ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 2075/QĐ-UBND Bình Phước, ngày 09 tháng 10 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các Quyết định công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1277/TTr-SCT ngày 09/10/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (kèm theo danh mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Công thương:
1. Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính và Cải cách hành chính) thường xuyên rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của Bộ, ngành Trung ương và của tỉnh có quy định thủ tục hành chính mới để tham mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ theo quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: CHỦ TỊCH
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC; Đã ký
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KSTTHC; KTN Trương Tấn Thiệu
- Lưu: VT, (T).
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh )
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
I. Vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
5
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
8
|
II. Công nghiệp:
|
1
|
Thông báo đáp ứng đủ điều kiện của doanh nghiệp sử dụng các máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
|
10
|
III. Hóa chất:
|
1
|
Giấy đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm
|
12
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngàng công nghiệp
|
14
|
IV. Công nghiệp tiêu dùng:
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm).
|
17
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm).
|
20
|
V. Dầu khí:
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí hóa lỏng vào chai.
|
22
|
VI. Điện
|
1
|
Góp ý chuyên ngành thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình điện.
|
25
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương.
|
27
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương.
|
31
|
4
|
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
|
35
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
|
39
|
6
|
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
|
43
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống.
|
47
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
51
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
55
|
10
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng sử dụng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh
|
60
|
11
|
Cấp thẻ an toàn điện nông thôn
|
62
|
VII. Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu.
|
63
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LGP chai.
|
66
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
69
|
4
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
72
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
73
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu.
|
74
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ biên giới.
|
77
|
VIII. Quản lý cạnh tranh
|
1
|
Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
79
|
2
|
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
83
|
3
|
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
|
86
|
IX. Xúc tiến thương mại
|
1
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
88
|
2
|
Xác nhận Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại.
|
90
|
3
|
Đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.
|
93
|
Phần II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
I. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp.
1. Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; mã số: 010692.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Trình UBND tỉnh cấp giấy phép.
- Bước 4: Nhận kết quả tại Sở Công thương
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp do lãnh đạo đơn vị ký (bản chính);
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định cấp giấy phép đầu tư là bản photo, kèm bản gốc để đối chiếu (nếu là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài);
- Giấy phép hoạt động khoáng sản đối với các đơn vị hoạt động khoáng sản; hoặc Giấy phép thăm dò khoáng sản, Quyết định trúng thầu thi công công trình; hoặc Hợp đồng nhận thầu; hoặc văn bản uỷ quyền, giao nhiệm vụ thực hiện hợp đồng thi công công trình (bản photo kèm bản gốc để đối chiếu).
- Thiết kế khai thác mỏ có sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp đối với các công trình khai thác công nghiệp; hoặc thiết kế thi công các hạng mục công trình xây dựng; khai thác thủ công; thiết kế hoặc phương án nổ mìn do chủ đầu tư phê duyệt thoả mãn các yêu cầu an toàn theo Quy phạm kỹ thuật an toàn trong khai thác và chế biến đá lộ thiên (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Phương án nổ mìn theo nội dung hướng dẫn tại phụ lục 5 Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương. Phương án nổ mìn phải được lãnh đạo doanh nghiệp ký duyệt hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, cho phép (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Phương án giám sát ảnh hưởng nổ mìn thoả mãn các yêu cầu của QCVN 02/2008/BCT (nếu có); Kế hoạch hoặc biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố khẩn cấp đối với kho, phương tiện vận chuyển Vật liệu nổ công nghiệp (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy (đối với kho Vật liệu nổ công nghiệp kèm theo hồ sơ kho bảo quản thoả mãn các quy định tại QCVN 02/2008/BCT đối với tồ chức có kho Vật liệu nổ công nghiệp) (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự xã hội (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy nổ mìn do lãnh đạo đơn vị ký (bản chính)
- Danh sách thợ mìn và những người liên quan trực tiếp sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp do lãnh đạo đơn vị ký (bản chính)
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Bình Phước.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí:
- 3.000.000đ/giấy đối với khai thác công nghiệp.
- 2.000.000đ/giấy đối với khai thác tận thu.
- 1.000.000đ/giấy đối với thi công công trình.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định về vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính Phủ về Vật liệu nổ công nghiệp.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy VLNCN (ký hiệu QCVN 02:2008/BCT);
- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
- UBND tỉnh Bình Phước;
- Sở Công Thương tỉnh Bình Phước.
Tên doanh nghiệp:
Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
Do……………………...............................; cấp ngày
Nơi đặt trụ sở chính:
Mục đích sử dụng VLNCN:
Địa điểm sử dụng:……………………Họ và tên người đại diện:
Ngày tháng năm sinh: ................................... Nam (Nữ):
Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp):
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú):
Đề nghị UBND tỉnh, Sở Công Thương Bình Phước xem xét và cấp Giấy phép sử dụng VLNCN cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định về vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 và QCVN:02/2008/BCT ngày 30/12/2008 của Bộ Công thương; Đảm bảo an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy và an ninh trật tự trong khu vực mỏ./.
………..,ngày……tháng……năm ………
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
2. Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp; mã số: 010684
a.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Trình UBND tỉnh cấp giấy phép.
- Bước 4: Nhận kết quả tại Sở Công thương
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp do lãnh đạo đơn vị ký (bản chính);
- Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp đã cấp lần trước (bản pho to kèm bản gốc đối chiếu).
- Báo cáo hoạt động sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp đã cấp lần trước (bản chính)
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định về vật liệu nổ công nghiệp,
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính Phủ về Vật liệu nổ công nghiệp.
- Quyết định số 51/2008/QĐ-BCT ngày 30/12/2008 của Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong bảo quản, vận chuyển, sử dụng và tiêu hủy VLNCN (ký hiệu QCVN 02:2008/BCT);
- Quyết định số 567/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh ban hành Danh mục và mức phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP SỬ DỤNG
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
Kính gửi:
- UBND tỉnh Bình Phước;
- Sở Công Thương Bình Phước.
Tên doanh nghiệp:
Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số:
Do……………………...............................; cấp ngày
Nơi đặt trụ sở chính:
Mục đích sử dụng VLNCN:
Phạm vi và địa điểm sử dụng:……………..……………………………………
Họ và tên người đại diện:
Ngày tháng năm sinh: ................................... Nam (Nữ):
Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp):
Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú):
Đề nghị UBND tỉnh, Sở Công Thương Bình Phước xem xét và cấp Giấy phép sử dụng VLNCN cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định về vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11/8/2009 và QCVN:02/2008/BCT ngày 30/12/2008 của Bộ Công thương; Đảm bảo an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy và an ninh trật tự trong khu vực mỏ./.
……….., ngày……tháng……năm ……
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
II. Lĩnh vực công nghiệp:
1. Thông báo đáp ứng đủ điều kiện của doanh nghiệp sử dụng các máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp; mã số: 010724.
a.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Sở Công Thương phê duyệt.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai Thông báo đáp ứng đủ điều kiện của doanh nghiệp sử dụng các máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp do thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu (bản chính)
- Giấy chứng nhận kiểm định kỹ thuật an toàn của các máy và thiết bị (bản pho to kèm bản gốc đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo đáp ứng đủ điều kiện của doanh nghiệp sử dụng các máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt an toàn công nghiệp.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số:136/2004/QĐ-BCN ngày 19/11/2004 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành danh mục và Quy chế quản lý kỹ thuật an toàn đối với các máy, thiết bị và hoá chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp.
Tên doanh nghiệp
Số:........
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
....., ngày tháng năm 200....
|
Tờ khai đăng kýcác máy, thiết bị có yêu cầu an toàn
đặc thù chuyên ngành công nghiệp
Kính gửi: Sở Công Thương Bình Phước.
Tên doanh nghiệp:....................................................................................
Tên cơ quan chủ quản:..............................................................................
Trụ sở chính:.............................................................................................
Số điện thoại:...................................... Fax:.................................................
E-mail:.......................................................................................................
1. máy móc, thiết bị
STT
|
Tên thiết bị
|
Loại thiết bị
|
Mã hiệu
|
Nơi chế tạo
|
Nơi lắp đặt
|
Đặc tính kỹ thuật cơ bản
|
Mục đích sử dụng
|
Số đăng ký
|
Thời gian đưa vào sử dụng
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: Giám đốc
Như trên; (Ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Lưu: VT.
Ghi chú:
+Loại hình kiểm định: KN- Khám nghiệm
KX- Khám xét
KTVH- kiểm tra vận hành
+Đặc tính kỹ thuật cơ bản các số liệu thiết kế như sau:
- Đối với thiết bị áp lực: A: áp suất (KG/cm2); B: dung tích (lít); C: Năng suất (kg/h,kcal/h).
- Đối với thiết bị nâng: A: trọng tải (T); B: khẩu độ (mét); C: vận tốc nâng (m/s).
- Đối với các máy, thiết bị khác: Ghi các thông số cơ bản tương tự như trên
III. Lĩnh vực hóa chất:
1. Thủ tục cấp Giấy đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm. Mã số: 010715.
a.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Sở Công Thương phê duyệt.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc Gửi qua đường bưu điện.
- Trả kết quả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Bản chính bản khai báo hóa chất (do thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hay Giấy phép đầu tư (nếu là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt và bản tiếng nguyên gốc hoặc tiếng Anh của hoá chất phải khai báo (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất trong ngành công nghiệp.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN KHAI BÁO HOÁ CHẤT
- Căn cứ Luật Hóa chất năm 2007;
- Căn cứ Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị, cá nhân khai báo:
……………………………….…….
|
2. Địa chỉ của trụ sở chính: ………………………………………………………
|
3. Điện thoại: ………………………………Fax: …………..……………
Email: ……………………………………... Website: ……………………..
|
4. Họ và tên người đại diện: ……………………………………………………..
|
5. Loại hình hoạt động: Sản xuất Nhập khẩu Sử dụng Cất giữ
|
6. Nơi đặt cơ sở sản xuất, bảo quản:
………………………………………………………..
|
7. Cửa khẩu nhập hoá chất
|
8. Các thông tin khác ………………………………………………………………
|
PHẦN II. THÔNG TIN VỀ HOÁ CHẤT
Hoá chất
|
1. Nhận dạng hoá chất
|
Kiểm tra *
|
Tên hoá chất theo IUPAC
|
Tên thương mại
|
M ã số
Hải quan
|
Công thức hoá học
|
Khối lượng sản xuất/năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan tất cả các thông tin khai báo trên đây đúng và đầy đủ theo quy định của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07/10/2008.
|
|
Bình Phước, ngày…..tháng ……năm …….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KHAI BÁO
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp; mã số: 010749.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Sở Công Thương phê duyệt.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Trả kết quả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất trong ngành công nghiệp.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hay Giấy phép đầu tư (bản photo kèm bản gốc đối chiếu) nếu là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình sản xuất theo quy định của pháp luật về quản lý, đầu tư xây dựng (Bản Photo có bản gốc đối chiếu)
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy, chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về phòng cháy, chữa cháy do cơ quan công an có thẩm quyền (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt và bản tiếng nguyên gốc hoặc tiếng Anh của hoá chất phải khai báo (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Bản chính Bản kê khai hệ thống nhà xưởng, kho tàng của cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm (do thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu).
- Bản chính Bản kê trang thiết bị phòng hộ lao động và an toàn (do thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu).
- Bản công bố hợp quy và kế hoạch giám sát định kỳ chất lượng hàng hóa hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có năng lực kiểm tra hóa chất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền thừa nhận (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Phiếu an toàn hóa chất của toàn bộ hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
- Bản chính Bản kê khai nhân sự cán bộ lãnh đạo, quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên có liên quan trực tiếp đến sản xuất, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm (do Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
h. Lệ phí: Không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất ngành công nghiệp.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công Thương quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất.
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngàng công nghiệp
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Bình Phước
Tên doanh nghiệp: .........................................................................................
Trụ sở chính tại: ................, Điện thoại: ...................... Fax: .......................
Địa điểm sản xuất, kinh doanh: ....................................................................
Loại hình hoạt động: Sản xuất Kinh doanh
Quy mô: ........................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số........... ngày....... tháng ......... năm... do .................................. cấp ngày........ tháng ......... năm .........
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện, gồm:
STT
|
Tên hoá học
|
Mã số CAS
|
Công thức
|
ĐVT
|
Số lượng
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
..
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Luật Hóa chất, Nghị định số 108/2008/NĐ-CP và Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày…... tháng …. năm ..... của Bộ Công Thương quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, nếu sai doanh nghiệp xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Chúng tôi gửi kèm theo đơn bộ hồ sơ liên quan, bao gồm:
1.
2.
3.
..........., ngày.... tháng..... năm....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và đóng dấu)
IV. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng.
1. Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm); mã số: 010708.
a.Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Bước 2: Kiểm tra hồ sơ và thẩm định.
- Bước 3: Sở Công Thương phê duyệt.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại Sở Công Thương hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Trả kết quả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu.
- Giấy phép đầu tư hoặc chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận mã số thuế (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành các công đoạn chính như: nấu, lên men, chưng cất, chiết rót (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Bảng kê danh mục thiết bị chuyên ngành đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Bảng kê danh mục các máy móc, thiết bị để kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm; bản thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Bảng kê diện tích, sơ đồ thiết kế nhà xưởng, kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác. Hồ sơ chứng minh quyền sở hữu nhà xưởng, công trình và quyền sử dụng đất (hợp đồng thuê, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất...) (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Bằng cấp, giấy chứng nhận chuyên môn, giấy chứng nhận sức khỏe và Hợp đồng lao động với người lao động kỹ thuật, người trực tiếp sản xuất (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Hồ sơ đăng ký chất lượng, bản công bố tiêu chuẩn chất lượng (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hoá cho các sản phẩm rượu (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Văn bản thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy do cơ quan cảnh sát phòng cháy và chữa cháy có thẩm quyền cấp (bản photo kèm bản gốc đối chiếu);
- Hồ sơ thiết kế và danh mục phương tiện, thiết bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy (bản photo kèm bản gốc đối chiếu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h. Lệ phí: không quy định.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 10/2008/TT-BCN ngày 25 tháng 7 năm 2008 của Bộ Công Thương hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
TÊN DOANH NGHIỆP...
Số: /
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày...... tháng....... năm............
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |