TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
Mã trường: CKQ
|
Tên trường: Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
|
Khối ngành: Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ
|
Ngày tự đánh giá: 30/12/2012
|
Đ: Đạt C: Chưa đạt KĐG: Không đánh giá
|
Tiêu chuẩn 1: Sứ mạng và mục tiêu của trường cao đẳng
|
1.1
|
Đ
|
|
|
1.2
|
Đ
|
|
|
Tiêu chuẩn 2: Tổ chức và quản lý
|
2.1
|
Đ
|
|
|
2.2
|
|
C
|
|
2.3
|
Đ
|
|
|
2.4
|
Đ
|
|
|
2.5
|
Đ
|
|
|
2.6
|
Đ
|
|
|
2.7
|
Đ
|
|
|
2.8
|
Đ
|
|
|
2.9
|
Đ
|
|
|
Tiêu chuẩn 3: Chương trình giáo dục
|
3.1
|
Đ
|
|
|
3.2
|
Đ
|
|
|
3.3
|
Đ
|
|
|
3.4
|
|
C
|
|
3.5
|
Đ
|
|
|
3.6
|
Đ
|
|
|
Tiêu chuẩn 4: Hoạt động đào tạo
|
4.1
|
Đ
|
|
|
4.2
|
|
C
|
|
4.3
|
|
C
|
|
4.4
|
Đ
|
|
|
4.5
|
Đ
|
|
|
4.6
|
Đ
|
|
|
4.7
|
Đ
|
|
|
4.8
|
|
|
KĐG
|
4.9
|
|
|
KĐG
|
Tiêu chuẩn 5: Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên
|
5.1
|
Đ
|
|
|
5.2
|
Đ
|
|
|
5.3
|
Đ
|
|
|
5.4
|
Đ
|
|
|
5.5
|
Đ
|
|
|
5.6
|
Đ
|
|
|
5.7
|
Đ
|
|
|
Tiêu chuẩn 6: Người học
|
6.1
|
Đ
|
|
|
6.2
|
Đ
|
|
|
6.3
|
Đ
|
|
|
6.4
|
|
|
KĐG
|
Tiêu chuẩn 7: Nghiên cứu khoa học; ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ
|
7.1
|
Đ
|
|
|
7.2
|
Đ
|
|
|
7.3
|
|
C
|
|
7.4
|
|
C
|
|
7.5
|
|
C
|
|
Tiêu chuẩn 8: Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác
|
8.1
|
Đ
|
|
|
8.2
|
Đ
|
|
|
8.3
|
Đ
|
|
|
8.4
|
Đ
|
|
|
8.5
|
Đ
|
|
|
8.6
|
Đ
|
|
|
8.7
|
Đ
|
|
|
8.8
|
Đ
|
|
|
Tiêu chuẩn 9: Tài chính và quản lý tài chính
|
9.1
|
Đ
|
|
|
9.2
|
Đ
|
|
|
9.3
|
Đ
|
|
|
Tiêu chuẩn 10: Quan hệ giữa nhà trường và xã hội
|
10.1
|
Đ
|
|
|
10.2
|
Đ
|
|
|
Tổng hợp
Kết quả đánh giá
|
Đạt
|
Chưa đạt
|
Không đánh giá
|
Số tiêu chí/Tổng số
|
45/55
|
7/55
|
3/55
|
Tỷ lệ (%)
|
81,81
|
12,72
|
5,45
|
Tam Kỳ, ngày 30 tháng 12 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
PHẦN I. CƠ SỞ DỮ LIỆU
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG CAO ĐẲNG
(Số liệu báo cáo tính đến ngày 30 tháng 11 năm 2012)
I. Thông tin chung của nhà trường
1. Tên trường:
- Tiếng Việt: TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢNG NAM
- Tiếng Anh: Technical and Economic College of Quang Nam
2. Tên viết tắt của trường
- Tiếng Anh: TECQN
3. Tên trước đây: TRƯỜNG TRUNG HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢNG NAM.
4. Cơ quan chủ quản: UBND Tỉnh Quảng Nam
5. Địa chỉ: 431. đường Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam.
6. Thông tin liên hệ:
- Điện thoại: 05103.851442 - Số Fax: 0510.3858001
- E-mail: ktktqnam@yahoo.com - Website: www.ckq.edu.vn.
7. Năm thành lập trường: Tháng 6 năm 2006.
8. Thời gian bắt đầu đào tạo khóa I cao đẳng: Tháng 10 năm 2007.
9. Thời gian cấp bằng tốt nghiệp cho khóa I cao đẳng: Năm 2010.
10. Loại hình trường đào tao: Công lập
II. Giới thiệu khái quát về trường
11. Khái quát về lịch sử phát triển, những thành tích nổi bật của trường:
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam là trường công lập đa ngành, đa lĩnh vực được thành lập theo Quyết định số 3168/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nhà trường đã có 41 năm xây dựng và trưởng thành, tiền thân là Trường thực hành Khu V thành lập năm 1971 tại Chiến khu Trà My; năm 1976 được chuyển về Tam Kỳ, Quảng Nam - Đà nẵng và đổi tên thành Trường Trung cấp Trung Trung bộ trực thuộc Bộ nông nghiệp; đến năm 1982 đổi tên thành Trường Trung học nông nghiệp Tam Kỳ trực thuộc Sở Nông nghiệp Quảng Nam - Đà Nẵng; năm 1997, tỉnh Quảng Nam được thành lập trên cơ sở chia tách từ tỉnh Quảng Nam - Đà nẵng, trường trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam; năm 1989 được tổ chức lại trên cơ sở sáp nhập Trường Trung học nông nghiệp Tam Kỳ và Trường trung học nông nghiệp Vĩnh Điện, lúc này có tên gọi là Trường Trung học nông - lâm nghiệp Quảng Nam; đến năm 2002 được đổi thành Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, nay là Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam.
Trải qua 41 năm hoạt động nhà trường đã đào tạo trên 35.000 lao động có trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và các trình độ khác; liên kết đào tạo trên 5.000 lao động có trình độ đại học. Trong đó, có hơn 100 lưu học sinh Lào và hơn 2.200 học sinh con em đồng bào các dân tộc thiểu số. Học sinh, sinh viên tốt nghiệp ra trường được xã hội đánh giá cao về năng lực chuyên môn và phẩm chất đạo đức.
Nhiệm vụ chính của Trường hiện nay là đào tạo nhân lực trình độ cao đẳng và các trình độ thấp hơn, liên kết với các trường đại học trong và ngoài nước để đào tạo trình độ đại học và sau đại học; nghiên cứu khoa học, phát triển và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.
Quy mô đào tạo hiện nay là 9457 HSSV, trong đó trình độ cao đẳng có 4151 sinh viên, trung cấp chuyên nghiệp có 3386 học sinh, cao đẳng nghề có 71 sinh viên, đại học VLVH có 1920 sinh viên. Hiện nay nhà trường đang tuyển sinh đào tạo 13 ngành trình độ cao đẳng, 10 ngành trình độ cao đẳng nghề, 17 ngành trình độ trung cấp; liên kết đào tạo trình độ đại học cho nhiều ngành học.
Đội ngũ cán bộ, giảng viên có 318 người, trong đó có 268 giảng viên, tỷ lệ giảng viên có trình độ thạc sỹ trở lên là 29,8%.
Cơ sở vật chất-kỹ thuật phục vụ đào tạo khang trang, hiện đại; khu nội trú sinh viên có quy mô 1.280 chỗ ở đảm bảo an toàn, thoáng mát, đầy đủ tiện nghi.
Dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ, Nhà trường không ngừng phát triển và đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp giáo dục và đào tạo. Với thành tích đạt được Nhà trường được Đảng và Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Nhất, Nhì, Ba; Huân chương độc lập hạng Ba; nhiều cờ thi đua và bằng khen do Chính phủ, các bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam trao tặng.
12. Cơ cấu tổ chức hành chính
SƠ ĐỒ CƠ CẤU TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT QUẢNG NAM
(Năm 2012)
13. Danh sách các cán bộ chủ chốt của trường
Các đơn vị
|
Họ và Tên
|
Chức danh, học vị
|
Điện thoại
E.mail
|
1. Hiệu trưởng
|
Trịnh Đại Trào
|
C.N - Hiệu trưởng
|
05103.812849
0903.512367
|
2. Các Phó Hiệu
trưởng
|
Đỗ Thanh Thảo
Lăng Khắc Cúc
Nguyễn Thế Nghiệp
|
C.N - P.Hiệu trưởng
Th.S - P.Hiệu trưởng
C.N - P.Hiệu trưởng
|
05103.812459
0905812459
05103.835070
0903.507057
05103.835689
0913.465617
|
3. Các tổ chức
Đảng bộ
Đoàn TN
Công đoàn
|
Đỗ Thanh Thảo
Phạm Hải Anh
Lăng Khắc Cúc
|
Bí thư Đảng ủy
Bí thư Đoàn TN
Chủ tịch CĐ
|
05103.812459
05103.834972
05103.835070
|
4. Các phòng ban chức năng
P.H.chính-Thanh tra
Phòng công tác Đào tạo
P.Tài vụ
P.CTKH,ĐBCL&TT
P.Chính trị CTSV
TT. ĐTN& ƯDCNSH
Ban tuyển sinh
|
Nguyễn Tất Tựu
Hoàng Thiện Tú
Hà Thị Tám
Phạm Thị Lan
Nguyễn Anh
Nguyễn Tất Tựu
Phạm Hải Anh
|
CN - Tr.Phòng
Th.S – Tr.Phòng
CN - Tr.Phòng
Th.S – Tr.Phòng
CN - Tr.Phòng
CN – Giám đốc
CN-Phó Ban
|
05103.851.442
0905.212806
05103.851.852
0935.322468
05103.812.256
0982.438.222
05103.834.425
0983.343.707
0935.427.583
05103.834.972
|
5. Các Trung tâm
N.ngữ - T.học
GDQP-AN
S.xuất thực nghiệm
|
Phạm T.Mai Phương
Võ Triều Khải
Bùi Văn Chúc
|
ThS – Giám đốc
ThS – Giám đốc
KS – Giám đốc
|
05106270205
0914.090903
05103.834256
0914.177337
05103591061
0914.22379
|
6. Các Khoa/Bộ môn
Khoa Kế toán - TC
Khoa CNKT xây dựng
Khoa N. nghiệp, tài nguyên và Môi trường
Khoa Khoa học ĐC
Khoa Luật-Dịch vụ PL
Khoa Quản trị K. doanh
Khoa CNKT Điện, điện tử và Cơ khí
Khoa Công nghệ TT
Bộ môn Chính trị
Bộ môn ngoại ngữ
|
Lê Văn Thu
Nguyễn Quyết Thắng
Đỗ Thị Tập
Võ Thị Liên
Huỳnh Ngọc Thanh
Nguyễn Thanh Quang
Phạm Hồng Chương
Nguyễn Thị Nho
Trần Đình Trí
Nguyễn T.Hoài Hạnh
|
Th.S - Tr.khoa
K.S - Q.Tr.khoa
K.S - Tr.khoa
Th.S - Tr.khoa
ThS - Tr.khoa
Th.S - Tr.khoa
Th.S - Tr.khoa
Th.S - Tr.khoa
C.N- Tr.Bộ môn
ThS- Tr.Bộ môn
|
05103.834852
0906.577121
05103.834850
0905.189612
05103.835839
0905.777537
01686584205
05103.834404
0905.343156
0510.255.097
0905.851852
05103814818
0918.240055
05103.834.852
0983.277657
0903.552313
0982.246121
|
14. Các ngành/chuyên ngành đào tạo (chương trình đào tạo):
Số lượng ngành đào tạo cao đẳng: 13 ngành
Số lượng ngành đào tạo trung cấp: 21 ngành
15. Các loại hình đào tạo của nhà trường Có Không
Chính quy
Không chính quy
Từ xa
Liên kết đào tạo với nước ngoài
Liên kết đào tạo trong nước
Các loại hình đào tạo khác: Cao đẳng nghề
16. Tổng số các khoa/bộ môn đào tạo : 11
III. Cán bộ, giảng viên, nhân viên của nhà trường
17. Thống kê số lượng cán bộ, giảng viên và nhân viên của nhà trường
STT
|
Phân loại
|
Nam
|
Nữ
|
Tổng số
|
I
|
Cán bộ cơ hữu
Trong đó:
|
129
|
180
|
309
|
I.1
|
Cán bộ trong biên chế
|
70
|
76
|
146
|
I.2
|
Cán bộ hợp đồng dài hạn (từ 1 năm trở lên) và hợp đồng không xác định thời hạn
|
59
|
104
163
|
|
II
|
Các cán bộ khác
Hợp đồng ngắn hạn (dưới 1 năm bao gồm cả giảng viên thỉnh giảng)
|
3
|
6
|
9
|
|
Tổng số
|
132
|
186
|
318
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |