Về việc quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010 tại tỉnh Quảng Bình



tải về 210.21 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích210.21 Kb.
#6757

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH



Số: 1351/QĐ-UBND



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Đồng Hới, ngày 11 tháng 6 năm 2009


QUYẾT ĐỊNH

Về việc quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia
giáo dục và đào tạo đến năm 2010 tại tỉnh Quảng Bình



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 10/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 125/2008/TTLT-BTC-BGD&ĐT ngày 22/12/2008 của Liên bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010;

Căn cứ Công văn số 54/HĐND-VP ngày 08/5/2009 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi cho Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 317 TC/HCSN, ngày 16/3/2009,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giáo dục và đào tạo đến năm 2010 tại tỉnh Quảng Bình như sau:

Chi tiết có Phụ lục kèm theo

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 613/QĐ-UBND ngày 21/02/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức chi cho công tác phổ cập giáo dục - chống mù chữ; Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 16/4/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số mức chi cho công tác phổ cập giáo dục - chống mù chữ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như điều 3;

- TT HĐND tỉnh;

- CT, các PCT UBND tỉnh;

- LĐ VP UBND tỉnh;

- Lưu VT, VX, TM.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trân Công Thuật


PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh)



TT

Nội dung

ĐV tính

Mức chi cũ

Đề nghị mức chi mới

Ghi chú

A

Mức chi cho công tác GDPC - CMC













I

Chi phổ cập GDTHCS













1

Chi cho giáo viên













1.1

Tiền dạy (kể cả chủ nhiệm) theo HD tại TTLT số 50/2008/TTLT giữa Bộ GD & ĐT, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính

đ/tiết

15.000




Thực hiện theo TT 125/2008

1.2

Ôn thi bổ túc THCS

đ/tiết

15.000




Thực hiện theo TT 125/2008

1.3

Hỗ trợ tiền đi lại cho giáo viên các xã miền núi vùng ĐBKK
















- Điểm dạy cách đơn vị công tác từ 2 km đến dưới 7 km

đ/tháng/người

100.000

100.000







- Điểm dạy cách đơn vị công tác từ 7 km trở lên

đ/tháng/người

200.000

200.000




1.4

Hỗ trợ dạy XMC ở lại các bản thuộc Dân Hóa, Trọng Hóa

đ/tháng/người

300.000

300.000




2

Chi cho học viên













2.1

Tiền mua giấy, bút cho đối tượng PCTHCS

đ/học viên/lớp

30.000

40.000




2.2

Học viên bán trú các lớp PCTHCS thuộc xã ĐBKK

đ/học viên/tháng

120.000

150.000

150.000 đ/hv/tháng

2.3

Học viên không bán trú các lớp PCTHCS thuộc xã ĐBKK

đ/học viên/tháng

50.000

70.000

70.000 đ/hv/tháng

2.4

Học viên các lớp bổ túc TH thuộc xã Dân Hóa, Trọng hóa, Thượng Trạch

đ/học viên/tháng

50.000

70.000

70.000 đ/hv/tháng

3

Chi cho công tác quản lý













3.1

Chi tại các TTGDTX huyện, thành phố













3.1.1

Hồ sơ học viên (học bạ, thẻ học viên, hồ sơ lớp học...)

đ/học viên/lớp

5.000

5.000




3.1.2

Xét tốt nghiệp THCS

đ/học viên/lớp

4.000

4.000




3.1.3

Bồi dưỡng cán bộ tham gia quản lý, chỉ đạo










Không quá 50.000đ/người/tháng




- Đồng Hới

đ/năm/đơn vị

1.000.000

1.000.000







- Các huyện khác

đ/năm/đơn vị

1.500.000

1.500.000




3.1.4

Hỗ trợ cán bộ chuyên trách

đ/tháng /người

50.000

50.000

Tính 1 người 1 đơn vị

3.2

Chi tại các phòng Giáo dục và Đào tạo













3.2.1

Điều tra, phúc tra kết quả điều tra hằng năm và lập, bổ sung hồ sơ PCGDTH - XMC và PCGDTHCS
















- Huyện Tuyên Hóa, Minh Hóa

đ/xã/năm

1.000.000

1.000.000







- Các huyện, TP còn lại

đ/xã/năm

800.000

800.000




3.2.2

Kiểm tra, chỉ đạo, công nhận kết quả đạt chuẩn PCGDTHCS, TH - XMC và PCGDTH - ĐT của huyện đối với xã, phường, thị trấn (xăng, xe, CTP…)

đ/xã/năm

1.200.000

1.200.000




3.2.3

Chi bồi dưỡng công tác chỉ đạo, quản lý của cấp huyện, PGD
















- Thành phố Đồng Hới

đ/năm

2.500.000

2.500.000

Không quá 50.000 đ/người/tháng




- Các huyện

đ/năm/huyện

3.500.000

3.500.000




3.2.4

Chi bồi dưỡng công tác chỉ đạo, quản lý của cán bộ tại các xác, phường, TT:
















- Thành phố Đồng Hới

đ/năm/xã, ph

300.000

300.000







- Các huyện

đ/năm/xã

600.000

600.000




3.2.5

Chi bồi dưỡng cán bộ chuyên trách
















- Phòng giáo dục

đ/người/tháng

300.000

300.000

Tính 1 người/1 đơn vị




Trong đó: + THCS

đ/người/tháng




200.000







+ Tiểu học

đ/người/tháng




100.000







- Trường THCS, tiểu học và THCS

đ/người/tháng

100.000

100.000

Tính 1 người/1 đơn vị

3.2.6

Hỗ trợ ban chỉ đạo phổ cập các xã ĐBKK
















- Trưởng ban

đ/người/tháng

100.000

100.000







- Hiệu trưởng TH, THCS, tiểu học và THCS, THCS và THPT

đ/người/tháng

50.000

50.000




3.3

Chi tại Sở Giáo dục và Đào tạo













3.3.1

Chi kiểm tra của tỉnh đối với các huyện, thành phố

đ/huyện/TP/năm

6.000.000

6.000.000




3.3.2

Chi bồi dưỡng thành viên ban chỉ đạo, tổ thư ký, bộ phận phục vụ công tác phổ cập THCS
















- Bồi dưỡng thành viên ban chỉ đạo, tổ thư ký

đ/người/tháng

60.000

60.000







- Bồi dưỡng bộ phận phục vụ

đ/người/tháng

50.000

50.000




3.3.3

Bồi dưỡng chuyên trách Sở (THCS + TH), trường THCS và THPT

đ/người/tháng

100.000

100.000

Tính 1 người/1 đơn vị, Sở 2 người

3.3.4

Mua sách ôn tập, giáo khoa, thiết bị, in ấn phát hành các loại hồ sơ










Chi theo thực tế

4

Khen thưởng cho cán bộ xã, trường, già làng, trưởng bản có thành tích trong huy động và duy trì các lớp PCGDTHCS













4.1

Mức 1

Người

200.000

200.000




4.2

Mức 2

Người

100.000

100.000




II

Chi cho công tác phổ cập GDTH-CMC













1

Chi cho giáo viên, học viên













1.1

Diện 1: Hoàn thành 3 mức XMC, 2 mức sau XMC, hoàn thành 1 lớp của chương trình phổ cập tiểu học













1.1.1

Xã đồng bằng
















- VPP, đèn dầu cho học viên

đ/học viên/lớp

25.000

30.000







- Tiền bồi dưỡng người dạy

đ/học viên/lớp

75.000




Thực hiện theo TT 125/2008

1.1.2

Xã miền núi, bãi ngang
















- VPP, đèn dầu cho học viên

đ/học viên/lớp

30.000

36.000







- Tiền bồi dưỡng người dạy

đ/học viên/lớp

120.000




Thực hiện theo TT 125/2008

1.1.3

Xã đặc biệt khó khăn
















- VPP, đèn dầu cho học viên

đ/học viên/lớp

40.000

50.000







- Tiền bồi dưỡng người dạy

đ/học viên/lớp

160.000




Thực hiện theo TT 125/2008

1.2

Diện 2: Lớp học chuyên đề có tối thiểu 15 học viên đối với vùng núi và 25 học viên đối với đồng bằng




120.000

240.000







- Chi cho người dạy

đ/lớp/buổi

80.000

200.000

Theo TTLT số 50/2008/TTLT




- Chi cho người tổ chức lớp học

đ/lớp/buổi

20.000

20.000







- Chi phí khác cho lớp học

đ/lớp/buổi

20.000

20.000




1.3

Diện 3: Huy động được 01 học sinh trở lại trường

Học sinh

50.000

50.000

Diện 3: Trẻ thất học trong độ tuổi PCTHCS ở những xã vùng KK được huy động trở lại




- Tiền mua sách giáo khoa, VPP

Học sinh

30.000

30.000




- Tiền bồi dưỡng cho các hoạt động huy động và duy trì số lượng các học viên diện 3

Học sinh

20.000

20.000

2

Các khoản khác













2.1

Kinh phí công nhận xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi

Xã, phường

300.000

300.000




2.2

Hội nghị tập huấn chuyên môn ở huyện




2.000.000

2.000.000




2.3

Hỗ trợ cuộc vận động “Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường”
















- Hỗ trợ cho các lớp mẫu giáo 36 buổi

Cháu

20.000

20.000







- Điều tra, làm hồ sơ, tổ chức cuộc vận động

Trường

200.000

200.000




III

Chi điều tra PC bậc trung học













1

Chi hỗ trợ cán bộ xã

đ/xã/năm

100.000

150.000




2

Chi hỗ trợ cán bộ thôn, bản

đ/thôn/năm

50.000

100.000




3

Chi hỗ trợ điều tra tại các trường THCS

đ/trường/năm

100.000

150.000




4

Chi hỗ trợ điều tra PCGDTH cho các phòng GD - ĐT













a

Phòng GD Quảng Trạch, Bố Trạch, Lệ Thủy

ĐV/năm

700.000

700.000




b

Phòng GD Minh Hóa, Tuyên Hóa, Đồng Hới, Quảng Ninh

ĐV/năm

500.000

500.000




5

Bổ sung điều tra từng hộ gia đình (mức chi = 10% điều tra mới)

Đ/hộ/lần

2.000

2.500




IV

Chi khác













1

Chi mua sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy cho tủ sách dùng chung, thiết bị, phương tiện dạy học theo chế độ quy định hiện hành













2

Các khoản chi đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, CBQL; chi cho công tác tổ chức điều tra, thu thập dữ liệu...; chi khen thưởng đối với tập thể, cá nhân có thành tích trong công tác PC chi theo các văn bản hướng dẫn













3

Chi thắp sáng các lớp học ban đêm, chi mua sổ sách theo dõi quá trình học tập, chi khác liên quan đến PCGD - CMC chi theo thực tế













B

Đổi mới chương trình nội dung sách giáo khoa













I

Mức chi các lớp tập huấn, bồi dưỡng giáo viên













1

Tiền khai mạc, bế mạc

đ/đơn vị

400.000

500.000




2

Chi phí hội trường, loa máy, VPP, nước uống, phục vụ

đ/ngày/lớp

180.000

200.000




3

Mức chi chỉ đạo, hướng dẫn

đ/người/ngày

25.000

30.000




4

Mức chi cho giảng viên













a

Dạy lý thuyết

đ/tiết

25.000

30.000




b

Dạy thực hành

đ/tiết

15.000

20.000




5

Tiền chấm bài

đ/bài

2.000

2.500




II

Các khoản chi còn lại mức chi theo văn bản quy định hiện hành



















Каталог: vbpq -> vbpq qb.nsf -> 4b438b320dbf1cda4725719a0012432c
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Số: 49/2003/QĐ-ub đồng Hới, ngày 16 tháng 09 năm 2003
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quang bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1021/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng bình số: 1051 /QĐ-ub
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> QuyếT ĐỊnh của uỷ ban nhân dân tỉnh v/v quy định điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ đối với
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng bìNH
4b438b320dbf1cda4725719a0012432c -> UỶ ban nhân dân tỉnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 210.21 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương