Viện khoa học và CÔng nghệ MỎ luyện kim báo cáo tổng hợP ĐỀ ÁN



tải về 5.51 Mb.
trang1/141
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích5.51 Mb.
#38349
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   141

r
BỘ CÔNG THƯƠNG

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ MỎ - LUYỆN KIM

-------------------------------------------------

BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ ÁN

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI THÉP ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035”



CƠ QUAN CHỦ TRÌ

BỘ CÔNG THƯƠNG



ĐƠN VỊ TƯ VẤN

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ MỎ - LUYỆN KIM





HÀ NỘI - 2016

GIẢI NGHĨA KÝ HIỆU, VIẾT TẮT




BCT

QH



KCN

NM

DN



FDI

CP

VNSteel



TNHH

KS

LK



NK

XK

ĐHBK



KLH

LH

DA



CNH

HĐH


SPCN

KKT





Bộ Công Thương

Quyết định

Quy hoạch

Khu công nghiệp

Nhà máy

Doanh nghiệp

Đầu tư nước ngoài

Cổ phần


Tổng Công ty Thép Việt Nam

Trách nhiệm hữu hạn

Khoáng sản

Luyện kim

Nhập khẩu

Xuất khẩu

Đại học Bách khoa

Khu liên hợp

Liên hợp

Dự án


Công nghiệp hóa

Hiện đại hóa

Sản phẩm công nghiệp

Khu kinh tế





MỤC LỤC

r i

GIẢI NGHĨA KÝ HIỆU, VIẾT TẮT ii

DANH MỤC BẢNG BIỂU viii

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ xii

PHẦN 1 1

SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 1



CHƯƠNG 1. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH TRONG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ HỆ THỐNG PHÂN PHỐI THÉP GIAI ĐOẠN ĐẾN 2020, CÓ XÉT ĐẾN 2025 1

1.1. Các nội dung chủ yếu của Quy hoạch phát triển hệ thống sản xuất và hệ thống phân phối thép giai đoạn đến 2020, có xét đến 2025 (gọi tắt là Quy hoạch 694) 1

1.2. Định hướng của Quy hoạch 694 4

1.3. Hệ thống các giải pháp và chính sách thực hiện quy hoạch 964 5

CHƯƠNG 2. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH 694 10

2.1. Thực trạng hệ thống sản xuất thép 10

2.1.1. Số lượng, quy mô các đơn vị sản xuất 10

2.1.2. Giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị tăng thêm và tốc độ tăng trưởng 12

2.1.3. Sản phẩm sản xuất 15

2.1.4. Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào 16

2.1.5. Công nghệ 21

2.1.6. Công tác quản lý chất lượng sản phẩm 24

2.1.7. Năng lực cạnh tranh của sản phẩm 25

2.1.8. Hiệu quả kinh tế xã hội 27

2.2. Đánh giá các chỉ tiêu giữa quy hoạch và thực tế của hệ thống sản xuất 28

2.2.1. Về công nghệ 28

2.2.2. Về năng lực sản xuất 29

2.2.3. Về khả năng đáp ứng nhu cầu 30

2.2.4. Về sản phẩm 30

2.2.5. Về năng lực cạnh tranh 31

2.2.6. Đánh giá tình hình thực hiện các dự án đầu tư 32

2.3. Thực trạng hệ thống phân phối, kinh doanh sản phẩm thép 47

2.3.1. Nhu cầu tiêu thụ thép trong nước 47

2.3.2. Tình hình xuất, nhập khẩu thép của Việt Nam 48

2.3.3. Hệ thống phân phối thép 51

2.4. Đánh giá tình hình triển khai quy hoạch của hệ thống phân phối (từ 2011-2016) 54

2.5. Vai trò của quản lý nhà nước đối với hệ thống sản xuất và phân phối thép trong giai đoạn thực hiện QH 694 55

2.5.1. Mô hình và cơ cấu tổ chức 55

2.5.2. Các cơ chế, chính sách quản lý 56

2.5.3. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật (có liên quan) 57

2.6. Kết luận 60

2.6.1. Các kết quả đạt được 60

2.6.2. Các kết quả chưa đạt được 61

CHƯƠNG 3. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC THỰC HIỆN QUY HOẠCH 63

3.1. Vị trí, vai trò của mặt hàng thép trong nền kinh tế quốc dân 63

3.2. Yếu tố tác động đến Quy hoạch 63

3.2.1. Yếu tố tích cực 63

3.2.2. Yếu tố tiêu cực 64

CHƯƠNG 4. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 66

4.1. Tình hình kinh tế trong nước và thế giới ảnh hưởng đến thị trường thép, những bất cập, tồn tại, tính khả thi của việc thực hiện Quy hoạch 66

4.1.1. Tình hình kinh tế trong nước ảnh hưởng đến thị trường thép 66

4.1.2. Tình hình kinh tế thế giới ảnh hưởng đến thị trường thép 67

4.1.3. Những bất cập, tồn tại, tính khả thi của việc thực hiện QH 694 69

4.2. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý của việc điều chỉnh QH 694 69

4.2.1. Sự cần thiết điều chỉnh quy hoạch 69

4.2.2. Cơ sở pháp lý để điều chỉnh quy hoạch 70

4.2.3. Đối tượng và phạm vi điều chỉnh quy hoạch 71

4.3. Những vấn đề chính quy hoạch cần giải quyết 71

PHẦN II. QUY HOẠCH HỆ THỐNG SẢN XUẤT THÉP ĐẾN 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 73

CHƯƠNG 5. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG SẢN XUẤT THÉP 73

5.1. Điều kiện kinh tế - xã hội các vùng sản xuất thép 73

5.1.1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 73

5.1.2. Vùng đồng bằng sông Hồng 75

5.1.3. Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung 77

5.1.4. Vùng Tây Nguyên 80

5.1.5. Vùng Đông Nam Bộ 81

5.1.6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 84

5.2. Đánh giá về điều kiện đáp ứng để phát triển ngành công nghiệp thép Việt Nam theo vùng quy hoạch 86

5.2.1. Cơ sở hạ tầng các vùng có hệ thống sản xuất thép 86

5.2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội của đất nước 86

5.2.3. Các yếu tố thuận lợi khác trong nước 86

5.3. Kết luận 87

CHƯƠNG 6. DỰ BÁO NHU CẦU VỀ THÉP CỦA NỀN KINH TẾ, CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG TỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI THÉP GIAI ĐOẠN 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN 2035 88

6.1. Dự báo nhu cầu tiêu thụ và sử dụng thép của nền kinh tế 88

6.1.1. Sản xuất thép thế giới 88

6.1.2. Tiêu thụ thép thế giới 94

6.1.3. Xuất, nhập khẩu 98

6.1.4. Diễn biến giá cả nguyên liệu và bán thành phẩm 107

6.1.5. Dự báo nhu cầu tiêu thụ thép thành phẩm trong nước 108

6.2. Dự báo khả năng cung cấp nguồn nguyên, nhiên liệu cho sản xuất thép 115

6.2.1. Dự báo khả năng cung cấp nguồn nguyên liệu 115

6.2.2. Dự báo khả năng cung cấp nhiên liệu 117

6.3. Dự báo về khả năng cạnh tranh sản phẩm thép 120

6.3.1. Khả năng cạnh tranh hiện tại các sản phẩm thép trên thị trường Việt Nam 120

6.3.2. Những tác động của thị trường khu vực và thế giới đối với mặt hàng thép 122

6.4. Dự báo các yếu tố trong nước tác động đến hoạt động sản xuất và phân phối thép 123

6.4.1. Chủ trương, chính sách có liên quan của Đảng và Nhà nước 123

6.4.2. Triển vọng phát triển kinh tế xã hội của nước ta 124

6.4. Bối cảnh kinh tế quốc tế, khu vực và trong nước 128

6.4.1. Bối cảnh quốc tế và khu vực 128

6.4.2. Bối cảnh trong nước 130

6.5. Triển vọng ứng dụng công nghệ và thiết bị tiên tiến, thân thiện môi trường trong sản xuất thép 133

6.5.1. Lưu trình công nghệ và các loại hình nhà máy sản xuất gang thép trên thế giới hiện nay 133

6.5.2. Các công nghệ và thiết bị tiên tiến ứng dụng trong sản xuất gang, thép 138

CHƯƠNG 7. QUY HOẠCH HỆ THỐNG SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI THÉP ĐẾN 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2035 149

7.1. Quan điểm phát triển 149

7.2. Mục tiêu phát triển 149

7.2.1. Mục tiêu tổng quát 149

7.2.2. Mục tiêu cụ thể 149

7.3. Định hướng phát triển 150

7.4. Quy hoạch phát triển 151

7.4.1. Lựa chọn kịch bản phát triển 151

7.4.2. Quy hoạch sản xuất và phân bố thép theo vùng lãnh thổ 156

CHƯƠNG 8. GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 163

8.1. Các vấn đề môi trường và các mục tiêu môi trường liên quan đến quy hoạch 163

8.1.1. Nguồn gây ô nhiễm 163

8.1.2. Tình hình xử lý chất thải tại các doanh nghiệp 167

8.1.3. Mức độ ô nhiễm 170

8.1.4. Đánh giá chung về hiện trạng môi trường trong ngành 171

8.2. Đánh giá tác động môi trường trong sản xuất thép 172

8.2.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải 172

8.2.2. Đối tượng quy mô bị tác động 173

8.3. Đề xuất các giải pháp công nghệ xử lý, phòng ngừa, giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường, cải thiện và chương trình giám sát môi trường. 174

8.3.1. Giải pháp tổng thể 174

8.3.2. Giải pháp về kỹ thuật 174

8.3.3. Giải pháp về quản lý 177

8.3.4. Chương trình quản lý, giám sát môi trường 178

CHƯƠNG 9. NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ 181

9.2. Giải pháp huy động vốn đầu tư 182

CHƯƠNG 10. CÁC GIẢI PHÁP CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN 183

10.1. Giải pháp về cơ chế 183

10.1.1. Giải pháp về đầu tư 183

10.1.2. Giải pháp về đảm bảo nguồn nguyên liệu và năng lượng 183

10.1.3. Giải pháp xuất, nhập khẩu, phát triển thị trường 184

10.1.4. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực 184

10.1.5. Giải pháp về công nghệ 185

10.1.6. Giải pháp bảo vệ môi trường 185

10.1.7. Các giải pháp về quản lý 186

10.2. Cơ chế chính sách 186

10.2.1. Cơ chế chính sách nâng cao hiệu quả sản xuất và phân phối thép 186

10.2.2. Cơ chế chính sách bảo vệ môi trường 186

10.2.3. Cơ chế chính sách bảo vệ thị trường thép 187

10.3. Tổ chức thực hiện 187

10.3.1. Bộ Công Thương 188

10.3.2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư 188

10.3.3 . Bộ Tài chính 188

10.3.4. Bộ Giao thông vận tải 189

10.3.5. Bộ Khoa học và Công nghệ 189

10.3.6. Bộ Tài nguyên và Môi trường 189

10.3.7. Các Bộ 189

10.3.8. Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 189

10.3.9. Hiệp hội Thép Việt Nam 189

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 191

PHẦN III. PHỤ LỤC 1

Каталог: img -> image -> news
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
img -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
news -> UỶ ban nhân dân tỉnh thái nguyên số: 2993 /QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> Ủy ban nhân dân tỉnh cao bằng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
news -> Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam
news -> In dalat city, lam dong province agricultural land
news -> Công viên Lê Văn Tám, Quận 1, tp. Hcm

tải về 5.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   141




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương