UBND TỈNH HÀ GIANG
BAN CHỈ ĐẠO
CUNG ỨNG ĐIỆN
Số: 01/QĐ-BCĐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Giang, ngày 23 tháng 02 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt kế hoạch phân bổ sản lượng điện 6 tháng đầu năm 2011
tỉnh Hà Giang
BAN CHỈ ĐẠO CUNG ỨNG ĐIỆN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật sử dụng nâng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ quyết định số 39/2005/QĐ BCĐ, ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Bộ Công nghiệp (Nay là Bộ công Thương) “Về việc ban hành quy định về điều kiện, trình tự và thủ tục ngừng, giảm mức cung cấp điện”;
Căn cứ chỉ thị số 04/CT- BDT ngày 28 tháng 01 năm 2011 của Bông công Thương V/v cung cấp điện và vận hành hệ thống điện trong mùa khô năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang V/v Thành lập Ban chỉ đạo cung ứng điện tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương Hà Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch phân bổ sản lượng điện 06 tháng đầu năm 2011 (từ 01 tháng 03 đến 30 tháng 06 năm 2011).
(Chi tiết theo phụ lục 1, phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Công ty Điện lực Hà Giang thực hiện cung ứng điện theo đúng kế hoạch phân bổ sản lượng 06 tháng đầu năm 2011. Việc ngừng, giảm mức cung cấp điện phải đảm bảo công bằng, minh bạch, trình tự, thủ tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 39/2005/QĐ-BCN, ngày 23 tháng 12 năm 2005 của Bộ Công Nghiệp (Nay là Bộ công Thương) và thông tư số 09/2010/TT-BCT ngày 03/3/2010 của Bông Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Hà Giang, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan , Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/h);
- Thường trựcTỉnh uỷ (B/C);
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- CT, PCT Thường trực UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVCN.
|
TM. BAN CHỈ ĐẠO
TRƯỞNG BAN
(Đã ký)
PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Nguyễn Văn Sơn
|
Phụ lục 1
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG ĐIỆN THEO LỘ ĐƯỜNG DÂY 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2011
Từ ngày 01 tháng 03 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011
(Kèm theo quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2011 của UBND tỉnh hà Giang)
- Căn cứ sản lượng điện 06 tháng đã được EVN NPC phân bổ (theo công văn số 340/EVN NPC – KDĐN + KT ngày 14/02/2011).
- Tháng 3,4/2011 tập trung cấp điện cho khu vực Công nghiệp – Xây dựng Thuỷ điện.
- Tháng 5,6/2011 tập trung cấp điện cho khu vực Quản lý tiêu dùng (phục vụ kỳ thi tốt nghiệp các cấp; các hoạt động văn hoá, sự kiện chính trị quan trọng diễn ra trên địa bàn tỉnh như bầu cử quốc hội, bầu cử HĐND các cấp)
- Các khách hàng quan trọng (Theo quyết định số 250/QĐ UBND ngày 09/2/2011 của UBND tỉnh Hà Giang, về việc “Phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng tỉnh Hà Giang”) không nằm trong kế hoạch này.
1. Kế hoạch phân bổ điện nhận đầu nguồn theo lộ đường dây tháng 03/2011:
Sản lượng điện nhận đầu nguồn được phân bổ ATháng = 11,29 triệu KWh
Nhu cầu phụ tải ATháng = 14,36 triệu KWh
Thực hiện tiết giảm ATháng tiết giảm = 3,075 triệu KWh ( = 3.075.000 KWh)
A- Trạm 110 kV Hà Giang (E22.1)
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KWh)
|
371 E22.1
|
- Các TBA Cầu Mè, Ga Đông Tùng TP Hà Giang
- Xã Đạo Đức, Thị trấn Vị Xuyên, xã Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Trung Thành, Việt Lâm, Quảng Ngần, Thượng Sơn, Khuổi Chậu huyện Vị Xuyên.
|
1453.9
|
1088.7
|
365.2
|
372 E22.1
|
- Các xã Phương Độ, Phương Tiến TP Hà Giang
- Các xã Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Lao Chải, Xín Chải huyện Vị Xuyên.
|
283.03
|
193.05
|
89.98
|
375 E22.1
|
- Nhà máy Xi măng Hà Giang
|
573.19
|
573.19
|
0
|
372 E22.1
|
- Các xã Thuận Hoà, Tùng Bá, Minh Tân thuộc huyện Vị Xuyên
- Toàn bộ huyện Quản Bạ
- Toàn bộ huyện Yên Minh
- Toàn bộ huyện Đồng Văn
- Toàn bộ huyện Mèo Vạc
|
3682.8
|
2945.91
|
736.89
|
374 E 22.1
|
- Toàn bộ huyện Bắc Mê
|
470.27
|
330.48
|
139.79
|
471 E22.1
|
- Xã Phương Thiện TP Hà Giang
- Xã Cao Bồ, Phong Quang huyện Vị Xuyên
- Một phần Phường Nguyễn Trãi TP Hà Giang
- Các TBA Rượu, Suối Tiên pường Quang Trung
- TBA Nhà máy nước, Trạm bơm, hạnh phúc phường Trần Phú TP Hà Giang
|
456.32
|
411.72
|
44.6
|
473 E22.1
|
- Một phần phường Nguyễn Trãi dọc đường quốc lộ Cầu Mè - Tỉnh đội
- Các TBA từ cây xăng Minh Khai dến Chợ TP
|
1217.06
|
1149.86
|
67.2
|
474 E22.1
|
- Khu vực Cầu Phát, Trại Giam, đường Chân núi phường Minh khai TP Hà Giang
- Các xã Phú Linh, Kim Thạch, Linh Hồ, Kim Linh huyện Vị Xuyên.
|
914.5
|
777.78
|
136.72
|
476 E22.1
|
- Cacds TBA thuộc phường Trần phú dọc đường từ Ngã tư Công An tỉnh - Ngọc hà phường Trần phú, Ngọc Hà TP Hà Giang
- Một phần phường Quang Trung TP Hà Giang
|
1230.7
|
1083.1
|
147.6
|
B - Trạm 110 kV Bắc Quang (E22.3)
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KWh)
|
371 E22.3
|
- Các xã Đồng Tâm, thị trấn Tân Quang, Việt Vinh, Tân Lập, huyện Bắc Quang
- Toàn bộ huyện Hoàng Su Phì
- Toàn bộ huyện Xín Mần
- Các xã Tân Trịnh, Tân Nam, Bản Rịa, thị trấn Quang Bình huyện Quang Bình
|
1878.6
|
1283.4
|
595.2
|
373 E22.3
|
- Các xã Vô Điếm, Kim Ngọc, Thượng Bình, Hữu Sản, Bằng Hành, Đức Xuân, Liên HIệp, Hùng An, thị trấn Vĩnh Tuy, Vĩnh Hảo, Việt Hồng, Đông Thành, Đồng Yên huyện Bắc Quang.
- Các xã Vĩ Thượng, Hương Sơn, Yên Hà, Nà Khương, bằng Lang huyện Quang Bình
|
1562.4
|
876.49
|
685.91
|
471 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – đến Cầu Mán thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
493.83
|
441.63
|
52.2
|
473 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – Ngã ba Bắc Há thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
144.46
|
130.51
|
13.95
|
2. Kế hoạch phân bổ điện nhận đầu nguồn theo lộ đường dây tháng 04/2011
Sản lượng điện nhận đầu nguồn được phân bổ ATháng = 10,19 triệu KWh
Nhu cầu phụ tải ATháng = 13,84 triệu KWh
Thực hiện tiết giảm ATháng tiết giảm = 3,636 triệu KWh (= 3.636.000 KWh)
A - Trạm 110kV Hà Giang (E22.1)
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KWh)
|
371 E22.1
|
- Các TBA Cầu Mè, Ga Đông Tùng TP Hà Giang
- Xã Đạo Đức, Thị trấn Vị Xuyên, xã Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Trung Thành, Việt Lâm, Quảng Ngần, Thượng Sơn, Khuổi Chậu huyện Vị Xuyên.
|
1377
|
1045
|
332
|
373 E22.1
|
- Các xã Phương Độ, Phương Tiến TP Hà Giang
- Các xã Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Lao Chải, Xín Chải huyện Vị Xuyên.
|
273.9
|
185.9
|
88
|
375 E22.1
|
- Nhà máy Xi măng Hà Giang
|
554.7
|
554.7
|
0
|
372 E22.1
|
- Các xã Thuận Hoà, Tùng Bá, Minh Tân thuộc huyện Vị Xuyên
- Toàn bộ huyện Quản Bạ
- Toàn bộ huyện Yên Minh
- Toàn bộ huyện Đồng Văn
- Toàn bộ huyện Mèo Vạc
|
3534
|
2817.86
|
716.14
|
374 E 22.1
|
- Toàn bộ huyện Bắc Mê
|
455.1
|
324.9
|
130.2
|
471 E22.1
|
- Xã Phương Thiện TP Hà Giang
- Xã Cao Bồ, Phong Quang huyện Vị Xuyên
- Một phần Phường Nguyễn Trãi TP Hà Giang
- Các TBA Rượu, Suối Tiên pường Quang Trung
- TBA Nhà máy nước, Trạm bơm, hạnh phúc phường Trần Phú TP Hà Giang
|
441.6
|
352.1
|
89.5
|
473 E22.1
|
- Một phần phường Nguyễn Trãi dọc đường quốc lộ Cầu Mè - Tỉnh đội
- Các TBA từ cây xăng Minh Khai dến Chợ TP
|
1177.8
|
1110.6
|
67.2
|
474 E22.1
|
- Khu vực Cầu Phát, Trại Giam, đường Chân núi phường Minh khai TP Hà Giang
- Các xã Phú Linh, Kim Thạch, Linh Hồ, Kim Linh huyện Vị Xuyên.
|
885
|
813.18
|
71.82
|
476 E22.1
|
- Các TBA thuộc phường Trần phú dọc đường từ Ngã tư Công An tỉnh - Ngọc hà phường Trần phú, Ngọc Hà TP Hà Giang
- Một phần phường Quang Trung TP Hà Giang
|
1191
|
1059.8
|
131.2
|
B - Trạm 110 kV Bắc Quang (E22.3)
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KWh)
|
371 E22.3
|
- Các xã Đồng Tâm, thị trấn Tân Quang, Việt Vinh, Tân Lập, huyện Bắc Quang
- Toàn bộ huyện Hoàng Su Phì
- Toàn bộ huyện Xín Mần
- Các xã Tân Trịnh, Tân Nam, Bản Rịa, thị trấn Quang Bình huyện Quang Bình
|
1818
|
1218.8
|
599.2
|
373 E22.3
|
- Các xã Vô Điếm, Kim Ngọc, Thượng Bình, Hữu Sản, Bằng Hành, Đức Xuân, Liên HIệp, Hùng An, thị trấn Vĩnh Tuy, Vĩnh Hảo, Việt Hồng, Đông Thành, Đồng Yên huyện Bắc Quang.
- Các xã Vĩ Thượng, Hương Sơn, Yên Hà, Nà Khương, bằng Lang huyện Quang Bình
|
1512
|
168.11
|
1343.89
|
471 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – đến Cầu Mám thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
477.9
|
425.7
|
52.2
|
473 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – Ngã ba Bắc Há thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
139.8
|
124.3
|
15.5
|
3. Kế hoạch phân bổ điện nhận đầu nguồn theo lộ đường dây tháng 05/2011
Sản lượng điện nhận đầu nguồn được phân bổ ATháng = 14,33 triệu KWh
Nhu cầu phụ tải ATháng = 17,12 triệu KWh
Thực hiện tiết giảm ATháng tiết giảm = 2,88 triệu KWh (= 2.880.000 KWh)
A - Trạm 110kV Hà Giang (E22.1)
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KWh)
|
371 E22.1
|
- Các TBA Cầu Mè, Ga Đông Tùng TP Hà Giang
- Xã Đạo Đức, Thị trấn Vị Xuyên, xã Ngọc Linh, Ngọc Minh, Bạch Ngọc, Trung Thành, Việt Lâm, Quảng Ngần, Thượng Sơn, Khuổi Chậu huyện Vị Xuyên.
|
1686.524
|
1305.724
|
380.8
|
373 E22.1
|
- Các xã Phương Độ, Phương Tiến TP Hà Giang
- Các xã Thanh Thuỷ, Thanh Đức, Lao Chải, Xín Chải huyện Vị Xuyên.
|
328.3148
|
325.1148
|
93.2
|
375 E22.1
|
- Nhà máy Xi măng Hà Giang
|
664.9004
|
664.9004
|
0
|
372 E22.1
|
- Các xã Thuận Hoà, Tùng Bá, Minh Tân thuộc huyện Vị Xuyên
- Toàn bộ huyện Quản Bạ
- Toàn bộ huyện Yên Minh
- Toàn bộ huyện Đồng Văn
- Toàn bộ huyện Mèo Vạc
|
4379.928
|
3529.218
|
850.71
|
374 E 22.1
|
- Toàn bộ huyện Bắc Mê
|
545.5132
|
414.6632
|
130.85
|
471 E22.1
|
- Xã Phương Thiện TP Hà Giang
- Xã Cao Bồ, Phong Quang huyện Vị Xuyên
- Một phần Phường Nguyễn Trãi TP Hà Giang
- Các TBA Rượu, Suối Tiên pường Quang Trung
- TBA Nhà máy nước, Trạm bơm, hạnh phúc phường Trần Phú TP Hà Giang
|
529.3312
|
529.3312
|
0
|
473 E22.1
|
- Một phần phường Nguyễn Trãi dọc đường quốc lộ Cầu Mè - Tỉnh đội
- Các TBA từ cây xăng Minh Khai đến Chợ TP
|
1411.7896
|
1411.7896
|
0
|
474 E22.1
|
- Khu vực Cầu Phát, Trại Giam, đường Chân núi phường Minh khai TP Hà Giang
- Các xã Phú Linh, Kim Thạch, Linh Hồ, Kim Linh huyện Vị Xuyên.
|
1060.82
|
977.99
|
82.83
|
476 E22.1
|
- Các TBA thuộc phường Trần phú dọc đường từ Ngã tư Công An tỉnh - Ngọc hà phường Trần phú, Ngọc Hà TP Hà Giang
- Một phần phường Quang Trung TP Hà Giang
|
1427.612
|
1427.612
|
0
|
Tên lộ đường dây
|
Khu vực cung cấp điện
|
Nhu cầu phụ tải của lộ (1000KWh)
|
Sản lượng phân bỏ theo KH giao (1000KWh)
|
Thiếu so với nhu cầu (1000KWh)
|
371 E22.3
|
- Các xã Đồng Tâm, thị trấn Tân Quang, Việt Vinh, Tân Lập, huyện Bắc Quang
- Toàn bộ huyện Hoàng Su Phì
- Toàn bộ huyện Xín Mần
- Các xã Tân Trịnh, Tân Nam, Bản Rịa, thị trấn Quang Bình huyện Quang Bình
|
2394.936
|
1771.636
|
623.3
|
373 E22.3
|
- Các xã Vô Điếm, Kim Ngọc, Thượng Bình, Hữu Sản, Bằng Hành, Đức Xuân, Liên HIệp, Hùng An, thị trấn Vĩnh Tuy, Vĩnh Hảo, Việt Hồng, Đông Thành, Đồng Yên huyện Bắc Quang.
- Các xã Vĩ Thượng, Hương Sơn, Yên Hà, Nà Khương, bằng Lang huyện Quang Bình
|
1956.224
|
1232.504
|
723.72
|
471 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – đến Cầu Mám thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
572.8428
|
572.8428
|
0
|
473 E22.3
|
- Các TBA từ Thuỷ Vôi – Ngã ba Bắc Há thị trấn Việt Quang, Bắc Quang.
|
167.5736
|
167.5736
|
0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |