Biểu số 01:
|
Một số chỉ tiêu cơ bản năm .... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 02:
|
Cân đối ngân sách địa phương năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 03:
|
Cân đối ngân sách cấp tỉnh năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 04:
|
Cân đối ngân sách huyện năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).
|
Biểu số 05:
|
Cân đối ngân sách cấp huyện năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 06:
|
Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm .... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 07:
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách theo sắc thuế năm hiện hành và dự toán năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 08:
|
Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm .... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).
|
Biểu số 09:
|
Đánh giá thực hiện thu ngân sách theo sắc thuế năm hiện hành và dự toán năm...... (dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).
|
Biểu số 10:
|
Biểu tổng hợp dự toán chi NSĐP năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 11:
|
Biểu tổng hợp dự toán chi NS huyện năm ...... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở Tài chính - Vật giá).
|
Biểu số 12:
|
Đánh giá chi đầu tư XDCB các dự án, công trình thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư năm hiện hành và dự toán năm ........ (Dùng cho UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình HĐND cùng cấp và báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên).
|
Biểu số 13:
|
Kế hoạch huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Luật NSNN năm...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 14:
|
Đánh giá tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm hiện hành và dự toán năm ....... (dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 15:
|
Đánh giá tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm hiện hành và dự toán năm ..... (dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).
|
Biểu số 16:
|
Tổng hợp dự toán chi trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).
|
Biểu số 17:
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).
|
Biểu số 18:
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).
|
Biểu số 19:
|
Cơ sở tính chi sự nghiệp Y tế năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).
|
Biểu số 20:
|
Cơ sở tính chi quản lý hành chính năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).
|
Biểu số 21:
|
Tổng hợp biên chế - tiền lương năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).
|
Biểu số 22:
|
Tổng hợp dự toán các khoản phí và lệ phí năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).
|
Biểu số 23:
|
Đánh giá tình hình thực hiện chi NSĐP năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 24:
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách huyện năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).
|
Biểu số 25:
|
Đánh giá thực hiện thu, chi ngân sách từng quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 26:
|
Đánh giá thực hiện thu, chi ngân sách từng xã, phường, thị trấn năm hiện hành và dự toán năm ........ (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 27:
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp)
|
Biểu số 28:
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng xã, phường, thị trấn năm hiện hành và dự toán năm ...... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp)
|
Biểu số 29:
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan đơn vị theo từng lĩnh vực năm hiện hành và dự toán năm ....... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 30:
|
Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan đơn vị theo từng lĩnh vực năm hiện hành và dự toán năm ......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 31:
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm .......... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 32:
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách cấp huyện năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 33:
|
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách từng xã, phường, thị trấn năm .......... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 34:
|
Số bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã, phường, thị trấn thuộc huyện năm ......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 35:
|
Quyết toán ngân sách địa phương năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 36:
|
Quyết toán ngân sách huyện năm .......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).
|
Biểu số 37:
|
Quyết toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm .... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 38:
|
Quyết toán NS cấp huyện và NS xã năm ............ (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND củng cấp).
|
Biểu số 39:
|
Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế năm ........... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính)
|
Biểu số 40:
|
Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế năm ........... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).
|
Biểu số 41:
|
Quyết toán chi ngân sách địa phương năm .......... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 42:
|
Quyết toán chi ngân sách huyện năm .......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).
|
Biểu số 43:
|
Quyết toán chi NSĐP, chi NS cấp tỉnh, NS huyện năm ........... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 44:
|
Quyết toán chi NS huyện, chi NS cấp huyện, NS xã năm ........... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).
|
Biểu số 45:
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 46:
|
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).
|
Biểu số 47:
|
Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 48:
|
Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng xã, phường, thị trấn năm.... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).
|
Biểu số 49:
|
Quyết toán chi NS cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo từng lĩnh vực năm.... (Dùng cho HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 50:
|
Quyết toán chi NS cấp huyện cho từng cơ quan, đơn vị theo từng lĩnh vực năm....... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 51:
|
Quyết toán chi bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 52:
|
Quyết toán chi bổ sung từ NS cấp huyện cho NS từng xã, phường, thị trấn năm..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).
|
Biểu số 53:
|
Quyết toán chi đầu tư XDCB các dự án, công trình thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|
Biểu số 54:
|
Quyết toán huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Luật NSNN năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).
|