UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TỈNH YÊN BÁI
|
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
|
_____
|
_________________________
|
Số 2198 /QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày27 tháng 11 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Công trình: Mô hình nông nghiệp năm 2005 huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 45/2003/TT-BTC ngày 15/5/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 58/2002/QĐ-UB ngày 13/3/2002 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về thẩm tra và phê duyệt quyết toán;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 964 /STC -ĐT ngày 10/ 10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành:
- Công trình: Mô hình nông nghiệp năm 2005 huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án giảm nghèo huyện Trấn Yên
- Cấp trên chủ đầu tư: UBND huyện Trấn Yên
- Cấp quyết định đầu tư: UBND tỉnh Yên Bái
- Địa điểm xây dựng: Huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
- Thời gian khởi công: Năm 2005; Thời gian hoàn thành: Năm 2005
Điều 2. Kết quả đầu tư:
2.1.Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn
|
Được duyệt
|
Thực hiện
|
Vốn ngân sách
|
|
|
Vốn vay nước ngoài
|
403.354.000
|
384.766.000
|
Vốn dân góp
|
347.507.500
|
347.507.500
| Tổng cộng |
750.861.500
|
732.273.500
|
2.2. Chi phí đầu tư: Đơn vị: đồng
Nội dung
|
Tổng dự toán được duyệt
|
Chi phí đầu tư được
quyết toán
|
Xây lắp
|
|
|
Chi phí khác
|
751.000.000
|
720.023.500
|
Tổng số
|
751.000.000
|
720.023.500
|
2.3. Chi phí được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
2.4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: Đơn vị: đồng
|
Công trình thuộc
Chủ đầu tư quản lý
|
Công trình bàn giao
cho đơn vị khác
|
|
Thực tế
|
Quy đổi
|
Thực tế
|
Quy đổi
|
Tài sản cố định
|
|
|
720.023.500
|
|
Tài sản lưu động
|
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
3.1.Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là: 720.023.500 đồng
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Vốn vay nước ngoài
|
372.516.000
|
|
Vốn khác
|
347.507.500
|
|
Tổng cộng
|
720.023.500
|
|
- Tổng các khoản nợ tính đến ngày 12 tháng 5 năm 2006:
+ Nợ phải thu: Chủ đầu tư có trách nhiệm thu hồi chi phí tư vấn: 12.250.000 đồng nộp trả ngân sách Nhà nước (Theo quyết định số 83/QĐ-TTr ngày 08/8/2006 của Thanh tra tỉnh Yên Bái
3.2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Được phép ghi tăng tài sản: Đơn vị: đồng
Tên đơn vị tiếp
nhận tài sản
|
Tài sản cố định
|
Tài sản
lưu động
|
Chi tiết theo
nguồn vốn
|
UBND huyện Trấn Yên
|
|
|
Vốn vay NN : 372.516.000đ
Vốn dân góp : 347.507.500đ
|
3.3. Trách nhiệm của các đơn vị, cơ quan có liên quan:
Kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên có trách nhiệm thu hồi số tiền 12.250.000 đồng, theo Quyết định giảm trừ của Thanh tra nhà nước tỉnh trước ngày 31/12/2007.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Uỷ ban nhân dân huyện Trấn Yên, Ban quản lý dự án giảm nghèo huyện Trấn Yên, Kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
| KT. CHỦ TỊCH |
- Như Điều 4 QĐ;
|
PHÓ CHỦ TỊCH
|
- Lưu: VT, TC, XD.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NguyÔn V¨n B×nh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |