Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
|
01
|
|
Cung cấp dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính.
|
02
|
010507
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
03
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
04
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà ở mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
05
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất là công trình xây dựng mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
06
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất là rừng cây mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
07
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà, công trình xây dựng
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
08
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
09
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
10
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
11
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liến với đất cho cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
12
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp thực hiện tách thửa hoặc hợp thửa
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
13
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liến với đất trong trường hợp nhận quyền sử dụng đất theo kết quả hoà giải thành về tranh chấp đất đai được Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thoả thuận trong hợp đồng thế chấp, bảo lãnh để xử lý nợ; quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai; quyết định hoặc bản án của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
14
|
236396
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liến với đất trong trường hợp tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập theo quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
15
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
16
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
17
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất do bị mất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
18
|
|
Đính chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
19
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
20
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
21
|
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
22
|
|
Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
23
|
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
24
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
25
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
26
|
094977
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
27
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
28
|
094978
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
29
|
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
30
|
095062
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
31
|
|
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
32
|
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
33
|
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Liên Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành luật nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-NĐ ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở
|
34
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
35
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
36
|
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 của Liên Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp, Bộ Tài nguyên và Môi trường và Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành luật nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Nghị định số 71/2010/NĐ-NĐ ngày 23/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở
|
37
|
094999
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
38
|
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
39
|
095059
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
40
|
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
41
|
|
Cung cấp bản sao về đăng ký thế chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
42
|
|
Cung cấp thông tin về đăng ký thế chấp
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
43
|
012072
|
Trích sao hồ sơ địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
44
|
095081
|
Trích lục bản đồ địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
45
|
010553
|
Trích lục hồ sơ thửa đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
46
|
011313
|
Trích đo bản đồ địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
47
|
012062-
|
Trích đo địa chính
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
48
|
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
49
|
011761
|
Thu hồi đất và giao đất để xây dựng cơ sở Tôn giáo
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
50
|
|
Thu hồi đất và giao đất, cho thuê đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư nước ngoài:
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
51
|
|
Thu hồi đất cho thuê đất cho đối tượng là tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
52
|
|
Thu hồi đất của tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm nay chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài).
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
53
|
|
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 của Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
54
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
55
|
|
Gia hạn sử dụng đất đối với các tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trườngquy định về hồ sơ địa chính.
|
56
|
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|