Số lượng sinh viên và học sinh hệ chính quy đang học tập tại trường là 7466 người. (tính đến ngày 30/11/2012)
22. Thống kê, phân loại số lượng sinh viên, học sinh nhập học trong 4 năm gần đây của hệ chính quy và không chính quy :
Đơn vị : người
Các tiêu chí
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
1. Sinh viên cao đẳng
Trong đó:
|
1.289
|
1.551
|
1.919
|
1.312
|
Hệ chính quy
|
1.289
|
1.551
|
1.919
|
1.312
|
Hệ không chính quy
|
|
|
|
|
2. Học sinh TCCN
Trong đó:
|
2.726
|
2.226
|
2.350
|
1.692
|
Hệ chính quy
|
2.549
|
2.180
|
2.350
|
1.692
|
Hệ không chính quy
|
177
|
46
|
0
|
|
- Tổng số sinh viên/học sinh chính quy (chưa quy đổi) là 7.466 người
- Tổng số sinh viên/học sinh quy đổi là 5773 người
- Tỷ lệ sinh viên/học sinh trên giảng viên cơ hữu (sau khi quy đổi) là 21,54/1
23. Số sinh viên/học sinh quốc tế nhập học trong 4 năm gần đây:
Đơn vị : người
N ăm học
Chỉ tiêu
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
Số lượng
|
1
|
-
|
2
|
2
|
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên/học sinh quy đổi
|
0,00
|
0,00
|
0,035
|
0,034
|
24. Số sinh viên/học sinh có chỗ ở trong ký túc xá trên tổng số sinh viên/học sinh có nhu cầu :
Các tiêu chí
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
1.Tổng diện tích phòng ở (m2)
|
360
|
9.674
|
9.674
|
9.674
|
2.Sinh viên/học sinh có nhu cầu về phòng ở (trong và ngoài ký túc xá) (người)
|
5.674
|
5.632
|
5.987
|
6.214
|
3.Số lượng sinh viên/học sinh được ở trong ký túc xá (người)
|
72
|
72
|
998
|
1.099
|
4. Tỷ số diện tích trên đầu sinh viên/học sinh ở trong ký túc xá, (m2/người)
|
5
|
5
|
9,7
|
8,8
|
25. Số lượng (người) và tỷ lệ (%) người học tham gia nghiên cứu khoa học :
Chỉ tiêu
|
Năm học
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
2012-2013
|
Số lượng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên/học sinh quy đổi
|
|
|
|
|
26. Thống kê số lượng người tốt nghiệp trong 4 năm gần đây: Đơn vị : người
Các tiêu chí
|
2008-2009
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
1. Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng
Trong đó:
|
|
595
|
1.031
|
1.379
|
Hệ chính quy
|
|
595
|
1.031
|
1.379
|
Hệ không chính quy
|
|
|
|
|
2. Học sinh tốt nghiệp TCCN
Trong đó:
|
1.503
|
1831
|
1.509
|
1.299
|
Hệ chính quy
|
1.388
|
1700
|
1.463
|
1.299
|
Hệ không chính quy
|
115
|
131
|
46
|
|
(Tính cả những học viên đã đủ điều kiện tốt nghiệp theo quy định nhưng đang chờ cấp bằng)
27. Tình trạng tốt nghiệp của sinh viên cao đẳng hệ chính quy :
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2008-2009
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
1. Số lượng sinh viên tốt nghiệp (người)
|
|
595
|
1.031
|
1.379
|
2. Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp so với số tuyển vào (%)
|
|
93,12
|
95,29
|
91,81
|
3. Đánh giá của sinh viên tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường :
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 4
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây :
|
|
|
|
|
3.1 Tỷ lệ sinh viên trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
|
|
|
|
|
3.2 Tỷ lệ sinh viên trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp (%)
|
|
|
|
|
3.3 Tỷ lệ sinh viên trả lời không học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp
|
|
|
|
|
4. Sinh viên có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp :
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 5
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây :
|
|
|
|
|
4.1 Tỷ lệ sinh viên có việc làm đúng ngành đào tạo (%)
- Sau 6 tháng tốt nghiệp
- Sau 12 tháng tốt nghiệp
|
|
|
|
|
4.2 Tỷ lệ sinh viên có việc làm trái ngành đào tạo (%)
|
|
|
|
|
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của sinh viên có việc làm
|
|
|
|
|
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về sinh viên tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo :
A. Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống kết thúc bảng này
B. Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây
|
|
|
|
|
5.1 Tỷ lệ sinh viên đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
|
|
|
|
|
5.2 Tỷ lệ sinh viên cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
|
|
|
|
|
5.3 Tỷ lệ sinh viên phải được đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)
|
|
|
|
|
28. Tình trạng tốt nghiệp của học sinh TCCN hệ chính quy :
Các tiêu chí
|
Năm tốt nghiệp
|
2008-2009
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
1.Số lượng học sinh tốt nghiệp (người).
|
1.388
|
1.700
|
1463
|
1.299
|
2.Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp so với số tuyển vào(%).
|
77,71
|
72,16
|
70,00
|
74,10
|
3.Đánh giá của học sinh tốt nghiệp về chất lượng đào tạo của nhà trường.
A.Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 4.
B.Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
3.1 Tỷ lệ học sinh trả lời đã học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp(%)
|
|
|
|
|
3.2 Tỷ lệ học sinh trả lời chỉ học được một phần kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp(%)
|
|
|
|
|
3.3 Tỷ lệ học sinh trả lời không học được những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho công việc theo ngành tốt nghiệp(%).
|
|
|
|
|
4. Học sinh có việc làm trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp:
A.Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống câu 5.
B.Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
4.1 Tỷ lệ học sinh có việc làm đúng ngành đào tạo(%)
- Sau 6 tháng tốt nghiệp
- Sau 12 tháng tốt nghiệp
|
|
|
|
|
4.2 Tỷ lệ học sinh có việc làm trái ngành đào tạo (%)
|
|
|
|
|
4.3 Thu nhập bình quân/tháng của học sinh có việc làm
|
|
|
|
|
5. Đánh giá của nhà tuyển dụng về học sinh tốt nghiệp có việc làm đúng ngành đào tạo:
A.Nhà trường không điều tra về vấn đề này chuyển xuống và kết thúc bảng này.
B.Nhà trường có điều tra về vấn đề này điền các thông tin dưới đây.
|
|
|
|
|
5.1 Tỷ lệ học sinh đáp ứng yêu cầu của công việc, có thể sử dụng được ngay (%)
|
|
|
|
|
5.2 Tỷ lệ học sinh cơ bản đáp ứng yêu cầu của công việc, nhưng phải đào tạo thêm (%)
|
|
|
|
|
5.3 Tỷ lệ học sinh phải đào tạo lại hoặc đào tạo bổ sung ít nhất 6 tháng (%)
|
|
|
|
|
V. Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
29. Số lượng đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ của nhà trường được nghiệm thu trong 4 năm gần đây:
STT
|
Phân loại đề tài
|
Hệ số
|
Số lượng
|
2008-2009
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011-2012
|
Tổng (đã quy đổi)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đề tài cấp NN
|
2,0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đề tài cấp Bộ*
|
1,0
|
|
|
|
|
|
3
|
Đề tài cấp trường
|
0,5
|
|
2
|
1
|
2
|
2,5
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Tồng số đề tài quy đổi: 2,5
Tổng số đề tài nghiên cứu khoa học và chuyển giao khoa học công nghệ (quy đổi) trên cán bộ cơ hữu: 2,5/318
30. Doanh thu từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của nhà trường trong 4 năm gần đây:
STT
|
Năm
|
Doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ(triệu VND)
|
Tỷ lệ doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ so với tổng kinh phí đầu vào của nhà trường(%)
|
Tỷ số doanh thu từ NCKH và chuyển giao công nghệ trên cán bộ cơ hữu(triệu VND/người)
|
1
|
2009
|
0
|
|
|
2
|
2010
|
18
|
50
|
0,067
|
3
|
2011
|
0
|
|
|
4
|
2012
|
0
|
|
|
31. Số lượng cán bộ cơ hữu của nhà trường tham gia thực hiện đề tài khoa học trong 4 năm gần đây:
Số lượng đề tài
|
Số lượng cán bộ tham gia
|
Ghi chú
|
Đề tài cấp NN
|
Đề tài cấp Bộ
|
Đề tài cấp trường
|
Từ 1 đến 3 đề tài
|
|
|
13
|
|
Từ 4 đến 6 đề tài
|
|
|
|
|
Trên 6 đề tài
|
|
|
|
|
Tổng số cán bộ tham gia
|
|
|
13
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |