UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 1392 /SGDĐT - GDTrH
V/v Đề nghị cử giáo viên Tiếng Anh tham gia chuẩn hóa năng lực ngôn ngữ hè năm 2016
|
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 6 năm 2016
|
Kính gửi:
- UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- Phòng GD&ĐT các huyện, thị xã và thành phố Huế.
Nhằm chuẩn hóa đội ngũ giáo viên Tiếng Anh theo mục tiêu và yêu cầu được qui định tại Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ Tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020” , Kế hoạch 76/KH-UBND ngày 17/10/2012 của UBND tỉnh về Triển khai Đề án dạy và học môn ngoại ngữ giai đoạn 2012-2016 và định hướng đến 2020 và đảm bảo 100% giáo viên Tiếng Anh đủ năng lực ngoại ngữ để giảng dạy đại trà theo sách Tiếng Anh mới (chương trình hệ 10 năm) từ năm 2018, đồng thời thực hiện kết luận của Thứ trưởng Nguyễn Vinh Hiển tại Thông báo số 196/TB-BGDĐT ngày 07/4/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo: “Những giáo viên Tiếng Anh chưa đủ chuẩn theo qui định thì có thể tạm dừng việc dạy học Tiếng Anh để có thời gian tham gia bồi dưỡng tập trung”, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức các lớp bồi dưỡng chuẩn hóa năng lực ngôn ngữ hè năm 2016, cụ thể như sau:
1. Thành phần: Tất cả giáo viên Tiếng Anh chưa đủ chuẩn theo danh sách kèm theo.
2. Thời gian và địa điểm:
Từ ngày 23/6/2016 đến 31/9/2016, học tất cả các ngày trong tuần, (khoảng 350-400 tiết) tại Trung tâm đào tạo Anh ngữ Quốc tế EUC, Cambridge –VN503, 23 Nguyễn Văn Cừ (tầng 3, tòa nhà Việt Nam Airlines), Tp. Huế. (lớp B2 bắt đầu học lúc 8:00 ngày 23/6/2016).
Kinh phí:
+ Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế chịu trách nhiệm chi trả kinh phí tổ chức lớp bồi dưỡng, sách tài liệu cho học viên trong nguồn ngân sách nhà nước.
+ Đơn vị có giáo viên tham gia lớp bồi dưỡng chi trả kinh phí hỗ trợ cho người đi học theo qui định tại Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
Sở GD&ĐT kính đề nghị UBND các huyện, thị xã, thành phố cho ý kiến thống nhất về danh sách giáo viên được cử tham gia bồi dưỡng chuẩn hóa và gửi văn bản về Sở GD&ĐT trước ngày 25/6/2016.
Sở Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các Phòng GD&ĐT huyện, thị xã, thành phố liên quan thông báo để giáo viên tham gia.
Mọi chi tiết liên quan, xin liên hệ về Sở (phòng GDTrH, Sđt: 3823722 gặp ông Mai Anh Ngọc) để được hướng dẫn thêm.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như trên;
- Website Ngành;
- Ban Giám đốc;
- Lưu: VT, GDTrH. (Đã kí) (đã kí)
Phạm Văn Hùng
DANH SÁCH GIÁO VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC TRIỆU TẬP THAM GIA BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGÔN NGỮ
HÈ NĂM 2016
(Kèm theo Công văn số: 1392 /SGDĐT-GDTrH ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Cấp dạy
|
Mã đơn vị
|
Trường
|
Trình độ chuyên môn theo bằng caaps. BA: cử nhân, MA: thạc sỹ
|
Email
|
Điện thoại
|
Lớp học
|
Ghi chú
|
1
|
Đặng Thị Ái
|
1977
|
1
|
45
|
TH Số 1 Quảng An
|
BA
|
|
|
B2
|
|
2
|
Nguyễn Quốc
|
1978
|
2
|
45
|
THCS Lê Xuân
|
BA
|
|
|
B2
|
|
3
|
Lê Văn Vững
|
1975
|
2
|
45
|
THCS Đặng Tất
|
BA
|
|
|
B2
|
|
4
|
Nguyễn Quốc
|
1978
|
2
|
45
|
THCS Lê Xuân
|
BA
|
|
|
B2
|
|
5
|
Trần Thị Tiệp
|
1987
|
1
|
46
|
TH Vĩnh Dương
|
BA
|
|
|
B2
|
|
6
|
Nguyễn Thị Na
|
1978
|
1
|
46
|
TH Vân An
|
BA
|
|
|
B2
|
|
7
|
Lê Thị Thái Lai
|
1978
|
1
|
47
|
TH Hương Long
|
BA
|
|
|
B2
|
|
8
|
Nguyễn Thị Loan
|
1979
|
1
|
47
|
TH Vĩnh Ninh
|
BA
|
|
|
B2
|
|
9
|
Đặng Thị Trần Hậu
|
1968
|
2
|
47
|
THCS Nguyễn Hoàng
|
BA
|
|
|
B2
|
|
10
|
Nguyễn Thu Hiền
|
1970
|
2
|
47
|
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
BA
|
|
|
B2
|
|
11
|
Trần Thị Xuân Thủy
|
1970
|
2
|
47
|
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
BA
|
|
|
B2
|
|
12
|
Nguyễn Xuân Dũng
|
1967
|
1
|
48
|
TH Phú Mỹ 1
|
BA
|
|
|
B2
|
|
13
|
Nguyễn Thị Hương
|
1977
|
1
|
49
|
TH Thanh Toàn
|
BA
|
|
|
B2
|
|
14
|
Lê Thị Như Nguyệt
|
1972
|
1
|
49
|
TH Cư Chánh
|
BA
|
vắng nhiều buổi không đủ điều kiện thi cuối khóa 39
|
|
B2
|
|
15
|
Trần Thị Thu Cúc
|
1982
|
1
|
50
|
TH Bình An
|
BA
|
|
|
B2
|
|
16
|
Nguyễn Thị Thanh
|
1986
|
1
|
50
|
TH Xuân Lộc
|
BA
|
|
|
B2
|
|
17
|
Lê Thị Thủy
|
1988
|
1
|
50
|
TH Số 1 Lộc Trì
|
BA
|
|
|
B2
|
|
18
|
Trịnh Viết Thương
|
1982
|
2
|
50
|
THCS Vinh Giang
|
|
|
|
B2
|
|
19
|
Nguyễn Trọng Uy
|
1975
|
1
|
50
|
TH Lăng Cô
|
BA
|
|
|
B2
|
|
20
|
Nguyễn Hữu Chinh
|
1972
|
2
|
50
|
TH&THCS Lộc Hoà
|
BA
|
|
|
B2
|
|
21
|
Trần Thị Thúy
|
1989
|
1
|
50
|
TH Đại Thành
|
BA
|
|
|
B2
|
|
22
|
Tôn Nữ Hoàng Phượng
|
1989
|
1
|
50
|
TH Sư Lỗ Đông
|
BA
|
|
|
B2
|
|
23
|
Đặng Thị Hương
|
1990
|
1
|
50
|
TH Tiến Lực
|
BA
|
|
|
B2
|
|
24
|
Hoàng Nguyễn Hồng Phương
|
1976
|
2
|
50
|
THCS Vinh Hiền
|
BA
|
|
|
B2
|
|
25
|
Quách Ngọc Điềm Chi
|
1988
|
1
|
51
|
TH Thượng Nhật
|
BA
|
|
|
B2
|
|
26
|
Trần Đình Dạ Thảo
|
1978
|
1
|
51
|
TH Thượng Long
|
BA
|
|
|
B2
|
|
27
|
Nguyễn Kim Ân
|
1975
|
2
|
52
|
THCS Quang Trung
|
BA
|
|
|
B2
|
|
28
|
Trương Thị Cúc
|
1979
|
1
|
52
|
TH Hồng Quảng
|
BA
|
|
|
B2
|
|
29
|
Trần Thị Hương
|
|
1
|
52
|
TH A Roàng
|
BA
|
|
|
B2
|
|
30
|
Lê Thị Tuyết Nhung
|
1977
|
2
|
52
|
THCS Hương Lâm
|
BA
|
|
|
B2
|
|
31
|
Nguyễn Thị Mỹ Nhung
|
1977
|
1
|
52
|
TH Hồng Thượng
|
BA
|
|
|
B2
|
|
32
|
Nguyễn Thị Thủy
|
1976
|
2
|
52
|
THCS Lê Lợi
|
BA
|
|
|
B2
|
|
33
|
Đỗ Thị Ái Trinh
|
1978
|
2
|
52
|
TH&THCS Hồng Thuỷ
|
BA
|
|
|
B2
|
|
34
|
Trần Thị Hồng Tú
|
1989
|
1
|
52
|
TH A Đớt
|
BA
|
|
|
B2
|
|
35
|
Hồ Văn Hải
|
1975
|
2
|
52
|
THCS A Roàng
|
BA
|
|
|
B2
|
|
36
|
Lê Kim Sơn
|
1972
|
1
|
52
|
TH Hồng Vân
|
BA
|
|
|
B2
|
|
37
|
Nguyễn Thị Thủy
|
1976
|
2
|
52
|
THCS Lê Lợi
|
BA
|
|
|
B2
|
|
Danh sách này có 37 giáo viên.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |