Viii. Vues d'ensemble VIII a. Histoire générale



tải về 310.58 Kb.
trang1/9
Chuyển đổi dữ liệu15.01.2018
Kích310.58 Kb.
#36035
  1   2   3   4   5   6   7   8   9
VIII. LE VIỆT NAM SOUS DOMINATION FRANCAISE (1885-1945)


VIII. 1. VUES D'ENSEMBLE


VIII.1.A. Histoire générale

* Quốc Sử Quán. Ðại Nam thực lục chính biên, supra n° 246


2174* * BOUDET, P et MASSON, A. Iconographie historique de l'Indochine française. Paris, Van Oest, 1931, 61p. + 60 planches photo. La carte d'Alexandre de Rhodes a été arrangée
2175* * BREBION. Dictionnaire de biobibliographie, v. supra n° 80
2176* * BROCHEUX, P et HÉMERY, D. Indochine. La colonisation ambigue (1858-1954). Paris, La Découverte ('Textes à l'appui / Histoire contemporaine'), 1995, 431p.15,5x24 avec annexes et bibliographie. Réédition augmentée et mise à jour notamment pour la bibliographie, 2001 (447 p., 14 graphiques, 10 c., et index)
2177* * CHASSIGNEUX, E. "L'Indochine" V. supra n° 347
2178* * CHESNEAUX, BOUDAREL, HEMERY (di) Tradition et révolution au Vietnam (articles d'histoire contemporaine de dates diverses). Paris, Anthropos, 1971, 500p. Bibliographies
DƯƠNG Kinh Quốc : infra n° 2182
2179* DƯƠNG Trung Quốc. Việt Nam. Những sự kiện lịch sử 1919-1945. VSH, TTKHXHNV, NXB Giáo Dục, tài bản lần thứ nhất, 2001, 498p. 16x24, index
2180* * DEVILLERS, Ph. Français et Annamites. Partenaires ou ennemis, 1856-1902. Paris, Denoel, 'L'aventure coloniale de la France', 1998, 517p. 16x24, avec doc. et ill.
2181* ÐINH Xuân Lâm. Lịch sử cận hiện đại. Một số vấn đề nghiên cứu. Hà Nội, Thế Giới, 1998, 464p. 14,5x20,5
2182* DƯƠNG Kinh Quốc. Chính quyền thuộc địa ở Việt Nam trước Cách Mạng tháng Tám 1945. Hà Nội, VSH, 1998, 302p. 13x19
2183* * FÉRAY, PR. Le Viet Nam au XXe siècle. Paris, PUF, 1979, 272p.
2184* * HÉDUY, Ph. Histoire de l'Indochine (album de photos) V. supra n° 2088
2184-3* * ISOARD (Synthèse) 'L'Indochine Française et les relations internationales'. Aix, Univ. de Provence, Institut d'Histoire des Pays d'Outremer, 1993 (Etudes Indochinoises III). 13 art. en 231p.

2185* * MASSON, A. Histoire de l'Indochine. Paris, PUF (Que sais-je ?), 1949, 126p. dont 4 cartes. Intéressante biblio. sur les sources


2186* NGUYỄN Khánh Toàn (cb) Lịch sử Việt Nam, tập II : từ nửa cuối thế kỷ XIX đến 1945. (de la 2e moitié du XIXe...) Hà Nội, NXBKHXH, 1985, 363p. 18x25,5. Hors texte : 'Sơ đồ hệ thống chính quyền của thực dân pháp ở VN trước Cách Mạng tháng Tám' p.92-93 par Dương Kinh Quốc
2187* NGUYỄN Phan Quang. Việt Nam cận đại. Những sử liệu mới, I. NXB tp. HCM, 1995, 291p. 14x21. Présentation et analyse de 17 doc. avec 25 reproductions.
2188* NGUYỄN Thế Anh. Việt Nam dưới Pháp độ hộ [Le VN sous protectorat F, mi XIXe-1949] Sài Gòn, Bộ Văn Hóa Giáo Dục và Thanh niên, 1974, 279p. 16x24, 27 pl. dont 19 ph. et 5 c.
2189* PHAN Khoang. Việt Nam pháp thuộc sử. [Le VN sous domination F] Sài-gòn, Khai Tri, 1961, 487p. 14,5x21
* TABOULET. La geste française en Indochine... (textes), v. supra n° 374
Et supplément n°

VIII.1.B. 1885-1945. Institutions, vie politique et sociale dans le cadre traditionnel

2190* * ÐẶNG Ngọc Oánh. "Les distinctions honorifiques annamites" V. supra n° 1739


2191* * ÐẶNG Ngọc Oánh. "La collation des titres nobiliaires à la Cour d'Annam" BAVH V/2 (IV-VI 1918) p.79-98
2192* * LABORDE, A. "Les titres et grades héréditaires à la Cour d'Annam" V. 1742
2193* * LEPAGE, FG. 'Décorations en jade dans l'empire d'Annam' BSEI XXIX (1954) 1, p.43-50
2194* NGUYỄN Ðắc Xuân. Chuyện ba vua Dục Ðức, Thành Thái, Duy Tân. Huế, NXB Thuận Hóa, 1999, 232p. 13x19
2195* * NGUYỄN Ðôn. "Costumes de Cour des mandarins civils et militaires, et costumes des gradués" BAVH III/3 (7-9 1916) p.315-331
2196* * NGUYÊN Huu Khang. La commune annamite. Etude historique, juridique et économique. Paris, TEPAC, 1946, 231p. 25 cm. (thèse de droit). Info sur les réformes début XXe s. [BU Caen 85013-D.1945/17]
2197* * NGUYỄN PHÚC Bao Vang. Duy Tân empereur d'Annam 1900-1945 exilé à l'île de la Réunion, ou Le destin tragique du prince Vinh San. Paris, L'Harmattan – Azalées Editions, 2001, 390p., quelques c. et ph NB
2198* * NGUYỄN Thế Anh. Monarchie et fait colonial au Viet Nam. Le crépuscule d'un ordre traditionnel (1875-1925). Paris, L'Harmattan, 1992, 311 p. ; biblio., 19 ill
2198-2* * POISSON, E. Mandarins et subalternes au Nord du Viet Nam (1820-1920). Une bureaucratie à l'épreuve. Sous presse, Paris, Maisonneuve et Larose, 2003
2198-3* * POISSON, E. "Tập sự - một trong những phương tiện đào tạo quan lại, 1820-1918 [Le stage - un des instruments de la formation des mandarins, 1820-1918]", NCLS, no 6, 1999, p.51-58.
2199* * SOGNY, L. "Les plaquettes des dignitaires et des mandarins à la Cour d'Annam". BAVH XIII/ 3, VII-IX 1926, p.233-248
Et supplément n°

VIII.1.C. 1885-1945 : Vie culturelle dans le cadre de l'État des Nguyễn.

(moeurs traditionnelles, v. ci-dessus II/ 5, n. 262-280->)

2200* * "La musique à Hué" BAVH VI/3 (VII-IX 1919) p. +


2201* * HỒ Ðắc Khải. "Les concours littéraires à Hué". BAVH III/ 3, VII-IX 1916, p.333-336
2202* * MAITRE, Cl-H. "L'enseignement indigène dans l'Indochine annamite" Rv. Indo. 30 VIII 1907, p.1135-1149
Et supplément n°

VIII.1.D. 1885-1945 : Quelques références en littérature en écritures anciennes. Textes

2203* HỒ Chí Minh. Thơ chữ hán (c) [1940-1968]. Présentées par Phan Văn Các. Hà Nội, NXB Văn Học, 1990, 98p. 13x19 (texte chinois, Transcription, traduction, recomposition)


2204* NGUYỄN Xuân Khuê (Sương Nguyệt Anh) [1864-1921] par NAM Xuân Thọ, avec suppl. sur Trần Kim Phụng, Trần Ngọc Lầu. Sài Gòn, Tân Việt, 1957, 62p.14x21. Textes.
2205* PHAN BỘI CHÂU Trùng Quang tâm sử tiểu thuyết (c). publié en Chine dans Bình sự [Bing shi] tạp chí, n° (ou 89 ?), 9 / 1921. Trad. par Nguyễn Văn Bách, présenté par Ðặng Thai Mai, Hà Nội, NXBVăn Hóa, 1971, 176p. 13x19, 2 ph.
2206* PHAN BỘI CHÂU (c) toàn tạp. 10 vol.. NXB Thuận Hóa, 1990 : I. 488p. avec des textes en chinois traduits par Chương Thâu +
2207* PHAN Mạnh Danh [1866-1942]. Xuân Mộng (c). Trad. et notes par Tôn thất Lương. Hà Nội, Thanh Hoa thư xã, 2e édi. 1953, 210p. 14x21. Avec trad. F par Nguyên Tiên Lang, du discours de Phạm Quỳnh 1943, 'Un poète humaniste annamite' p.172-202
2208* PHAN Mạnh Danh. Bút hoa. Thơ tập cổ. Hà Nội, Trí Ðức Thư Xã, 2e édi. 1953, 169p. 14,5x20,5. Biographie par Ðào Sỹ Nhã datée de 1943, préface de Phạm Quỳnh. Poésies en caractères chinois, transcription et traduction
Et supplément n°


Каталог: doc
doc -> Qctđhn 01: 2014/btnmt quy chuẩn kỹ thuật về khí thải công nghiệP ĐỐi với bụi và CÁc chất vô CƠ trêN ĐỊa bàn thủ ĐÔ HÀ NỘI
doc -> 1. MỞ ĐẦu tính cấp thiết của đề tài
doc -> I. Quản lý sâu bệnh ở khu vực dự án Ô Môn – Xà No 4 II. Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 12 Chủ sở hữu có trách nhiệm liên hệ với một đại diện phê duyệt của tỉnh để truyền đạt các hướng dẫn và yêu cầu xử lý
doc -> Tr­êng thcs nguyÔn §øc C¶nh Gi¸o ¸n §¹i Sè 7 Ch­¬ngI sè h÷u tØ. sè thùc
doc -> Ban chỉ ĐẠo công nghệ thông tin của cơ quan đẢng giáo trình thiết kế, XÂy dựng và quản trị CƠ SỞ DỮ liệu hà NỘI, 2004
doc -> THỦ TƯỚng chính phủ
doc -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thừa thiên huế Độc lập Tự do Hạnh phúc
doc -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8108 : 2009 iso 11285 : 2004
doc -> Sè: 90/2003/Q§-ub
doc -> Chương 1 Các khái niệm căn bản về mạng và giao thức mạng Mạng máy tính

tải về 310.58 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương