Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long chủ TỊch uỷ ban nhân dân tỉnh vĩnh long



tải về 2.06 Mb.
trang1/22
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích2.06 Mb.
#27627
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22


UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



















Số: 965/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 6 năm 2012


QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế

thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và

Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long



CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN&PTNT, ngày 25/5/2012,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.

- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.




Nơi nhận:

- Như Điều 3 (để thực hiện);

- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);

- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);

- Văn phòng Chính phủ (để phối hợp);

- Các CQ TW trên địa bàn tỉnh (để thực hiện);

- LĐVP UBND tỉnh (để theo dõi);

- Phòng KSTTHC, KTN (để tổng hợp);

- Lưu: VT, 1.22.05


KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký: Trương Văn Sáu

Phụ lục 1:

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 965 /QĐ-UBND, ngày 19 / 6 /2012

của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG


Số

TT

Tên thủ tục

hành chính

TTHC được công bố tại Quyết định

Nội dung thay thế


I

Lĩnh vực Thủy sản

1

Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (ATTP) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

Quyết định số 1721/QĐ-UBND, ngày 09/9/2011

- Thành phần hồ sơ: Bổ sung Báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi (đối với cơ sở đăng ký kiểm tra sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước);

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc;

- Lệ phí: Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu lệ phí (Thông tư số 199/2010/TT-BTC thay thế Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC);

- Bổ sung mới toàn bộ nội dung điều kiện nhằm đảm bảo cơ sở sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Luật An toàn thực phẩm, Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.


2

Cấp lại chứng nhận an toàn thực phẩm (ATTP) trong sản xuất, kinh doanh thủy sản đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất; Giấy chứng nhận bị hư hỏng; khi cơ sở có thay đổi hoặc bổ sung thông tin liên quan của cơ sở trong giấy chứng nhận (trừ các trường hợp Cơ sở quy định tại khoản 1, Điều 11, Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT).

Quyết định số 1721/QĐ-UBND, ngày 09/9/2011

- Lệ phí: Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu lệ phí (Thông tư số 199/2010/TT-BTC thay thế Quyết định số 60/2008/QĐ-BTC);

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Luật An toàn thực phẩm, Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP.



II

Lĩnh vực Nông nghiệp

1

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bỏ loại hồ Sơ yếu lý lịch. Đồng thời giảm bớt từ 03 ảnh xuống còn 02 ảnh 4x6);

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 10 ,ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.



2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009

- Đổi tên thũ tục hành chính "Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật" thành "Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật".

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bỏ Sơ yếu lý lịch. Đồng thời giảm bớt từ 03 ảnh xuống còn 02 ảnh 4x6);

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 10, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Yêu cầu, điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.



3

Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bỏ Sơ yếu lý lịch. Đồng thời giảm bớt từ 03 ảnh xuống còn 02 ảnh 4x6);

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.



4

Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009

- Đổi tên thủ tục hành chính "Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật" thành "Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật".

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Thay giấy chứng nhận đã tham dự các lớp tập huấn, bồi dưỡng kiến thức… bằng giấy tốt nghiệp đại học trở lên…;

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 12 ngày làm việc. Đồng thời qui định rõ thời gian giải quyết đối với từng trường hợp;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Yêu cầu điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung Nghị định số 59/2006/NĐ-CP, Nghị định số 98/2011/NĐ-CP và Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT.



5

Chấp thuận quảng cáo, trình diễn thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 38/2010/TT– BNNPTNT, ngày 28/6/2010.


6

Chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011.



7

Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 1941/QĐ- UBND, ngày 20/8/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011.



8

Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bỏ giấy xác nhận thời gian hoạt động trong lĩnh vực xông hơi khử trùng. Đồng thời thay sơ yếu lý lịch bằng giấy chứng minh nhân dân;

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 5 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 7, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.



9

Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009

- Đổi tên thủ tục hành chính "Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa" thành "Cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa".

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bổ sung Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành và 02 ảnh 4x6. Đồng thời thay sơ yếu lý lịch bằng giấy chứng minh nhân dân;

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 5 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 7, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Yêu cầu điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.



10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bổ sung Nội qui đảm bảo an toàn đối với người, vật nuôi, hàng hoá…; Giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy chữa cháy và Bản cam kết môi trường…;

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.



11

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bỏ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng đã cấp và bản sao chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng). Đồng thời, bổ sung Báo cáo tình hình hoạt động xông hơi khử trùng của đơn vị và Biên bản kiểm tra về môi trường, phòng cháy chữa cháy;

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư 85/2011/TT-BNNPTNT và phụ lục 7 ban hành kèm theo Quyết định số 89/2007/QĐ-BNN);

- Yêu cầu, điều kiện: Quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung thêm Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.


12

Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Sơ yếu lý lịch được thay bằng giấy chứng minh nhân dân;

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 5 ngày làm việc xuống còn 3 ngày làm việc;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.



13

Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Quyết định số 2141/QĐ- UBND, ngày 30/9/2009

- Đổi tên thủ tục hành chính "Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa" thành "Cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa";

- Trình tự thực hiện: Thay đổi địa điểm tiếp nhận và giao trả hồ sơ;

- Cách thức thực hiện: Bổ sung thêm hình thức tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính;

- Thành phần hồ sơ: Bỏ thẻ xông hơi khử trùng đã cấp; bổ sung kết quả học tập về hoạt động xông hơi khử trùng; Giấy chứng minh nhân dân và 2 ảnh 2x3;

- Thời hạn giải quyết: Rút ngắn từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc;

- Tên mẫu đơn, tờ khai: Bỏ mẫu đơn cũ và sử dụng mẫu đơn mới (Phụ lục 8, ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT);

- Yêu cầu, điều kiện: Bổ sung điều kiện nhằm quy định cụ thể các trường hợp được cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa;

- Căn cứ pháp lý: Bổ sung Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT, ngày 14/12/2011 và Nghị định số 98/2011/NĐ-CP.



14

Đăng ký công nhận vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

16

Cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

17

Gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y (Đối với các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y cấp)

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

18

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

19

Cấp giấy chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

20

Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triễn lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước).

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

21

Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triễn lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước).

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

22

Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

23

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

24

Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

25

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

26

Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

27

Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

28

Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

29

Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y

1233/QĐ-UBND ngày 24/6/2011

Thay đổi văn bản hướng dẫn và mức thu phí (Thông tư số 04/2012/TT-BTC, ngày 5/01/2012 của Bộ Tài chính thay thế Thông tư số 136/2010/TT-BTC, ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính.

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC

THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

I. LĨNH VỰC THỦY SẢN:

1. Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm (ATTP) đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh có sản phẩm chỉ tiêu thụ nội địa do cấp Trung ương, cấp tỉnh hoặc Phòng Đăng ký kinh doanh tại khu kinh tế cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu có liên quan theo qui định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi theo đường bưu chính đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (Số 107/2, đường Phạm Hùng, phường 9, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long).

* Đối với trường hợp nộp trực tiếp:

+ Công chức tiếp nhận kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì ra phiếu tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính giao cho người nộp; nếu hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn để người nộp bổ sung hồ sơ theo quy định.

+ Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ đăng ký phù hợp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho Cơ sở thời gian dự kiến tiến hành kiểm tra (Thời gian này không muộn quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ).

+ Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ, nếu nội dung hồ sơ đăng ký chưa phù hợp theo quy định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.



* Đối với trường hợp gửi qua đường bưu chính, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đăng ký phù hợp, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho Cơ sở bằng điện thoại hoặc bằng văn bản gửi qua email hoặc đường bưu chính thời gian dự kiến tiến hành kiểm tra (Thời gian này không muộn quá 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ).

+ Nếu hồ sơ không phù hợp, trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn bản qua đường bưu chính thông báo cho người nộp và hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ.

Bước 3: Kiểm tra thực tế tại cơ sở.

Bước 4: Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long.

+ Khi đến nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính, người nhận phải trả lại phiếu nhận hồ sơ (nếu gửi hồ sơ qua đường bưu chính thì xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu) và ký vào sổ trả kết quả;

+ Công chức kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trao cho người nhận;

+ Người nhận kết quả kiểm tra lại kết quả giải quyết thủ tục hành chính, nếu phát hiện có sai sót hoặc không đúng thì yêu cầu điều chỉnh lại cho đúng.

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp: Từ 07 giờ đến 11 giờ và từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày nghỉ theo quy định).

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu chính.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm: (Theo quy định tại Điều 9, Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

+ Bản chính Giấy đăng ký kiểm tra (theo mẫu);

+ Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở;

+ Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (theo mẫu) (không áp dụng đối với tàu cá);

+ Bản tổng hợp kế hoạch HACCP (Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn) cho nhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra (áp dụng đối với cơ sở thuộc diện bắt buộc phải xây dựng Chương trình đảm bảo chất lượng, ATTP theo nguyên tắc HACCP theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 – 02: 2009/BNNPTNT).

+ Đối với các Cơ sở đăng ký kiểm tra sau khi khắc phục sai lỗi của lần kiểm tra trước, Cơ sở chỉ lập hồ sơ bao gồm 01 (một) báo cáo kết quả khắc phục các sai lỗi (theo mẫu).



b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

- Thời hạn giải quyết: 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở (Theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 2, Điều 10 và Điều 16 của Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh Vĩnh Long.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh Vĩnh Long.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận (Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận là 03 năm).

- Lệ phí: Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 199/2010/TT-BTC, ngày 13/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đăng ký kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản; Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở; Báo cáo khắc phục sai lỗi (Theo mẫu Phụ lục 1, 2, 3 ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: (Theo Điều 19, Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, ngày 17/6/2010)

Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải bảo đảm các điều kiện sau đây:

+ Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác;

+ Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

+ Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại;

+ Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

+ Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm;

+ Tuân thủ quy định về sức khoẻ, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm.



- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, ngày 17/6/2010;

+ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá ngày 21/11/2007;

+ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, ngày 31/12/2008 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hoá;

+ Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm thủy sản;

+ Thông tư số 199/2010/TT-BTC, ngày 13/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm và thú y thủy sản.



Phụ lục 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày tháng năm

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN (1)

Kính gửi: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản Vĩnh Long

Căn cứ các quy định trong Thông tư kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đơn vị chúng tôi:

Tên Cơ sở(2):

Tên giao dịch thương mại tiếng Anh, tên viết tắt (nếu có):

Mã số của Cơ sở (nếu có):

Địa chỉ:


Điện thoại: Fax: Email:

Tên cơ sở (phân xưởng)(3) đề nghị kiểm tra:

Địa chỉ:

Điện thoại: Fax: Email:

Sau khi nghiên cứu kỹ các Quy định trong Quy chuẩn ……………………. Và đối chiếu với điều kiện thực tế của Cơ sở, đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được:

- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm: 

- Xuất khẩu sản phẩm vào thị trường: ..…………………………………....…

Chúng tôi xin gửi kèm sau đây hồ sơ đăng ký kiểm tra gồm:



  1. ………………………………………………………………………………………

  2. …………………………….…………………………………………………………

  3. ………………………………………………………………………………………




GIÁM ĐỐC (CHỦ) CƠ SỞ

(Ký tên, đóng dấu)

(1): Sử dụng cho Cơ sở đăng ký kiểm tra để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

(2): Tên Cơ sở/doanh nghiệp được ghi trong giấy phép kinh doanh.

(3): Ghi rõ tên Xí nghiệp hoặc Phân xưởng thuộc Cơ sở đăng ký kiểm tra

Phụ lục 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, ngày 03/8/2011

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

BÁO CÁO HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.06 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương