Ubnd huyện yên châu phòng giáo dục và ĐÀo tạO



tải về 106.43 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu07.07.2016
Kích106.43 Kb.
#469


UBND HUYỆN YÊN CHÂU

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

Số: 28/GD&ĐT

V/v: Lập hồ sơ miễn, giảm học phí; nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP đối với mầm non và phổ thông công lập

Học kỳ 2 - Năm học 2015 - 2016  


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Yên Châu, ngày 08 tháng 3 năm 2016

Kính gửi: Các trường: Mầm non, TH, THCS, PTCS, PTDT bán trú.

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Viết tắt là Nghị định 86);

Thực hiện Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện hướng dẫn các trường mầm non, tiểu học, THCS, PTCS, PTDT bán trú THCS triển khai thực hiện Nghị định 86 về miễn, giảm học phí, nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập học kỳ 2 năm học 2015 - 2016 như sau:

A. NHỮNG NỘI DUNG CẦN QUAN TÂM, CHỈ ĐẠO

1. Các trường nghiên cứu và quán triệt đầy đủ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ trong các cơ sở giáo dục, trường học trên địa bàn; tổ chức tuyên truyền để nhân dân, phụ huynh, học sinh hiểu rõ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ, tạo sự đồng thuận khi thực hiện.

2. Trong Nghị định số 86 nêu rõ: Học sinh tiểu học không phải nộp học phí.

3. Thời gian tính: 5 tháng (từ tháng 01/2016 đến 31/5/2016)

B. TÓM TẮT DIỆN MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ- HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP - THU HỌC PHÍ.

I. Đối tượng được miễn 100% học phí (Mục này chỉ thực hiện đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh THCS; Riêng đối với học sinh tiểu học không phải thực hiện):

1. Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005, Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

2. Trẻ em học mẫu giáo và học sinh bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế.

3. Trẻ em học mẫu giáo và học sinh dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

4. Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo năm 2016 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, đã được các cấp phê duyệt.

5. Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông là con của hạ sĩ quan và binh sĩ, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng vũ trang nhân dân.



II. Đối tượng được giảm học phí (Thực hiện đối với HS mẫu giáo và THCS)

1. Đối tượng được giảm 70% học phí

Trẻ em học mẫu giáo và học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.



2. Đối tượng được giảm 50% học phí

a) Trẻ em học mẫu giáo và học sinh là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên;

b) Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc hộ cận nghèo năm 2016 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, đã được các cấp phê duyệt.

III. Đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập

1. Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông mồ côi cả cha lẫn mẹ (giấy chứng nhận của xã) hoặc bị tàn tật, khuyết tật có khó khăn về kinh tế (giấy chứng nhận tàn tật, khuyết tật;

2. Trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông có cha mẹ thuộc diện hộ nghèo năm 2016 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ, đã được các cấp phê duyệt.

Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật là con hộ nghèo, cận nghèo nếu trường đã đề nghị cấp học bổng và hỗ trợ mua sắm phương tiện, đồ dùng học tập theo Điều 7-Thông tư 42 thì sẽ không lập vào danh sách Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86).

IV . Đối tượng phải thu học phí: (Thực hiện đối với Trẻ đi nhà trẻ, học sinh mẫu giáo và học sinh THCS).

1. Loại thu học phí 100%: Là các đối tượng không có tên ở phần II và phần III.

2. Loại thu học phí 30% và 50%: Là các đối tượng có tên trong phần II

C. Mức học phí (trích từ Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND tỉnh):

STT

Cấp học

Đơn vị tính

Khu vực và mức học phí

Phường, Thị Trấn

Xã khu vực I

Xã khu vực II

Xã khu vực III

1

Giáo dục mầm non

Đồng/tháng/học sinh

31.000

16.000

11.000

8.000

2

Giáo dục phổ thông (Cấp THCS, THPT)

Đồng/tháng/học sinh

44.000

24.000

16.000

8.000

D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

I. Đối với các trường

1. Chậm nhất ngày 15/3/2016 các trường gửi trước bản mềm biểu danh sách học sinh và biểu tổng hợp theo Mẫu 1, mẫu 1A; Mẫu 2, mẫu 2A; Mẫu 3, mẫu 3A theo địa chỉ phocapyc@gmail.com để phòng nhập danh sách và tổng hợp.

2. Chậm nhất ngày 22/3/2016 các trường phải mang nộp hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo huyện để thẩm định, bộ hồ sơ nộp quy định như sau:

2.1. Đối với trường Mầm non, trường THCS, trường PTCS, trường PTDT bán trú THCS mang nộp:

- 01 bộ Hồ sơ miễn, giảm học phí: Theo mẫu 1 (Danh sách), mẫu 1A (tổng hợp), Biên bản họp xét duyệt của trường (mẫu 1B), Tờ trình UBND xã (mẫu 1C); Kèm theo toàn bộ Đơn đề nghị miễn, giảm học phí (Phụ lục I) và giấy chứng nhận là đối tượng được hưởng kèm theo.

- 01 bộ Hồ sơ Hỗ trợ chi phí học tập: Theo mẫu 2 (Danh sách), mẫu 2A (tổng hợp), Biên bản xét duyệt của trường (Mẫu 2B), Tờ trình của của UBND xã (mẫu 2C); Kèm theo toàn bộ Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập (Phụ lục II) và giấy chứng nhận là đối tượng được hưởng kèm theo.

- 01 bộ hồ sơ Thu học phí: Theo mẫu 3 (Danh sách), mẫu 3A (tổng hợp); Biên bản xét duyệt của trường (Mẫu 3B), Tờ trình của UBND xã (mẫu 3C);



Lưu ý: Để thực hiện theo đúng Nghị dịnh 86, trong trường hợp nếu học sinh vừa được hưởng miễn học phí vừa được hưởng hỗ trợ chi phí học tập thì nhà trường hướng dẫn phụ huynh làm 2 đơn (Đơn đề nghị miễn học phí và đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập) đính kèm theo giấy chứng nhận là đối tượng được hưởng.

2.2. Đối với các trường tiểu học mang nộp: 01 bộ Hồ sơ Hỗ trợ chi phí học tập theo mẫu 2 (Danh sách), mẫu 2A (tổng hợp), Biên bản xét duyệt của trường (Mẫu 2B), Tờ trình của UBND xã (mẫu 2C); Kèm theo toàn bộ Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập (Phụ lục II) và giấy chứng nhận kèm theo.

2.3. Khi nộp hồ sơ miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập các trường phải nộp Quyết định kèm theo danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo của xã năm 2016 để phòng Giáo dục và Đào tạo huyện đối chiếu khi kiểm tra hồ sơ.

II. Đối với bộ phận kế toán phòng Giáo dục và Đào tạo huyện.

1. Tham mưu thành lập các Tổ kiểm tra thẩm định hồ sơ các trường.

2. Tổng hợp trình UBND huyện phê duyệt theo quy định.

Nhận được công văn này, đề nghị UBND các xã, thị trấn triển khai cấp giấy chứng nhận (hộ nghèo, hộ cận nghèo...) kịp thời, đảm bảo chính xác; Yêu cầu các trường tổ chức xét duyệt đúng đối tượng; lập danh sách gửi về hộp thư và nộp hồ sơ theo đúng thời gian quy định. Điện thoại liên hệ 01682.415.898./.



Nơi nhận:

- TT: HU, HĐND, UBND huyện (thayB/cáo);

- Phòng Tài chính – KH huyện (P/hợp);

- Lãnh đạo phòng Giáo dục và Đào tạo huyện;

- Chủ tịch UBND các xã, thị trấn;

- Như kính gửi (hộp thư các trường);

- Website phòng GD&ĐT Yên Châu;

- KH-TH, CM MN+TH+THCS phòng GD&ĐT;

- Lưu: VT, KTGD, Phương, 30b.


TRƯỞNG PHÒNG

(Đã ký)


Đào Ngọc Toản


Phụ lục I

Đơn đề nghị miễn, giảm học phí

(Ttheo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
Kính gửi:

- Trường..............................................................................

- Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Châu

Họ và tên (1): ..................................................................................................

Là Cha/mẹ (hoặc người giám hộ) của em (2): ...............................................

Hiện đang học tại lớp:.....................................................................................

Học kỳ:......................năm học 201.....- 201...........

Thuộc đối tượng: ..........................................................................................



(Có kèm theo giấy chứng nhận..............................................Số..........................)

Căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét để được miễn, giảm học phí theo quy định và chế độ hiện hành.


HIỆU TRƯỞNG .........., ngày .... tháng .... năm ...........

(Ký tên, đóng dấu) Người làm đơn (3)

(Ký tên và ghi rõ họ tên)





(1) Đối với đối tượng là trẻ em mẫu giáo ghi tên cha hoặc mẹ (hoặc người giám hộ), đối với học sinh THCS ghi tên của học sinh.

(2) Nếu là học sinh THCS trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.

(3) Người làm đơn: Nếu là HS Mẫu giáo thì cha, mẹ hoặc người giám hộ ký; nếu là HS THCS thì học sinh ký./.



Phụ lục II

Đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập

(Ttheo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
Kính gửi:

- Trường..............................................................................

- Phòng GD&ĐT huyện Yên Châu
Họ và tên (1): ..............................................................................................

Là cha/mẹ (hoặc người giám hộ) của em (2): ..............................................

Hiện đang học tại lớp: ...................................................................................

Học kỳ:......................năm học 201.....- 201...........

Thuộc đối tượng: ..........................................................................................

(Có kèm theo giấy chứng nhận..............................................Số..........................)

Căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ, tôi làm đơn này đề nghị được xem xét để được cấp tiền hỗ trợ chi phí học tập theo quy định và chế độ hiện hành.


HIỆU TRƯỞNG .........., ngày .... tháng .... năm ...........

(Ký tên, đóng dấu) Người làm đơn (3)

(Ký tên và ghi rõ họ tên)




(1) Đối với đối tượng là trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học thì ghi tên cha hoặc mẹ (hoặc người giám hộ), đối với học sinh THCS ghi tên của học sinh.

(2) Nếu là học sinh THCS trực tiếp viết đơn thì không phải điền dòng này.

(3) Người làm đơn: Nếu là trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học thì cha, mẹ hoặc người giám hộ ký; nếu là HS THCS thì học sinh ký./.




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Mẫu 1B)

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc




BIÊN BẢN


Xét duyệt hồ sơ học sinh diện miễn, giảm học phí theo

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Học kỳ II, năm học 2015 - 2016

Thực hiện Công văn số 28/GD&ĐT, ngày 08/03/2016 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện về việc Lập hồ sơ miễn, giảm học phí; nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86 đối với Mầm non và phổ thông công lập Học kỳ II, Năm học 2015-2016;

Trường ......................................., xã........................, huyện Yên Châu tổ chức Họp xét duyệt Hồ sơ học sinh diện miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Cụ thể như sau:

I. Thời gian: .................giờ......phút, ngày.........tháng ..... năm 2015

II. Địa điểm: Tại Hội Đồng nhà trường.

III. Thành phần gồm có:

1. Ông (bà).................................Hiệu trưởng

2. Ông (bà).................................Phó Hiệu trưởng

3. Ông (bà).................................Chủ tịch Công đoàn

4. Ông (bà).................................Cán bộ theo dõi chính sách (kế toán)

5. Ông (bà).................................Thư ký

6. ......Ông (bà) là giáo viên chủ nhiệm của ...... lớp

7. Mời Ông (bà)..............................là cán bộ chính sách -LĐTBXH của xã



IV. Nội dung họp xét:

1. Ông (bà).................................Hiệu trưởng - Nêu cách thức tiến hành xét duyệt hồ sơ và hướng dẫn việc đối chiếu danh sách với từng đơn và giấy chứng nhận để kiểm tra rà soát chính xác đối tượng được miễn học phí 100%, giảm học phí 70% và giảm học phí 50%; Phân công các tổ kiểm tra, sau một thời gian kiểm tra kết quả như sau:

- Tổng số HS đề nghị miễn, giảm học phí: ......học sinh

- Tổng số HS đủ điều kiện để xét duyệt miễn, giảm: .....học sinh

Trong đó:

+ Số HS được miễn 100% học phí là:..........học sinh

+ Số HS được giảm 70% học phí là:.............học sinh

+ Số HS được giảm 50% học phí là:.............học sinh

- Tổng số kinh phí miễn, giảm học phí là:..........................đồng, trong đó:

+ Số tiền miễn 100% học phí là:.......................đồng

+ Số tiền miễn 70% học phí là:.........................đồng

+ Số tiền miễn 50% học phí là:.........................đồng

2. Ông (bà).................................Hiệu trưởng, nhận xét đánh giá quá trình tổ chức họp xét là nghiêm túc, hồ sơ đảm bảo, kết luận về số lượng, đối tượng được miễn, giảm học phí học phí kỳ II năm học 2015-2016.

Nội dung buổi xét duyệt hồ sơ học sinh kết thúc vào .......giờ......phút cùng ngày. Biên bản đã được thông qua, các thành viên nhất trí như biên bản đã ghi. Biên bản được lập thành 3 bản (1 bản gửi UBND xã, 1 bản lưu tại trường và 1 bản gửi kèm theo hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo huyện thẩm định)./.


HIỆU TRƯỞNG THƯ KÝ

CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Mẫu 2B)

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc




BIÊN BẢN


Xét duyệt hồ sơ học sinh diện được Hỗ trợ chi phí học tập theo

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Học kỳ II, năm học 2015 - 2016

Thực hiện Công văn số 28/GD&ĐT, ngày 08 tháng 3 năm 2016 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện về việc Lập hồ sơ miễn, giảm học phí; nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86 đối với Mầm non và phổ thông công lập Học kỳ II, Năm học 2015-2016;

Trường ......................................., xã........................, huyện Yên Châu tổ chức Họp xét duyệt Hồ sơ học sinh diện Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Cụ thể như sau:

I. Thời gian: .................giờ......phút, ngày.........tháng ....năm 2016

II. Địa điểm: Tại Hội Đồng nhà trường.

III. Thành phần gồm có:

1. Ông (bà).................................Hiệu trưởng

2. Ông (bà).................................Phó Hiệu trưởng

3. Ông (bà).................................Chủ tịch Công đoàn

4. Ông (bà).................................Cán bộ theo dõi chính sách (kế toán)

5. Ông (bà).................................Thư ký

6. ......Ông (bà) là giáo viên chủ nhiệm của ...... lớp

7. Mời Ông (bà)..............................là cán bộ chính sách -LĐTBXH của xã



IV. Nội dung họp xét:

1. Ông (bà).................................Hiệu trưởng - Nêu cách thức tiến hành xét duyệt hồ sơ và hướng dẫn việc đối chiếu danh sách hộ nghèo của xã với từng đơn và giấy chứng nhận để kiểm tra rà soát chính xác đối tượng được hưởng Hỗ trợ chi phí học tập; Phân công các tổ kiểm tra, sau một thời gian kiểm tra kết quả như sau:

- Tổng số HS đề nghị Hỗ trợ chi phí học tập: ......học sinh

- Tổng số HS đủ điều kiện để xét duyệt Hỗ trợ chi phí học tập: .....HS

- Tổng số kinh phí là:......HS x 5 tháng x 100.000đ/tháng =...................đồng

2. Ông (bà).................................Hiệu trưởng, nhận xét đánh giá quá trình tổ chức họp xét là nghiêm túc, hồ sơ đảm bảo, kết luận về số lượng, đối tượng được Hỗ trợ chi phí học tập học kỳ II năm học 2015-2016.

Nội dung buổi họp xét duyệt hồ sơ học sinh kết thúc vào .......giờ......phút cùng ngày. Biên bản đã được thông qua, các thành viên nhất trí như biên bản đã ghi. Biên bản được lập thành 3 bản, 1 bản gửi UBND xã, 1 bản lưu tại trường và 1 bản gửi kèm theo hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo huyện thẩm định.
HIỆU TRƯỞNG THƯ KÝ

CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (Mẫu 3B)

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc




BIÊN BẢN


Xét duyệt học sinh phải Nộp học phí theo

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Học kỳ II, năm học 2015 - 2016

Thực hiện Công văn số 28/GD&ĐT, ngày 08/03/2016 của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện về việc Lập hồ sơ miễn, giảm học phí; nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86 đối với Mầm non và phổ thông công lập Học kỳ II, Năm học 2015-2016;

Trường ......................................., xã........................, huyện Yên Châu tổ chức Họp xét duyệt Hồ sơ học sinh diện phải nộp học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Cụ thể như sau:

I. Thời gian: .................giờ......phút, ngày.........tháng .... năm 2016

II. Địa điểm: Tại Hội Đồng nhà trường.

III. Thành phần gồm có:

1. Ông (bà).................................Hiệu trưởng

2. Ông (bà).................................Phó Hiệu trưởng

3. Ông (bà).................................Chủ tịch Công đoàn

4. Ông (bà).................................Cán bộ theo dõi chính sách (kế toán)

5. Ông (bà).................................Thư ký

6. ......Ông (bà) là giáo viên chủ nhiệm của ...... lớp

7. Mời Ông (bà)..............................là cán bộ chính sách -LĐTBXH của xã



IV. Nội dung họp xét:

1. Ông (bà).................................Hiệu trưởng - Nêu cách thức tiến hành xét duyệt và hướng dẫn việc kiểm tra danh sách đã lập để rà soát chính xác đối tượng phải nộp học phí 100 % , đối tượng nộp học phí 50% và đối tượng nộp học phí 30%; Phân công các tổ kiểm tra, sau một thời gian kiểm tra kết quả như sau:

- Tổng số HS phải nộp học phí: ......học sinh

Trong đó:

+ Số HS phải nộp 100% học phí là:..........học sinh

+ Số HS phải nộp 50% học phí là:............học sinh

+ Số HS phải nộp 30% học phí là:.............học sinh

- Tổng số kinh phí học phí phải nộp là:..........................đồng, trong đó:

+ Số tiền nộp học phí 100% là:......................đồng

+ Số tiền nộp học phí 50% là:...................đồng

+ Số tiền nộp học phí 30% là:...................đồng

2. Ông (bà).................................Hiệu trưởng, nhận xét đánh giá quá trình tổ chức xét duyệt là nghiêm túc, đảm bảo, kết luận về số lượng, đối tượng phải nộp học phí học phí kỳ II năm học 2015-2016.

Nội dung buổi họp xét duyệt hồ sơ học sinh kết thúc vào .......giờ......phút cùng ngày. Biên bản đã được thông qua, các thành viên nhất trí như biên bản đã ghi. Biên bản được lập thành 3 bản, 1 bản gửi UBND xã, 1 bản lưu tại trường và 1 bản gửi kèm theo hồ sơ về phòng Giáo dục và Đào tạo huyện thẩm định.
HIỆU TRƯỞNG THƯ KÝ
CHỮ KÝ CỦA CÁC THÀNH VIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ ............................... Độc lập- Tự do- Hạnh phúc (Mẫu 1C)



Số: /TTr-UBND ..................., ngày…… tháng 03 năm 2016



TỜ TRÌNH


Đề nghị phê duyệt danh sách học sinh thuộc diện miễn, giảm học phí được

cấp bù học phí theo NĐ 86/2015/CP của Thủ tướng Chính phủ

Học kỳ II, năm học 2015 - 2016


Căn cứ vào Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Viết tắt là Nghị định 86);

Thực hiện Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Thực hiện Công văn số 28/GD&ĐT, ngày 08/03/2015 của phòng Giáo dục và Đào tạo huyện về việc Lập hồ sơ miễn, giảm học phí; nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86 của Thủ tướng Chính phủ đối với Mầm non và phổ thông công lập Học kỳ II, Năm học 2015-2016;

Trên cơ sở Biên bản xét duyệt của trường....................................................

UBND xã trình UBND huyện, trình phòng Giáo dục huyện thẩm định, phê duyệt đối tượng thuộc diện miễn, giảm học phí được cấp bù học phí theo Nghị định 86 của học kỳ II năm học 2015 - 2016. Cụ thể là:

Tổng số học sinh được miễn, giảm đề nghị cấp bù học phí:...........HS.

Tổng số kinh phí miễn, giảm để cấp bù học phí là:....................................đ

Trong đó:

1. Số HS được miễn học phí 100% là:............HS, số tiền...........................đ

2. Số HS được giảm nộp học phí 70% là:.......HS, số tiền...........................đ

3. Số HS được giảm nộp học phí 50% là:.......HS, số tiền...........................đ



(Có danh sách Mẫu 1 và bảng tổng hợp Mẫu 1A kèm theo).

UBND xã đề nghị UBND huyện và phòng GD&ĐT huyện xét duyệt các đối tượng được hưởng theo chế độ theo Nghị định 86 của Thủ tướng Chính phủ./.



Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

- Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện;

- Lưu: Xã, Trường, 3b.

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ ............................... Độc lập- Tự do- Hạnh phúc (Mẫu 2C)



Số: /TTr-UBND ..................., ngày…… tháng .....năm 2016


TỜ TRÌNH


Đề nghị phê duyệt danh sách học sinh thuộc diện Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ

Học kỳ II, năm học 2015 - 2016


Căn cứ vào Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Viết tắt là Nghị định 86);

Thực hiện Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Thực hiện Công văn số 28/GD&ĐT, ngày 08/03/2015 của phòng Giáo dục và Đào tạo huyện về việc Lập hồ sơ miễn, giảm học phí; nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86 của Thủ tướng Chính phủ đối với Mầm non và phổ thông công lập Học kỳ II, Năm học 2015-2016;

Trên cơ sở Biên bản xét duyệt của trường....................................................

UBND xã trình UBND huyện, trình phòng GD&ĐT huyện thẩm định, phê duyệt đối tượng thuộc diện được Hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ, học kỳ II (từ tháng 01/2016 - 05/2016) năm học 2015-2016; cụ thể là:

Tổng số học sinh đề nghị được hỗ trợ chi phí học tập:...........HS.

Số tháng đề nghị hỗ trợ: 5 tháng;

Tổng số kinh phí đề nghị hỗ trợ là:....................................đ



(Có danh sách Mẫu 2 và bảng tổng hợp Mẫu 2A kèm theo).

UBND xã đề nghị UBND huyện và phòng GD&ĐT huyện xét duyệt các đối tượng được hưởng theo chế độ theo Nghị định 86 của Thủ tướng Chính phủ./.



Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

- Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện;

- Lưu: xã, Trường, 3b.


UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

XÃ ............................... Độc lập- Tự do- Hạnh phúc (Mẫu 3C)



Số: /TTr-UBND ..................., ngày…… tháng .....năm 2016



TỜ TRÌNH


Đề nghị phê duyệt danh sách học sinh thuộc diện nộp học phí theo

Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Học kỳ II, năm học 2015 - 2016


Căn cứ vào Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 (Viết tắt là Nghị định 86);

Thực hiện Nghị quyết số 125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Thực hiện Công văn số 28/GD&ĐT, ngày 08/03/2015 của phòng Giáo dục và Đào tạo huyện về việc Lập hồ sơ miễn, giảm học phí; nộp học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86 đối với Mầm non và phổ thông công lập Học kỳ II, Năm học 2015-2016;

Trên cơ sở Biên bản xét duyệt của trường..................................................

UBND xã trình UBND huyện, trình phòng Giáo dục và Đào tạo huyện phê duyệt đối tượng thuộc diện nộp học phí theo Nghị định 86 của Thủ tướng Chính phủ, học kỳ II (từ tháng 01/2016 - 05/2016) năm học 2015-2016; cụ thể là:

Tổng số học sinh thuộc diện phải nộp học phí là:...........HS.

Tổng số kinh phí học phí phải nộp là:....................................đồng

Trong đó:

1. Số HS nộp 100% học phí là:..............HS, số tiền..................................đ

2. Số HS nộp 50% học phí là:................HS, số tiền..................................đ

2. Số HS nộp 30% học phí là:................HS, số tiền..................................đ



(Có danh sách Mẫu 3 và bảng tổng hợp Mẫu 3A kèm theo).

UBND xã đề nghị UBND huyện và phòng GD&ĐT huyện xét duyệt các đối tượng để đơn vị tổ chức thu nộp./.



Nơi nhận: TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

- Phòng Giaos dục và Đào tạo huyện;



- Lưu: Xã, Trường, 3b.




tải về 106.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương