UBND TỈNH TIỀN GIANG
TRƯỜNG CĐN TIỀN GIANG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiền Giang, ngày 22 tháng 11 năm 2012
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-CĐN về việc ban hành Chương trình Trung cấp, Cao đẳng nghề thuộc Khoa Cơ khí – Xây dựng năm học 2012-2013)
Tên nghề: HÀN
Mã nghề: 40510203
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh:
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
- Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương, có bổ sung văn hoá Trung học phổ thông theo Quyết định Bộ Giáo dục – Đào tạo ban hành;
Số lượng môn học/ mô-đun đào tạo nghề: 30
Số lượng môn học/ mô-đun đào tạo bổ sung văn hóa (hệ 3 năm): 12
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
-
Trình bày được các phương pháp chế tạo phôi hàn;
-
Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G);
-
Đọc được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
-
Trình bày được phạm vi ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);
-
Hiểu được nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG);
-
Đọc được, hiểu được quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất;
-
Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW…);
-
Tính toán được chế độ hàn hợp lý;
-
Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG), Nguyên nhân và biện pháp đề phòng;
-
Trình bày được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật;
-
Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất;
-
Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS);
-
Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản;
-
Biết các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xảy ra.
- Kỹ năng:
-
Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí bằng tay, máy cắt khí con rùa;
-
Gá lắp được các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;
-
Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG);
-
Đấu nối thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo;
-
Chọn được chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG);
-
Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F – 3F), mối hàn giáp mối từ (1G – 3G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1G, 2G, 5G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ;
-
Hàn được các mối hàn MAG/ MIG vị tri hàn 1F - 3F, 1G - 3G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
-
Hàn được các mối hàn TIG cơ bản;
-
Sửa chửa được các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng;
-
Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập;
-
Xử lý được các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công;
-
Biết bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề hàn.
2. Thái độ:
- Chính trị, đạo đức:
-
Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật và Luật Lao động;
-
Nắm vững quyền và nghĩa vụ của nguời công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
-
Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam;
-
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế;
-
Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
- Thể chất và quốc phòng:
-
Có hiểu biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định nghề đào tạo;
-
Có những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết theo chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
-
Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
-
Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn;
-
Học liên thông lên Cao đẳng, Đại học;
-
Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
-
Thời gian đào tạo: 2 năm (đối tượng tốt nghiệp THPT)
3 năm (đối tượng tốt nghiệp THCS)
-
Thời gian học tập: 90 tuần (hệ 2 năm)
135 tuần (hệ 3 năm)
-
Thời gian thực học: 2580 giờ (hệ 2 năm)
3600 giờ (hệ 3 năm)
2. Phân bổ thời gian thực học:
-
Thời gian học các môn học chung: 210 giờ
-
Thời gian học các môn học, môđun đào tạo nghề: 2370 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 658 giờ
+ Thời gian học thực hành, kiểm tra: 1712 giờ.
-
Thời gian học bổ sung văn hóa THPT (hệ 3 năm): 1020 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
MÃ MH,
MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Hệ số
|
I
|
Các môn học chung
|
210
|
106
|
87
|
10
|
MH 01
|
Chính trị
|
30
|
22
|
8
|
2
|
MH 02
|
Pháp luật
|
15
|
10
|
5
|
1
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
3
|
27
|
1
|
MH 04
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh
|
120
|
30
|
90
|
2
|
MH 05
|
Tin học
|
30
|
13
|
17
|
1
|
MH 06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
60
|
30
|
30
|
3
|
II
|
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
2370
|
651
|
1551
|
85
|
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
315
|
159
|
111
|
14
|
MH 07
|
Vẽ kỹ thuật cơ khí
|
90
|
30
|
50
|
4
|
MH 08
|
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật
|
45
|
24
|
14
|
2
|
MH 09
|
Vật liệu cơ khí
|
45
|
25
|
13
|
2
|
MH 10
|
Cơ kỹ thuật
|
60
|
40
|
12
|
3
|
MH 11
|
Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp
|
45
|
27
|
11
|
2
|
MH 12
|
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
|
30
|
13
|
11
|
1
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
2055
|
492
|
1440
|
71
|
MĐ 13
|
Chế tạo phôi hàn
|
150
|
40
|
101
|
5
|
MĐ 14
|
Gá lắp kết cấu hàn
|
60
|
15
|
37
|
2
|
MĐ 15
|
Hàn hồ quang tay cơ bản
|
240
|
64
|
162
|
9
|
MĐ 16
|
Hàn hồ quang tay nâng cao
|
180
|
8
|
164
|
5
|
MĐ 17
|
Hàn MIG/MAG cơ bản
|
90
|
22
|
60
|
3
|
MĐ 18
|
Hàn MIG/MAG nâng cao
|
90
|
8
|
76
|
3
|
MĐ 19
|
Hàn TIG cơ bản
|
90
|
23
|
58
|
3
|
MH 20
|
Quy trình hàn
|
75
|
30
|
41
|
3
|
MĐ 21
|
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế
|
90
|
77
|
7
|
5
|
MĐ 22
|
Thực tập sản xuất
|
270
|
16
|
241
|
7
|
MĐ 23
|
Hàn tiếp xúc (hàn điện trở)
|
60
|
10
|
43
|
2
|
MĐ 24
|
Hàn khí
|
120
|
18
|
94
|
4
|
MĐ 25
|
Hàn vẩy
|
60
|
13
|
41
|
2
|
MĐ 26
|
Hàn đắp
|
60
|
20
|
36
|
2
|
MĐ 27
|
Robot Hàn
|
120
|
60
|
52
|
6
|
MĐ 28
|
Nguội cơ bản
|
75
|
14
|
61
|
2
|
MĐ 29
|
Tiện cơ bản
|
180
|
32
|
143
|
6
|
MH 30
|
Khai triển hình gò
|
45
|
22
|
23
|
2
|
Tổng cộng
|
2580
|
757
|
1638
|
95
|
Danh mục môn học đào tạo bổ sung văn hóa THPT (hệ 3 năm):
Mã
MH
|
Tên môn học
|
Thời gian của môn học (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
VH 1
|
Toán 1
|
120
|
120
|
0
|
VH 2
|
Toán 2
|
120
|
120
|
0
|
VH 3
|
Toán 3
|
120
|
120
|
0
|
VH 4
|
Lý 1
|
75
|
75
|
0
|
VH 5
|
Lý 2
|
75
|
75
|
0
|
VH 6
|
Lý 3
|
75
|
75
|
0
|
VH 7
|
Hóa 1
|
67
|
67
|
0
|
VH 8
|
Hóa 2
|
59
|
59
|
0
|
VH 9
|
Hóa 3
|
84
|
84
|
0
|
VH 10
|
Văn 1
|
60
|
60
|
0
|
VH 11
|
Văn 2
|
60
|
60
|
0
|
VH 12
|
Văn 3
|
120
|
120
|
0
|
Tổng cộng
|
1020
|
1020
|
0
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Phạm Châu Long
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |