Đơn vị đo công suất Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bước tới: menu, tìm kiếm
Đơn vị đo công suất là đơn vị đo của đại lượng vật lý công suất.
Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị đo công suất là Watt (viết tắt là W), lấy tên theo James Watt.
1 Watt=1 J/s
Ngoài ra, các tiền tố cũng được thêm vào đơn vị này để đo các công suất nhỏ hay lớn hơn như mW, MW.
Một đơn vị đo công suất hay gặp khác dùng để chỉ công suất động cơ là mã lực (viết tắt là HP).
1 HP = 0,736 kW
Trong truyền tải điện, đơn vị đo công suất hay dùng là KVA (kilô Volt Ampe):
1 KVA = 1000 VA = 1000 W
Vôn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(đổi hướng từ Volt)
Bước tới: menu, tìm kiếm
Vôn, Volt, kí hiệu V, là đơn vị đo hiệu điện thế U trong hệ SI, được lấy tên theo nhà Vật lí người Ý Alessandro Volta.
Định nghĩa
Hiệu điện thế U giữa 2 điểm của 1 dây dẫn là 1 vôn khi dòng điện I có cường độ 1 A và cho công suất P bằng 1 W chạy qua.
Các ước số-bội số trong SI
Bội số
|
Tên gọi
|
Ký hiệu
|
|
Ước số
|
Tên gọi
|
Ký hiệu
|
100
|
Vôn
|
V
|
|
|
|
|
101
|
đêca Vôn
|
daV
|
|
10–1
|
đêxi Vôn
|
dV
|
102
|
héctô Vôn
|
hV
|
|
10–2
|
xenti Vôn
|
cV
|
103
|
kilô Vôn
|
kV
|
|
10–3
|
mili Vôn
|
mV
|
106
|
mêga Vôn
|
MV
|
|
10–6
|
micrô Vôn
|
µV
|
109
|
giga Vôn
|
GV
|
|
10–9
|
nanô Vôn
|
nV
|
1012
|
têra Vôn
|
TV
|
|
10–12
|
picô Vôn
|
pV
|
1015
|
pêta Vôn
|
PV
|
|
10–15
|
femtô Vôn
|
fV
|
1018
|
êxa Vôn
|
EV
|
|
10–18
|
atô Vôn
|
aV
|
1021
|
zêta Vôn
|
ZV
|
|
10–21
|
zeptô Vôn
|
zV
|
1024
|
yôta Vôn
|
YV
|
|
10–24
|
yóctô Vôn
|
yV
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |