VII. PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
-
Chứng chỉ ISO 9001:2000 do tổ chức TĩV-CERT của CHLB Đức cấp.
-
Quyết định số: 3003/QĐ-BGTVT ngày 29-12-2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT: Chuyển đổi Viện Khoa học & Công nghệ GTVT sang hình thức tổ chức Khoa học và Công nghệ tự trang trải kinh phí theo Nghị định số 115/2005/NĐ-CP. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-065 cho Viện Khoa học và Công nghệ GTVT.
-
Quyết định số: 3153/QĐ-BGTVT ngày 16-10-2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành tổ chức và hoạt động của Viện Khoa học & Công nghệ GTVT là tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ GTVT. Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-207 cho Phân Viện KHCN GTVT miền Trung.
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 012 cho Phân Viện KHCN GTVT phía Nam.
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 219/ĐK-KH&CN cho Viện chuyên ngành Cầu - Hầm
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 218/ĐK-KH&CN cho Viện chuyên ngành Đường bộ và Sân bay
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-160 cho Viện chuyên ngành Vật liệu xây dựng và bảo vệ công trình
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-014 cho Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ I
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-027 cho Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ III
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-802 cho Trung tâm Khoa học Công nghệ Giao thông đô thị và Đường sắt
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-235 cho Trung tâm Thông tin Khoa học Kỹ thuật giao thông vận tải
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-188 cho Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng kỹ thuật nghiệp vụ giao thông vận tải
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số 217/ĐK-KH&CN cho Trung tâm Khoa học và Công nghệ Địa kỹ thuật
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-803 cho Trung tâm Khoa học và Công nghệ Cảng - Đường thuỷ
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A- cho Trung tâm Tự động hoá và Đo lường
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A- cho Trung tâm Đầu tư, xây dựng và dịch vụ
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-161 cho Trung tâm kiểm định chất lượng công trình GTVT.
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-160 cho Trung tâm khoa học công nghệ bảo vệ công trình và phương tiện giao thông vận tải.
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-162 cho Trung tâm tư vấn thiết kế và chuyển giao công nghệ xây dựng công trình GTVT.
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-176 cho Trung tâm tư vấn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng GTVT.
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-097 cho Trung tâm công nghệ máy xây dựng và cơ khí thực nghiệm.
-
Chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-185 cho Trung tâm Khoa học công nghệ và Bảo vệ môi trường GTVT.
-
Quyết định số 2021/QĐ-BGTVT ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm Đường bộ I thuộc Viện KH&CN GTVT, LAS-XD105.
-
Quyết định số 2564/QĐ-BGTVT ngày 22/8/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm Hóa - Vật liệu thuộc Viện KH&CN GTVT, LAS-XD 201.
-
Quyết định số 3578/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm Phân Viện KH&CN GTVT, miền Trung LAS-XD 231.
-
Quyết định số 1704/QĐ-BGTVT ngày 13/6/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm thuộc Phân Viện KH&CN GTVT phía Nam, LAS-XD 78.
-
Quyết định số 1502/QĐ-BGTVT ngày 28/05/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng Thí nghiệm công trình đường bộ thuộcViện KH&CN GTVT, LAS-XD 298.
-
Quyết định số 1264/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng Thí nghiệm Trọng điểm đường bộ III thuộc Viện KH&CN GTVT, LAS-XD 345.
-
Quyết định số 112/QĐ-CNCL ngày 07/3/2008 của Giám đốc Văn phòng công nhận chất lượng - Tổng Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc công nhận Phòng Thí nghiệm trọng điểm đường bộ I thuộc Viện KH&CN GTVT phù hợp theo TCVN ISO/IEC 17025:2001 với 17 phép thử được mang số hiệu VILAS 164.
-
Quyết định số 339/QĐ-CNCL ngày 29/8/2007 của Giám đốc Văn phòng công nhận chất lượng - Tổng Cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng về việc công nhận Phòng Thí nghiệm thi công chuyên dùng thuộc Trung tâm công nghệ máy xây dựng và cơ khí thực nghiệm Viện KH&CN GTVT phù hợp theo TCVN ISO/IEC 17025:2001 với (bao gồm 15 phép thử và 01 hiệu chuẩn)
MỤC LỤC
Trang
I. |
Thông tin chung
|
1
|
II.
|
Năng lực tài chính
|
6
|
III.
|
Nhân lực
|
6
| IV. |
Thiết bị
|
7
|
| -
Thiết bị phục vụ kiểm định, thử tải………………………………………………………..
-
Thiết bị phục vụ khảo sát thiết kế…………………………………………………………
-
Thiết bị phục vụ sản xuất, chế tạo và ứng dụng………………………………………..
-
Thiết bị thí nghiệm…………………………………………………………………………..
-
Thiết bị chống sụt truợt bằng công nghệ neo OVM……………………………………..
-
Thiết bị kiểm tra đánh giá tác động môi truờng………………………………………….
|
7
10
11
15
27
28
| V. |
Kinh nghiệm
|
29
|
| -
Nghiên cứu khoa học……………………………………………………………………….
11.1 Danh sách đề tài nghiên cứu khoa học tiêu biểu………………………………………..
1.2 Các đề tài nghiên cứu ứng dụng đến năm 2008……………………………………….
11.3 Một số dự án được thực hiện trong liên danh – liên kết với đối tác nước ngoài…….
|
29
29
31
34
|
| -
Triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu Khoa học và Công nghệ……………………
|
34
|
| -
Một số công trình tiêu biểu củaViện áp dụng công nghệ mới đã và đang triển khai
-
Viện chuyên ngành vật liệu xây dựng và bảo vệ công trình……………………………
-
Trung tâm Công nghệ Máy xây dựng và cơ khí thực nghiệm…………………………
-
Danh mục các hợp đồng tư vấn giám sát………………………………………………..
-
Danh mục các hợp đồng khảo sát thiết kế……………………………………………….
-
Danh mục các hợp đồng nghiên cứu đánh giá tác động môi trường…………………
-
Danh mục các hợp đồng thí nghiệm, kiểm định, giám định và thử tải………………
-
Danh mục các hợp đồng cơ khí điện tử…………………………………………………
-
Danh mục các hợp đồng tu vấn lập dự án……………………………………………….
-
Danh mục các hợp đồng sản xuất vật liệu và bảo vệ công trình………………………
-
Danh mục các hợp đồng thẩm tra, thẩm định……………………………………………
-
Danh mục các hợp đồng khác……………………………………………………………..
3.12 Tổng hợp số liệu thực hiện hợp đồng…………………………………………………….
|
35
35
36
37
42
43
47
53
54
55
56
57
57
| VI.
|
Về công tác hợp tác quốc tế
|
58
| VII.
|
P Phụ lục
|
61
|
VIII. Mục lục 158

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT
Địa chỉ: 1252 Đường Láng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
Tel: (84-4) 38 347 980 – (84-4) 37 664 567 Fax: (84-4) 37 663 403 – (84-4) 37 664 567
Email: itst@hn.vnn.vn Website: http//www.itst.gov.vn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |