Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch ủy ban nhân dân tỉnh vĩnh long



tải về 1.02 Mb.
trang1/32
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích1.02 Mb.
#9896
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   32

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số: 1643 /QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 03 tháng 11 năm 2014


QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền

giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long




CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 958/TTr-STP, ngày 24/10/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 33 (Ba mươi ba) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;

- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Như Điều 3 (để thực hiện);

- Cục KSTTHC, Bộ Tư Pháp (để báo cáo);

- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);

- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);

- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);

- Phòng TH, NCTD (để tổng hợp);

- Lưu: VT, 1.22.05.




KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký: Trương Văn Sáu


Phụ lục I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT

CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2014

của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.

STT

Số hồ sơ TTHC(1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)

I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

01

106010

Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/10/2012 của Bộ Tài chính-Bộ Tư pháp hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng


02

106016

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

03

105873

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

04

105881

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

05

105878

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

06

106000

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

07

105988

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

08

105884

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

09

105883

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

10

105982

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

11

105972

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

12

105531

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

13

105530

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

14

030311

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

15

117405

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

16

117381

Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở

17

117431

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

18

117451

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở

19

030321

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

20

117418

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở

21

030264

Công chứng di chúc

22

030337

Nhận lưu giữ di chúc

23

030374

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

24

030365

Công chứng văn bản khai nhận di sản

25

030382

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

26

030357

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng giao dịch

27

117460

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

28

030249

Cấp bản sao văn bản công chứng

29

030285

Công chứng các loại hợp đồng, giao dịch khác

30

030388

Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà

31

030393

Công chứng văn bản bán đấu giá tài sản

II. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

1

T-VLG-223934-TT

Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 01 (một) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.


Thông tư số 16/2013/TT-BTP, ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp

2

T-VLG-223935-TT

Cấp phiếu Lý lịch tư pháp số 02 (hai) cho cá nhân là người Việt Nam đang thường trú, tạm trú ở trong nước hoặc đang cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.


Chú thích:

(1) Số hồ sơ TTHC (trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) của thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

(2) Nêu rõ tên, số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành và trích yếu của các văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.


PHẦN II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG

I. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

1. Công chứng Hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật;

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Tổ chức hành nghề công chứng.

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận;

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc thiếu thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ làm lại cho hợp lệ hoặc bổ sung cho đầy đủ;

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ 7giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (ngày lễ, chủ nhật nghỉ);

Bước 3: Nhận kết quả công chứng tại Tổ chức hành nghề công chứng;

+ Công chức trả kết quả kiểm tra lần cuối kết quả giải quyết sau đó chuyển cho bộ phận tài vụ để thu lệ phí theo quy định.

+ Thời gian giao trả kết quả: Từ 7 giờ đến 11 giờ buổi sáng và từ 13 giờ đến 17 giờ buổi chiều, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, thứ bảy làm việc buổi sáng (chủ nhật ngày lễ, Tết nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Tổ chức hành nghề công chứng.

- Thành phần, số lượng hồ sơ: (Theo quy định tại Khoản 1, Điều 35, Luật công chứng):

a/ Hồ sơ bao gồm:

- Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (bản chính);

- Hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn (ít nhất 03 bản);

- Giấy CMND, hộ khẩu (đối với cá nhân), giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân và tư cách đại diện (đối với tổ chức), giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, sử dụng tài sản giao dịch mỗi thứ 01 bản phôtô (kèm theo bản chính để đối chiếu);

- Giấy uỷ quyền bản chính (nếu có).

b/ Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ

- Thời hạn giải quyết: (Theo quy định tại Khoản 2, Điều 38, Luật công chứng) 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch yêu cầu công chứng có tính chất phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Tổ chức hành nghề công chứng;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Tổ chức hành nghề công chứng;

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản công chứng.

- Lệ phí (nếu có): (Theo quy định tại Khoản 2 và 3, Điều 2 Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp).

Lệ phí công chứng; Mức thu lệ phí tính theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng cụ thể như sau:

+ Dưới 50 triệu đồng, mức thu: 50.000đ;

+ Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu, mức thu 100 nghìn đồng;

+ Từ trên 100 triệu đồng đến 1tỷ đồng, mức thu 0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch;

+ Từ trên 1tỷ đồng đến dưới 3tỷ đồng, mức thu 01 triệu đồng + 0,66% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng;

+ Từ trên 3tỷ đồng đến dưới 5tỷ đồng, mức thu 2,2triệu đồng + 0,05% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng;

+ Từ trên 5tỷ đồng đến dưới 10tỷ đồng, mức thu 3,2triệu đồng + 0,04% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng;

+ Trên 10tỷ đồng, mức thu 5,2triệu đồng + 0,03% phần của giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng, (Mức thu tối đa không quá 10 triệu đồng /trường hợp).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng, văn bản (Mẫu số 01/PYC).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Công Chứng, số: 82/2006/QH11 ngày 29/11/2006, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2007;

+ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP-BTNMT, ngày 13/6/2006 của Liên bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất.

+ Thông tư liên tịch 08/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng.


Ghi chú: “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung về việc thu phí công chứng”

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 1.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương