Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006, Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1038/TTr-SCT ngày 30/12/2013 về việc đề nghị ban hành đề án Hệ thống tiêu chí tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại trước năm 2020,
a)
|
Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu kinh tế (5 tiêu chí, chỉ tiêu)
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân (%/năm)
|
12,5
|
|
GDP bình quân đầu người (USD/người) giá hiện hành
|
3.282
|
|
Cơ cấu kinh tế (%/GDP)
|
|
|
- Dịch vụ (%)
|
38-39
|
|
- Công nghiệp + Xây dựng (%)
|
46-47
|
|
- Nông nghiệp (%)
|
<15
|
|
Tỷ trọng hàng CN XK/ tổng kim ngạch XK (%)
|
>90
|
|
Tỷ trọng VA/GO (%)
|
42
|
b)
|
Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu văn hoá - xã hội và chất lượng cuộc sống (9 tiêu chí, chỉ tiêu)
|
|
|
Tỷ lệ dân đô thị (% so với tổng số dân)
|
<55
|
|
Tỷ lệ lao động nông nghiệp/tổng số lao động (%)
|
<30
|
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo/tổng số lao động (%)
|
65-70
|
|
Tỷ lệ lao động có trình độ cao/tổng số lao động (%)
|
15,5
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo tiêu chuẩn mới) (% tổng số dân)
|
2,5
|
|
Tỷ lệ đầu tư cho nghiên cứu và triển khai ứng dụng KHCN (%/GDP)
|
1,5-2
|
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)(Chỉ số)
|
0,866
|
|
Chỉ số mức chênh lệch giàu nghèo (GINI) (Chỉ số)
|
0,25
|
|
Tỉ lệ bác sĩ/ tổng số dân (người/10.000 dân)
|
12
|
c)
|
Nhóm tiêu chí, chỉ tiêu môi trường (3 tiêu chí, chỉ tiêu)
|
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng (%)
|
50
|
|
Tỷ trọng chất thải rắn CN được xử lý, tái chế (%)
|
<60
|
|
Lượng nước sinh hoạt (lít/người/ngày đêm)
|
210
|
|
|
|
60>30>55>15>