ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 482/QĐ-CTSV Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp học bổng khuyến khích học tập
học kỳ 8 cho sinh viên Khóa QH-2009-I/CQ-(C,Đ,V,M)
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Căn cứ Quy định về Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo Quyết định số 600/TCCB ngày 01/10/2001 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội quy định nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng trường đại học thành viên;
Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 “Về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân” của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 597/CT-HSSV ngày 28/01/2008 về việc ban hành “Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng học bổng tại Đại học Quốc gia Hà Nội” của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 940/QĐ-CTSV ngày 14/11/2012 về việc “Quy định mức học bổng khuyến khích học tập cho sinh viên đại học hệ chính quy trong năm học 2012-2013” của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ;
Căn cứ vào kết quả học tập, rèn luyện toàn khóa học của sinh viên khóa QH-2009-I/CQ-(C,Đ,V,M);
Xét đề nghị của Trưởng phòng Công tác Sinh viên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp 5 tháng học bổng khuyến khích học tập học kỳ 8 cho 36 sinh viên (danh sách kèm theo) Khóa QH-2009-I/CQ-(C,Đ,V,M) có kết quả học tập và rèn luyện toàn khóa thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện sau đây:
1. Không có môn học nào có điểm D+ trở xuống,
2. Điểm trung bình học tập từ 3,00 trở lên,
3. Xếp loại rèn luyện “Khá” trở lên,
Điều 2. Học bổng khuyến khích học tập được cấp theo định mức:
Chương trình đào tạo
|
Mức học bổng/sinh viên/1 tháng
|
Loại Xuất sắc
|
Loại Giỏi
|
Loại Khá
|
Chuẩn
|
560.000đ
|
520.000đ
|
480.000đ
|
Chất lượng cao
|
730.000đ
|
680.000đ
|
630.000đ
|
Đạt trình độ quốc tế
|
730.000đ
|
680.000đ
|
630.000đ
|
Điều 3. Các Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, Công tác Sinh viên, Đào tạo, Kế hoạch - Tài vụ; các sinh viên có tên ở Điều 1, các Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan trong trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. HIỆU TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ HIỆU TRƯỞNG
- Như Điều 3;
- Lưu CTSV, TC-HC.
( Đã ký )
Nguyễn Việt Hà
DANH SÁCH SINH VIÊN KHÓA QH-2009-I ĐƯỢC NHẬN HỌC BỔNG KỲ 8
(kèm theo Quyết định số: 482/QĐ-CTSV ngày 25/6/2013)
STT
|
Lớp
|
Mã SV
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
ĐTB
|
XLRL
|
Số tiền
| -
|
C
|
09020037
|
Phạm Thanh Bình
|
26/11/1991
|
3.42
|
Tốt
|
2.600.000đ
| -
|
C
|
09020076
|
Nguyễn Lưu Cường
|
10/02/1991
|
3.15
|
Khá
|
2.400.000đ
| -
|
C
|
09020319
|
Đoàn Quang Luận
|
01/08/1991
|
3.06
|
Khá
|
2.400.000đ
| -
|
C
|
09020610
|
Hoà Quang Vinh
|
20/05/1991
|
3.15
|
Khá
|
2.400.000đ
| -
|
CA
|
09020015
|
Nguyễn Trọng Trung Anh
|
13/12/1991
|
3.28
|
Xuất sắc
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020032
|
Đỗ Thị Bắc
|
07/12/1991
|
3.39
|
Xuất sắc
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020101
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
13/01/1992
|
3.49
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020183
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
11/04/1992
|
3.39
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020210
|
Ngô Xuân Hòa
|
20/09/1991
|
3.57
|
Xuất sắc
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020226
|
Lê Văn Huỳnh
|
05/05/1991
|
3.89
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020306
|
Đinh Thị Loan
|
21/12/1991
|
3.34
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020316
|
Lưu Thế Lợi
|
30/12/1991
|
3.62
|
Xuất sắc
|
3.650.000đ
| -
|
CA
|
09020322
|
Lê Thế Lưu
|
22/05/1990
|
3.58
|
Xuất sắc
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020444
|
Nguyễn Thạc Đan Thanh
|
12/04/1991
|
3.31
|
Xuất sắc
|
3.400.000đ
| -
|
CA
|
09020503
|
Lê Thị Thúy
|
11/11/1991
|
3.17
|
Xuất sắc
|
3.150.000đ
| -
|
CLC
|
09020072
|
Chu Xuân Cường
|
20/10/1991
|
3.72
|
Xuất sắc
|
3.650.000đ
| -
|
CLC
|
09020125
|
Phạm Hải Đăng
|
25/08/1991
|
3.71
|
Xuất sắc
|
3.650.000đ
| -
|
CLC
|
09020208
|
Vũ Trọng Hoá
|
14/06/1991
|
3.60
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CLC
|
09020268
|
Nguyễn Sỹ Khiêm
|
13/11/1991
|
3.46
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CLC
|
09020343
|
Hà Hải Nam
|
04/12/1991
|
3.49
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CLC
|
09020477
|
Phạm Văn Thắng
|
03/04/1991
|
3.58
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CLC
|
09020500
|
Phí Văn Thuỷ
|
29/12/1991
|
3.47
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
CLC
|
09020600
|
Vũ Thanh Tú
|
28/08/1991
|
3.70
|
Xuất sắc
|
3.650.000đ
| -
|
CLC
|
09020603
|
Nguyễn Thị Tươi
|
23/01/1992
|
3.67
|
Xuất sắc
|
3.650.000đ
| -
|
Đ
|
09020127
|
Dương Văn Điệp
|
24/11/1991
|
3.39
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
Đ
|
09020192
|
Doãn Xuân Hoan
|
25/10/1991
|
3.15
|
Tổt
|
3.150.000đ
| -
|
Đ
|
09020360
|
Nguyễn Minh Ngọc
|
04/08/1991
|
3.29
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
Đ
|
09020499
|
Nguyễn Thị Thuỷ
|
25/02/1991
|
3.52
|
Tốt
|
3.400.000đ
| -
|
M
|
09020124
|
Trần Tiến Đạt
|
20/07/1991
|
3.43
|
Xuất sắc
|
2.600.000đ
| -
|
M
|
09020189
|
Nguyễn Như Hiệp
|
04/01/1990
|
3.06
|
Khá
|
2.400.000đ
| -
|
M
|
09020412
|
Lê Quang Quý
|
24/11/1991
|
3.45
|
Xuất sắc
|
2.600.000đ
| -
|
M
|
09020420
|
Bạch Văn Sỏi
|
14/10/1991
|
3.14
|
Tốt
|
2.400.000đ
| -
|
M
|
09020570
|
Phạm Văn Tuấn
|
24/10/1990
|
3.21
|
Tốt
|
2.600.000đ
| -
|
M
|
09020607
|
Nguyễn Ngọc Việt
|
04/09/1991
|
3.63
|
Xuất sắc
|
2.800.000đ
| -
|
V
|
09020225
|
Phạm Thị Huyền
|
20/09/1991
|
3.53
|
Xuất sắc
|
2.600.000đ
| -
|
V
|
09020292
|
Phạm Đình Lập
|
14/11/1991
|
3.42
|
Xuất sắc
|
2.600.000đ
|
Cộng
|
112.750.000 đ
|
Bằng chữ: Một trăm mười hai triệu, bảy trăm năm mươi nghìn đồng chẵn.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |