BM-QT-25-01
|
Phiếu đăng ký chứng nhận MSC CoC
Chứng nhận Phương thức 1 – Trang trại đơn lẻ
|
|
VINACERT–CONTROL
Floor 4th, Building 130 Nguyen Duc Canh, Tuong Mai Ward, Hoang Mai District, Hanoi city
Phone: 043.6341.933 Fax: 043.6341.137 website: http://vinacert.vn
|
CHƯƠNG TRÌNH CHỨNG NHẬN MSC CHAIN OF CUSTODY
PHIÊN BẢN 3.0
MSC CHAIN OF CUSTODY CERTIFICATION SCHEME
VERSION 3.0
PHIẾU ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN
CERTIFICATION APPLICATION FORM
Việc đăng ký chứng nhận theo tiêu chuẩn MSC Chain of Custody phải được thực hiện bằng cách điền thông tin vào phiếu này và gửi tới Trụ sở chính tại Hà Nội (Tầng 4, Tòa nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Hà Nội) hoặc tới văn phòng đại diện tại Thành phố HCM (366A Trường Chinh, phường 13 quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh).
Người chịu trách nhiệm về tổ chức hợp pháp của Công ty Đăng ký chứng nhận có trách nhiệm ký vào phiếu đăng ký này/ Registration for certification to the MSC Chain of Custody Standard must be made by completing this form and sending it VinaCert Certification Body at the Head office (Floor 4th, Building 130 Nguyen Duc Canh, Tuong Mai Ward, Hoang Mai District, Hanoi city) or Representative Office in Ho Chi Minh city (366A Truong Chinh street, Ward 13, Tan Binh district, Ho Chi Minh city) or e-mailing it to director@vinacert.vn
The form must be signed by the Person who is responsible for the legal entity of the Applicant Company
DÀNH CHO VINACERT / FOR VINACERT ONLY:
Mã số/ Code:
|
Người xem xét/ Reviewed by
|
|
|
1. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC HỢP PHÁP/ COMPANY INFORMATION OF LEGAL ENTITY
|
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN/ Name of Applicant company
|
Tên tiếng Việt / in Vietnamese:
|
Tên tiếng Anh / in English:
|
Địa chỉ/ Address
|
|
Mã bưu điện/ Post code
|
|
Quốc gia/ Country
|
|
Điện thoại/ Telephone No.(bao gồm cả mã quốc gia/ include country code)
|
Fax:
|
Website:
|
Mã số VAT/ VAT number
|
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC HỢP PHÁP
Person in charge (Responsible for legal entity)
|
Họ và tên / Full Name:
|
Chức vụ / Position in company:
|
Vai trò (Người chịu trách nhiệm/ chuyên gia đánh giá nội bộ/ kiểm tra viên nội bộ…:
Roles (Responsible, inspector, auditor…):
|
Tel: Fax: Email:
|
NGƯỜI LIÊN HỆ
Contact Person (responsible for certification)
|
Họ và tên / Full Name:
|
Chức vụ / Position:
|
Tel:
|
Email:
|
Address:
|
HÌNH THỨC SỞ HỮU
Type of Business
|
|
Quốc doanh / State Owned
|
|
Tư nhân / Private
|
|
Cổ phần / Joint Stock
|
|
Liên doanh / Joint Venture
|
|
Hợp danh / Partnership
|
|
TNHH / Limited
|
|
Nước ngoài / Foreign
|
|
HTX / Cooperatives
|
|
Tổ nhóm / Group
|
|
Khác / Other:
|
ĐĂNG KÝ CHỨNG NHẬN MSC CoC TRƯỚC ĐÂY
Previous registration with MSC CoC
|
Đã được chứng nhận MSC CoC bởi tổ chức chứng nhận khác?/ Has your site previously been registered with another Certification Body?
|
Đã được chứng nhận/ Yes
Không được chứng nhận/ No
|
|
Nếu có, hãy cung cấp các thông tin trước đó:/ If yes please give the following information:
|
Loại sản phẩm được chứng nhận/
Certified Products:
|
|
Tên tổ chức chứng nhân/
Name of current certification body:
|
|
Ngày hủy chứng nhận/
Date of cancellation
|
|
Lý do thay đổi Tổ chức chứng nhận/ Reason for changing Certification Body
|
|
2. THÔNG TIN CHỨNG NHẬN/ CERTIFICATION INFORMATION
|
Vui lòng chỉ ra hình thức chứng nhận mà quý công ty đang đăng ký/
Please indicate which certification(s) you are applying for
|
Đăng ký chứng nhận:
Apply for
|
Chứng nhận MSC CoC cho sản phẩm được chứng nhận MSC
Marine Stewardship Council (MSC) Chain of Custody for MSC certified products
Chứng nhận MSC CoC cho sản phẩm dưới sự đánh giá của MSC
CoC for MSC-under-assessment products
Chứng nhận MSC CoC cho sản phẩm được chứng nhận ASC
Marine Stewardship Council (MSC) Chain of Custody for ASC certified products
Chứng nhận CoC 1 địa điểm đơn lẻ (một chứng chỉ cho một đơn vị)
Single site CoC (one unit per certificate)
Chứng nhận CoC nhiều địa điểm (một chứng chỉ cho một nhóm các đơn vị, mỗi đơn vị đều được đánh giá/ Multi site CoC (one certificate for a group of units, all units will be audited)
|
|
3. THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ XỬ LÝ SẢN PHẨM
COMPANY FACILITIES
|
3.1. Hoạt động/ Activities
Hãy lựa chọn các hoạt động sau: Phân phối, thu hoạch, chế biến, nhà hang/ đóng gói/ đóng gói lại, bán cho khách hang, bảo quản, buôn bán các (mua/ bán), vận chuyển, bán buôn, nuôi trồng….Please select between: Distribuition, harvest, packing or repacking, processing, restaurant/take away to consumer, storage, trading fish (buying/selling), transportation, wholesale, aquaculture, other-describe.
|
Tên cơ sở
Name of unit
|
Địa điểm
Location
|
Hoạt động
Process(-es) /activity
|
Sở hữu/ Thầu phụ
Owned/ subcontracted
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Các nhà thầu phụ/ For subcontracted processors
|
Tên cơ sở xử lý/ Name of unit
|
Tên nhà thầu phụ/ Name of subcontractor
|
Địa điểm
Location
|
Hoạt động
Process(-es) /activity
|
Đã được chứng nhận CoC/ MSC CoC certified?
|
Nếu đã được chứng nhận MSC CoC, phạm vi được chứng nhận là gì?/ If MSC certified, scope of certification
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. THÔNG TIN SẢN PHẨM
PRODUCTS INFORMATION
|
4.1. Đầu vào/ Inputs
Vui lòng đề cập các sản phẩm được mua và/hoặc xử lý và chọn một hoặc nhiều hơn các lựa chọn sau. Hãy đưa ra cả các sản phẩm mà công ty dự định xử lý trong giai đoạn đến đợt đánh giá tiếp theo./ Please mention the products that you buy and/or process and select one or ones of the following options. You have the option of include the products that you intend to handle during the period running until the next audit.
Dạng sản phẩm/ Product form: Tách chiết, phi lê, bỏ ruột, cắt đầu và bỏ ruột, băm nhỏ, dầu, chia phần, trứng, thịt nướng chia phần, nguyên con, mô tả khác/ Extracts, fillets, gutted, headed and gutted, minced, oil, portions, roe, steaks portion, whole, other – describe
Hình thức/ Presentation: Thức ăn thủy sản, dạng khối, đóng hộp, bánh / cookie, đồ hộp, bao màng, sấy khô, lên men, làm phân bón, cá tươi, hun khói nóng và lạnh, làm đông lạnh nhanh, đóng lọ, xốt, ướp / ngâm, viên nang, thức ăn vật nuôi, ngâm, cắt khúc, túi / đóng gói chân không, đồ ăn sẵn, muối, nước mắm, đồ ăn nhẹ, thịt nướng, surimi, mô tả khác/ Aquaculture feed, block, block interleaved, boxed, cake/cookie, can, coated, dried, fermented, fertilizer, fresh fish counter, hot and cold smoked, individually quick frozen, jar, marinade, marinade/pickled, menu item, oil capsule, pet food, pickled, portion, pouch/vacuum-packed, ready meal, salted, sauce, snacks, steaks, surimi, other-describe
Hình thức bảo quản/Type of storage: Bảo quản lạnh (bao gồm cả đồ tươi sống), hàng khô, hàng đông lạnh, tươi sống, mo thả khác/ Chilled (including fresh), dry goods, frozen, live, other-describe
| Loài/ Specie |
Dạng sản phẩm/ Product form
|
Hình thức/ Presentation
|
Loại hình bảo quản/ Type of storage
|
Sở hữu bởi bên nộp đơn/ owned by the applicant (yes/no)
|
Bao bì chống hàng giả/ Consumer ready tamper proof packaging (yes/no)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãy cung cấp chi tiết các thông tin thủy sản (được chứng nhận MSC hoặc dưới sự đánh giá của MSC “UMA”) hoặc hoạt động nuôi trồng thủy sản ASC nguồn gốc của sản phẩm (mã chứng chỉ và hiệu lực chứng chỉ)/ Please detail the fishery(ies) (MSC-certified or under-MSC-assessment “UMA”) or aquaculture operation (ASC) that product is to be sourced from (certificate code and valid to).
|
Fishery / Aquaculture operation/ Cá/ hoạt động nuôi trồng
|
Được chứng nhận MSC/ ASC hoặc “UMA{ MSC/ASC Certified or “UMA”
|
CHỈ dành cho các sản phẩm “UMA”, đánh dấu x vào các ô thích hợp/
ONLY for UMA products, put an X in correspondent situation.
|
Sở hữu sản phẩm/ Take ownership of the product
|
Là công ty đầu tiên bảo quản cá?/ Is the first company that preserves the fish
|
Mua từ công ty đầu tiên bảo quản cá?/ Buy to the first company that preserve the fish
|
Là mắt xích đầu tiên trong chuoxi CoC đối với cá đã được bảo quản trong một phần cơ sở dưới sự đánh giá của MSC?/ Is the first link in the chain of custody for fish preserved in a unit part of the fishery under assessment
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Đầu ra/ Outputs
Vui lòng đề cập các sản phẩm muốn chứng nhận để bán/ Please mention products you want to get certified for your sale
| Loài/ Specie |
Sản phẩm được chứng nhận MSC/ASC hoặc sản phẩm dưới sự đánh giá của MSC/ MSC / ASC certified or “UMA” products
|
Dạng sản phẩm/ Product form
|
Hình thức/ Presentation
|
Phương thức bảo quản/ Type of storage
|
owned by the applicant (yes/no)
|
Consumer ready tamper proof packaging (yes/no)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãy mô tả lối vào các cơ sở chế biến đã đề cập trên đây ví dụ thời gian đi đến các cơ sở khác nhau và thời gian đến sân bay gần nhất/ Please describe the access to each of all processing units mentioned, e.g. travel time between the different units, and time from nearest airport, etc.
Thời gian di chuyển giữa các cơ sở/ Travel time between units:
Ước lượng thời gian cần thiết để đi đến sân bay gần nhất, nếu có/ if applicable estimated time needed for travelling from nearest airport etc.
|
Công ty đã được chứng nhận các tiêu chuẩn HACCP, ISO 9001, ISO 22000 hoặc các tiêu chuẩn An toàn thực phẩm nào khác không? Nếu có, vui lòng liệt kê/ Have you already been certified to such a standard, or have you been previously accredited to HACCP, ISO 9001, ISO 22000 or any other General Food Safety standard?
|
Theo quy định của MSC, khách hàng có thể được phép chứng nhận tạm thời trong thời gian tối đa là 3 tháng, miễn là khách hàng tuân thủ theo yêu cầu MSC CR 17.2.6. Các yêu cầu áp dụng cho chứng nhận tạm thời có thể áp dụng được cho quý công ty hay không? / Within MSC Chain of Custody certification, it is possible to receive interim certification for up to 3 months, provided that the requirements of MSC CR 17.2.6 apply to your company. Authorisation by MSC is required for this, and only in exceptional circumstances. Are requirements to apply for interim certification applicable to your company?
Có/ Yes
Không/ No
Nếu có, hãy mô tả sơ lược:
|
Tôi cam đoan các thông tin khai báo trên đây là đúng/
Undersigned declares to have completed this Application Form truthfully.
TÊN KHÁCH HÀNG/ NAME COMPANY
|
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP/ LEGAL REPRESENTATIVE
| DATE & SIGNATURE/ NGÀY THÁNG, CHỮ KÝ VÀ ĐÓNG DẤU
|
Căn cứ vào các thông tin trên, VinaCert-Control sẽ gửi báo giá cho khách hang/ Based on the above information, VinaCert Certification Body will draw up a no-obligation offer for a contract.
PHẦN DÀNH CHO VICB! XEM XÉT ĐƠN ĐĂNG KÝ
VICB OFFICE USE ONLY! REVIEW of APPLICATION
|
Có/ Không
Yes/No
|
Nhận xét/ Comment
|
Thông tin ghi trong phiếu đăng ký đầy đủ theo đúng yêu cầu (điền đầy đủ, có chữ ký và con dấu của khách hàng xin chứng nhận)?/ Is the information in application form sufficient to make an offer (e.g. filled in completely, signature present and signed by the company requesting certification)?
|
|
Nếu không, đưa ra lý do/
(if no, give reasons)
|
VICB có thể kiểm tra và chứng nhận khách hàng? (ví dụ, năng lực chuyên gia, phạm vi chứng nhận sản phẩm, địa điểm….?) Is it possible for VICB to inspect and certify the project (e.g. sufficient inspection and expert inspector capacity, product within scope, location, language)?
|
|
(Nếu không, đưa ra lý do)/
(if no, give reasons)
|
Kết luận/ Conclusion: Có thể gửi báo giá cho khách hàng? Can an offer be made to the Company?
Nếu một hoặc nhiều hơn câu trả lời là “không”, sẽ không gửi báo giá / If one or more answered with NO, offer is not possible!
|
|
|
Xem xét bởi/ Assessed by:
|
Ngày/ Date:
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |