I
|
Văn bản do HĐND tỉnh ban hành (41 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
23/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn cơ chế quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
13/4/2014
|
02
|
Nghị quyết
|
24/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004
|
Phê chuẩn quy định cụ thể hóa chính sách bồi thường di dân, tái định cư thủy điện Sơn La
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
13/4/2014
|
03
|
Nghị quyết
|
64/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Về tăng mức hỗ trợ hộ gia đình nghèo cải thiện nhà ở
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
13/4/2014
|
04
|
Nghị quyết
|
129/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006
|
Quy định phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị giam giữ do vi phạm hành chính; Phí đấu giá đất; Lệ phí cấp biển số nhà
|
Được thay thế bằng số Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
05
|
Nghị quyết
|
151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007
|
Về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng số Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
06
|
Nghị quyết
|
157/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007
| Về các biện pháp cấp bách phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
13/4/2014
|
07
|
Nghị quyết
|
205/2008/NQ-HĐND ngày 09/4/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 và bãi bỏ mục 2, Phần II Nghị quyết số 71/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 của HĐNĐ tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyển quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
08
|
Nghị quyết
|
223/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008
|
Về Chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục - đào tạo tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La
|
26/7/2014
|
09
|
Nghị quyết
|
250/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
10
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về việc sửa đổi mức thu một số khoản phí tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
11
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009
|
Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh
|
26/7/2014
|
12
|
Nghị quyết
|
277/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về các biện pháp cấp bách thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010 và đến năm 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020
|
26/7/2014
|
13
|
Nghị quyết
|
281/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009
|
Về định mức hỗ trợ các nội dung hoạt động của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh ban hành định mức hỗ trợ cho một số nội dung của Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2014 - 2015
|
26/7/2014
|
14
|
Nghị quyết
|
303/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009
|
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ thuộc diện điều động, luân chuyển và tăng cường cho cấp xã
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
01/01/2015
|
15
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009
|
Quy định chế độ phụ cấp đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; Đảng uỷ viên trực thuộc đảng uỷ bộ phận; Phó Bí thư, chi uỷ viên chi bộ bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên đảng ủy bộ phận trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
16
|
Nghị quyết
|
325/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
17
|
Nghị quyết
|
326/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011- 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
18
|
Nghị quyết
|
328/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
19
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
13/4/2014
|
20
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
21
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí vệ sinh, phí nước thải, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
22
|
Nghị quyết
|
03/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011
|
Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2015
|
13/4/2014
|
23
|
Nghị quyết
|
10/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Về việc Quy định tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
24
|
Nghị quyết
|
367/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011
|
Quy định mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
14/12/2014
|
25
|
Nghị quyết
|
370/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011
|
Về ổn định sản xuất và đời sống nhân dân ở các bản có điều kiện KT - XH còn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2011 - 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức học phí đối với giáo dục Mầm non và Phổ thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh
|
16/7/2014
|
26
|
Nghị quyết
|
15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định mức thu Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
27
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
28
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh khóa XII về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
13/4/2014
|
29
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 325/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh khoá XII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 và Nghị quyết số 326/2010/ NQ-HĐND ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh khoá XII về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
30
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, cơ chế, chính sách phòng chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2015
|
13/4/2014
|
31
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
32
|
Nghị quyết
|
28/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn; bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực I, khu vực II trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
33
|
Nghị quyết
|
42/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013
|
Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ để lại tiền phí thu được cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
34
|
Nghị quyết
|
44/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 277/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh về các biện pháp cấp bách thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010 và đến năm 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020
|
26/7/2014
|
35
|
Nghị quyết
|
46/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013
|
Sửa đổi bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
13/4/2014
|
36
|
Nghị quyết
|
47/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
37
|
Nghị quyết
|
48/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Về bổ sung Nghị quyết số 326/2010/NQ-HĐND của HĐND tỉnh khóa XII về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh thời kỳ 2011 - 2015
|
13/4/2014
|
38
|
Nghị quyết
|
57/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
39
|
Nghị quyết
|
58/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
13/4/2014
|
40
|
Nghị quyết
|
59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
26/7/2014
|
41
|
Nghị quyết
|
60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về chương trình làm việc tỉnh Sơn La năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
II
|
Văn bản do UBND tỉnh ban hành (09 văn bản)
|
42
|
Quyết định
|
117/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005
|
Về việc ban hành Quy chế sử dụng, khai thác hệ thống thư tín điện tử của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
|
15/6/2014
|
43
|
Quyết định
|
73/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2014
|
Về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
30/12/2014
|
44
|
Quyết định
|
17/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở GD và ĐT; Trưởng, Phó phòng GD và ĐT thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La
|
20/6/2014
|
45
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La
|
20/6/2014
|
46
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011
|
Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND tỉnh quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
29/3/2014
|
47
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2003, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QD-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai
|
21/8/2014
|
48
|
Quyết định
|
24/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
21/8/2014
|
49
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
| |