Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 06/2012/TT-BGDĐT ngày 15/02/2012 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường trung học phổ thông chuyên; số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 về việc Ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2016;
STT
|
Tên Trường
|
Số học sinh
được tuyển
|
Số lớp
|
1
|
Trung học phổ thông Hưng Yên
|
450
|
11
|
2
|
Trung học phổ thông Tiên Lữ
|
480
|
12
|
3
|
Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo
|
320
|
8
|
4
|
Trung học phổ thông Hoàng Hoa Thám
|
280
|
7
|
5
|
Trung học phổ thông Phù Cừ
|
400
|
10
|
6
|
Trung học phổ thông Nam Phù Cừ
|
200
|
5
|
7
|
Trung học phổ thông Kim Động
|
400
|
10
|
8
|
Trung học phổ thông Đức Hợp
|
320
|
8
|
9
|
Trung học phổ thông Nghĩa Dân
|
240
|
6
|
10
|
Trung học phổ thông Ân Thi
|
400
|
10
|
11
|
Trung học phổ thông Nguyễn Trung Ngạn
|
360
|
9
|
12
|
Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão
|
280
|
7
|
13
|
Trung học phổ thông Yên Mỹ
|
440
|
11
|
14
|
Trung học phổ thông Minh Châu
|
240
|
6
|
15
|
Trung học phổ thông Triệu Quang Phục
|
320
|
8
|
16
|
Trung học phổ thông Mỹ Hào
|
480
|
12
|
17
|
Trung học phổ thông Nguyễn Thiện Thuật
|
360
|
9
|
18
|
Trung học phổ thông Văn Lâm
|
440
|
11
|
19
|
Trung học phổ thông Trưng Vương
|
400
|
10
|
20
|
Trung học phổ thông Văn Giang
|
520
|
13
|
21
|
Trung học phổ thông Dương Quảng Hàm
|
360
|
9
|
22
|
Trung học phổ thông Khoái Châu
|
400
|
10
|
23
|
Trung học phổ thông Nam Khoái Châu
|
360
|
9
|
24
|
Trung học phổ thông Trần Quang Khải
|
360
|
9
|
25
|
Trung học phổ thông Nguyễn Siêu
|
360
|
9
|
26
|
Trường THPT Chuyên Hưng Yên
(Không tuyển lớp không chuyên trong trường chuyên)
|
330
|
10
|
Tổng
|
9.500
|
239
|