Số 18 + 19 (04 - 04 - 2011)
|
CÔNG BÁO
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
_____________________
Số: 402/QĐ-UBND
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
Bắc Kạn, ngày 16 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2011
Dự án “ Tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở một số tỉnh trọng điểm” (giai đoạn 1, 2007-2010) do GAVI tài trợ tại tỉnh Bắc Kạn
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Văn bản thoả thuận giữa Bộ trưởng Bộ Y tế và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc triển khai Dự án “Tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở một số tỉnh trọng điểm” (giai đoạn 1, 2007-2010) do GAVI tài trợ tại tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số: 427/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính dự án “Tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở một số tỉnh trọng điểm” (giai đoạn 1, 2007-2010) do GAVI tài trợ;
Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-BYT ngày 11/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt bổ sung nguồn vốn, kế hoạch hoạt động và kế hoạch tài chính năm 2011 của Dự án “Tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở cho một số tỉnh trọng điểm” do Liên minh toàn cầu về Vắc xin và Tiêm chủng (GAVI) tài trợ;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số: 157/TTr-SYT ngày 08/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2011 Dự án “ Tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở một số tỉnh trọng điểm” (giai đoạn 1, 2007-2010) do GAVI tài trợ tại tỉnh Bắc Kạn, hồ sơ do Sở Y tế Bắc Kạn lập, với tổng kinh phí viện trợ 3.494.927.000,0 đồng (Ba tỷ, bốn trăm chín mươi tư triệu, chín trăm hai mươi bảy nghìn đồng), gồm các nhóm hoạt động chính sau đây:
Số
HĐ
|
Mã
HĐ
|
Mục tiêu và hoạt động
|
Kinh phí
(VNĐ)
|
|
100
|
Mục tiêu 1: Cải thiện năng lực của đội ngũ nhân viên y tế thôn bản
|
2.539.017.000,0
|
3
|
103
|
Tổ chức các lớp đào tạo dài hạn 6 tháng cho NVYTTB
Trong đó kinh phí năm 2010: 1.184.801.000,0
|
2.311.511.000,0
|
5
|
105
|
Hỗ trợ thêm phụ cấp hàng tháng cho NV YTTB
|
0
|
9
|
109
|
Hỗ trợ công tác theo dõi và giám sát
|
227.507.000,0
|
|
200
|
Mục tiêu 2: Cải thiện chất lượng và mở rộng phạm vi cung cấp dịch vụ y tế của cán bộ trạm y tế
|
457.061.000,0
|
10
|
201
|
Tổ chức 01 lớp đào tạo ngắn hạn về Chăm sóc SKSS-BVSKBMTE
|
152.354.000,0
|
11
|
202
|
Tổ chức 02 lớp đào tạo ngắn hạn về thực hành tiêm chủng cho cán bộ TYT
|
304.707.000,0
|
14
|
205
|
Hỗ trợ Chi thường xuyên cho TYT
|
0
|
|
300
|
Mục tiêu 3: Tăng cường năng lực quản lý cho hệ thống y tế, trọng tâm ở tuyến cơ sở
|
0
|
|
400
|
Mục tiêu 4: Hỗ trợ phát triển chính sách đổi mới hệ thống y tế cơ sở
|
292.149.000,0
|
23
|
402
|
Hội nghị/hội thảo
|
292.149.000,0
|
*
|
500
|
Quản lý dự án
|
206.700.000,0
|
|
503
|
Lương hợp đồng.
|
70.200.000,0
|
|
504
|
Chi thường xuyên
|
136.500.000,0
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3.494.927.000,0
|
(Ba tỷ, bốn trăm chín mươi tư triệu, chín trăm hai mươi bảy ngàn đồng)
|
Điều 2. Sở Y tế Bắc Kạn chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các hoạt động của Dự án được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo qui định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ. đảm bảo đúng mục tiêu, tiến độ và chế độ chi tiêu đã qui định trong văn kiện dự án; thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo và thanh toán viện trợ theo qui định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các ngành chức năng liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Triệu Đức Lân
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |