VỀ biểu mẫu lập dự toáN, phân bố VÀ quyếT toán ngân sách đỊa phưƠNG



tải về 337.04 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích337.04 Kb.
#23653
PHỤ LỤC SỐ 6

VỀ BIỂU MẪU LẬP DỰ TOÁN, PHÂN BỐ VÀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG




Biểu số 01:

Một số chỉ tiêu cơ bản năm .... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 02:

Cân đối ngân sách địa phương năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 03:

Cân đối ngân sách cấp tỉnh năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 04:

Cân đối ngân sách huyện năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).

Biểu số 05:

Cân đối ngân sách cấp huyện năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 06:

Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm .... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 07:

Đánh giá thực hiện thu ngân sách theo sắc thuế năm hiện hành và dự toán năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 08:

Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm .... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).

Biểu số 09:

Đánh giá thực hiện thu ngân sách theo sắc thuế năm hiện hành và dự toán năm...... (dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).

Biểu số 10:

Biểu tổng hợp dự toán chi NSĐP năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 11:

Biểu tổng hợp dự toán chi NS huyện năm ...... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở Tài chính - Vật giá).

Biểu số 12:

Đánh giá chi đầu tư XDCB các dự án, công trình thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư năm hiện hành và dự toán năm ........ (Dùng cho UBND cấp tỉnh, cấp huyện trình HĐND cùng cấp và báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên).

Biểu số 13:

Kế hoạch huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Luật NSNN năm...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 14:

Đánh giá tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm hiện hành và dự toán năm ....... (dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 15:

Đánh giá tình hình thực hiện chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm hiện hành và dự toán năm ..... (dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).

Biểu số 16:

Tổng hợp dự toán chi trợ giá, trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).

Biểu số 17:

Cơ sở tính chi sự nghiệp giáo dục năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).

Biểu số 18:

Cơ sở tính chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).

Biểu số 19:

Cơ sở tính chi sự nghiệp Y tế năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).

Biểu số 20:

Cơ sở tính chi quản lý hành chính năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).

Biểu số 21:

Tổng hợp biên chế - tiền lương năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).

Biểu số 22:

Tổng hợp dự toán các khoản phí và lệ phí năm ......... (Dùng cho Sở TC - VG báo cáo UBND và Bộ Tài chính).

Biểu số 23:

Đánh giá tình hình thực hiện chi NSĐP năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 24:

Đánh giá thực hiện chi ngân sách huyện năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).

Biểu số 25:

Đánh giá thực hiện thu, chi ngân sách từng quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 26:

Đánh giá thực hiện thu, chi ngân sách từng xã, phường, thị trấn năm hiện hành và dự toán năm ........ (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 27:

Đánh giá thực hiện chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm hiện hành và dự toán năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp)

Biểu số 28:

Đánh giá thực hiện chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng xã, phường, thị trấn năm hiện hành và dự toán năm ...... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp)

Biểu số 29:

Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan đơn vị theo từng lĩnh vực năm hiện hành và dự toán năm ....... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 30:

Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan đơn vị theo từng lĩnh vực năm hiện hành và dự toán năm ......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 31:

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm .......... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 32:

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách cấp huyện năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 33:

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu cho ngân sách từng xã, phường, thị trấn năm .......... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 34:

Số bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã, phường, thị trấn thuộc huyện năm ......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 35:

Quyết toán ngân sách địa phương năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 36:

Quyết toán ngân sách huyện năm .......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).

Biểu số 37:

Quyết toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm .... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 38:

Quyết toán NS cấp huyện và NS xã năm ............ (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND củng cấp).

Biểu số 39:

Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế năm ........... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính)

Biểu số 40:

Quyết toán thu ngân sách theo sắc thuế năm ........... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).

Biểu số 41:

Quyết toán chi ngân sách địa phương năm .......... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 42:

Quyết toán chi ngân sách huyện năm .......... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).

Biểu số 43:

Quyết toán chi NSĐP, chi NS cấp tỉnh, NS huyện năm ........... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 44:

Quyết toán chi NS huyện, chi NS cấp huyện, NS xã năm ........... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).

Biểu số 45:

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 46:

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, một số mục tiêu nhiệm vụ khác năm ..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC-VG).

Biểu số 47:

Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm ...... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 48:

Quyết toán chi ngân sách theo một số lĩnh vực của từng xã, phường, thị trấn năm.... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp và báo cáo Sở TC - VG).

Biểu số 49:

Quyết toán chi NS cấp tỉnh cho từng cơ quan, đơn vị theo từng lĩnh vực năm.... (Dùng cho HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 50:

Quyết toán chi NS cấp huyện cho từng cơ quan, đơn vị theo từng lĩnh vực năm....... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 51:

Quyết toán chi bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS từng huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh năm ..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 52:

Quyết toán chi bổ sung từ NS cấp huyện cho NS từng xã, phường, thị trấn năm..... (Dùng cho UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trình HĐND cùng cấp).

Biểu số 53:

Quyết toán chi đầu tư XDCB các dự án, công trình thuộc nguồn vốn ngân sách đầu tư năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).

Biểu số 54:

Quyết toán huy động đầu tư theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Luật NSNN năm..... (Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW trình HĐND cùng cấp và báo cáo Bộ Tài chính).







Phụ lục số 6 - Biểu số 01

Tỉnh (thành phố): .................




MỘT SỐ CHỈ TIÊU CƠ BẢN NĂM............
(Dùng cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW báo cáo Bộ Tài chính)

Tiêu thức

Đơn vị tính

Thực hiện năm... (năm trước)

Thực hiện năm ... (năm hiện hành)

Năm ... (năm kế hoạch)

1

2

3

4

5

I. Các chỉ tiêu tổng hợp:












1. Diện tích tự nhiên:

Km2









2. Dân số

Người










Gồm: - Đô thị (không bao gồm đô thị vùng núi thấp, vùng sâu, núi cao, hải đảo)

-









- Đồng bằng (không bao gồm đô thị)

-









- Núi thấp, vùng sâu

-










- Núi cao, hải đảo

-









3. Dân số trong độ tuổi đi học (từ 1 đến 18 tuổi)

Người










4. Dân số xã 135

Người










5. Đơn vị hành chính

Đơn vị









a- Số huyện và tương đương

-









- Phân theo vùng:












+ Huyện núi thấp, vùng sâu

-









Trong đó: huyện biên giới













+ Huyện núi cao, hải đảo

-









Trong đó: huyện biên giới













+ Huyện thuộc vùng còn lại













Trong đó: huyện biên giới













- Phân loại đô thị

-









+ Đô thị loại 2













+ Đô thị loại 3













b- Số xã và tương đương

-









Trong đó: Xã 135













- Phân theo vùng:













+ Xã núi thấp, vùng sâu

-









Trong đó: xã biên giới













+ Xã núi cao, hải đảo

-









Trong đó: xã biên giới













+ Xã thuộc vùng còn lại













Trong đó:

-









. Xã biên giới













. Thị trấn, phường (không kể xã biên giới)













6. Các chỉ tiêu tổng hợp kinh tế xã hội địa phương












- Tổng sản phẩm xã hội (GDP) (giá hiện hành)

Triệu đồng









- Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD










- Kim ngạch nhập khẩu

Triệu USD










- Giá trị tổng sản lượng công nghiệp xây dựng (giá cố định)

Triệu đồng









- Giá trị tổng sản lượng nông, lâm, ngư nghiệp (giá cố định)

Triệu đồng









- Giá trị tổng sản lượng các ngành dịch vụ (giá cố định)

Triệu đồng









- Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Triệu đồng










- Tạo việc làm mới cho

Nghìn lao động










- Sản lượng lương thực (quy thóc)

Tấn









- Tỷ lệ hộ đói nghèo

%










- Tỷ lệ giảm sinh













- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đến trường

%










- Một số sản phẩm sản xuất công nghiệp chủ yếu













+ ...













- Các chỉ tiêu sản lượng nông nghiệp chủ yếu













+ ...












II. Các chỉ tiêu liên quan đến thu chi NSNN













A. Về thu:












1. Doanh nghiệp












- Doanh nghiệp Trung ương thành lập












+ Số doanh nghiệp

D.nghiệp









+ Tổng số vốn kinh doanh

Tr.đồng









+ Số nộp ngân sách

"










- Doanh nghiệp địa phương thành lập












(Chỉ tiêu như doanh nghiệp Trung ương)












- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài












+ Số dự án được cấp giấy phép

Dự án









Trong đó: số vốn đăng ký

USD










+ Số doanh nghiệp đã hoạt động

D.nghiệp









Trong đó: số vốn đầu tư

USD










+ Tổng số vốn đã đầu tư (số luỹ kế)

Triệu đồng









+ Số nộp ngân sách

"









- Doanh nghiệp tư nhân












+ Số doanh nghiệp đăng ký kinh doanh

Doanh nghiệp









+ Số doanh nghiệp thực tế quản lý thu thuế

D.nghiệp









+ Số nộp ngân sách

Tr.đồng









2. Kinh tế tập thể, cá thể












- Số hộ đăng ký sản xuất, kinh doanh

Hộ









- Số hộ quản lý thu thuế môn bài

"









- Số hộ quản lý thu cố định

"









- Số thuế GTGT và TNDN nộp NS bình quân tháng

tr.đồng









- Tổng số nộp ngân sách

Tr.đồng










B. Về chi:












1. Các chỉ tiêu liên quan đến chi sự nghiệp kinh tế












- Số Km đường giao thông địa phương (tỉnh, huyện) quản lý

Km









- Diện tích đất lâm nghiệp

Ha









- Diện tích đất nông nghiệp

Ha









- Số Km đê địa phương quản lý

km









2. Quản lý hành chính

Người










a. Biên chế cấp tỉnh và tương đương

-









- Biên chế quản lý nhà nước

-









- Biên chế Đảng

-









- Biên chế đoàn thể

-









b. Biên chế cấp huyện và tương đương

-









- Biên chế quản lý nhà nước

-









- Biên chế Đảng

-










- Biên chế đoàn thể

-









c. Định biên cấp xã và tương đương

-









- Cán bộ xã đương chức

-









Trong đó được xếp vào ngạch công chức













+ Quản lý nhà nước

-










+ Đảng

-










+ Đoàn thể

-










- Cán bộ hưu xã (do ngân sách xã trả)

-









- Giáo viên mẫu giáo xã

-









- Cán bộ y tế xã

-









3. Số giường bệnh

Giường









- Giường bệnh cấp tỉnh

-









- Giường bệnh cấp huyện

-









- Giường, phòng khám khu vực

-









- Giường y tế xã phường

-









4. Số học sinh

Học sinh









- Nhà trẻ

-









- Mẫu giáo

-









- Tiểu học (Cấp I)

-









- Phổ thông cơ sở (Cấp II)

-









- Phổ thông Trung học (Cấp III)

-









- Trường năng khiếu

-










+ Trường năng khiếu cấp I

-









+ Trường năng khiếu cấp II

-









+ Trường năng khiếu cấp III

-









- Trung tâm giáo dục kỹ thuật thực hành

-









- Trung tâm giáo dục thường xuyên

-









- Trường dân tộc nội trú

-









+ Trường cấp I + II

-









+ Trường cấp III

-









- Học sinh thuộc diện nội trú nhưng không ở nội trú (thực hiện đối với các tỉnh Tây nguyên và 6 tỉnh đặc biệt khó khăn miền núi phía Bắc theo Quyết định 168/2001/QĐ-TTg ngày 30/10/2001 và Quyết định 186/2001/QĐ-TTg ngày 07/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ)













5. Số học sinh đào tạo

Người









- Đại học cao đẳng

-










Trong đó: Sư phạm

-









- Trung học chuyên nghiệp

-









Trong đó: Sư phạm

-









- Công nhân, kỹ thuật dạy nghề

-









- Đào tạo lại

Suất đào tạo










- Đào tạo tại chức

-









(Số học viên đã quy đổi)

Người









- Nghiên cứu sinh

-









- Cao học

-









6. Chỉ tiêu đảm bảo xã hội

Người









- Trại xã hội

Cơ sở










- Số trại viên trại xã hội

Người









- Đối tượng cứu trợ xã hội không tập trung

Người









- Số gia đình bệnh binh

G.đình










- Số gia đình thương binh

G.đình









- Số gia đình liệt sỹ

G.đình










- Số gia đình có công với nước

G.đình










- Số thương binh

Người









- Số bệnh binh

Người










- Bà mẹ Việt nam anh hùng













- Người bị nhiễm chất độc màu da cam

Người










7. Các chỉ tiêu khác:













- Số hỗ gia đình dân tộc thiểu số

G.đình










Trong đó: số hộ cần phải hỗ trợ về nhà ở

-










- Số hỗ gia đình chính sách

G.đình










Trong đó: số hộ cần phải hỗ trợ về nhà ở

-










- Số bệnh viện hoạt động mang tính chất khu vực

B.viện










- Trường đại học do địa phương quản lý

Trường










- Vận động viên cấp quốc gia, quốc tế

Người










- Đoàn nghệ thuật truyền thống

Đoàn










+ Đoàn chèo

Người










+ Đoàn tuồng

-










+ Đoàn dân ca

Người













































.....,Ngày... tháng... năm...



TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)





FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN



Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 337.04 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương