UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la số: 1373/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.52 Mb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích0.52 Mb.
#6991
  1   2   3


UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH SƠN LA
Số: 1373/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Sơn La, ngày 02 tháng 6 năm 2014


QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt bổ sung danh sách học sinh THPT

được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg

ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ năm học 2013 - 2014



CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh THPT ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2013 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 97/TTr-SGDĐT ngày 23 tháng 05 năm 2014,


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh sách học sinh THPT được hưởng chính sách hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ năm học 2013 - 2014 như sau:

1. Số học sinh THPT được hỗ trợ tiền ăn là 162 em.

2. Số học sinh THPT được hỗ trợ tiền nhà ở là 162 em.

3. Số lượng trường, học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở (có Phụ lục I, IIa, IIb, IIc, IId, IIđ, IIe, IIg, IIh kèm theo).



Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính căn cứ chức năng nhiệm vụ hướng dẫn các trường triển khai, thực hiện việc chi trả chính sách hỗ trợ cho học sinh theo đúng quy định.

Điều 3. Thời điểm thực hiện chính sách

1. Học sinh khối lớp 11, 12 được hưởng chính sách hỗ trợ từ ngày 15 tháng 3 năm 2013 (Thực hiện theo Khoản 2, Điều 7 của Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BGD ĐT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2013 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính).

2. Học sinh khối lớp 10 năm học 2013 - 2014 được hưởng chính sách hỗ trợ từ tháng 9 năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Hiệu trưởng các trường THPT và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:

- Bộ Tài chính;

- Chủ tịch UBND tỉnh;

- PCT UBND tỉnh PTVHXH;

- Như Điều 4;

- PCVP UBND tỉnh PTVHXH;



- Lưu: VT.VX.HA.25b.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)

Nguyễn Ngọc Toa


Phụ lục số I

TỔNG HỢP BỔ SUNG SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ

THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2013/QĐ-TTG NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM HỌC 2013 - 2014

(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND

ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)




STT

Tên đơn vị

Số HS

trường đề nghị

Số HS không

được hưởng

Số HS

được hưởng chế độ

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng

số

Trong đó

Hỗ trợ tiền ăn

Hỗ trợ tiền nhà ở

Hỗ trợ tiền ăn

Hỗ trợ tiền

nhà ở

Hỗ trợ tiền ăn

Hỗ trợ tiền nhà ở

1

THPT Quỳnh Nhai

20

20

20










20

20

20

2

THPT Thuận Châu

25

25

25










25

25

25

3

THPT Tông Lệnh

16

16

16










16

16

16

4

THPT Co Mạ

1

1

1










1

1

1

5

THPT Yên Châu

68

68

68










68

68

68

6

THPT Chiềng Sơn

28

28

28










28

28

28

7

THPT Chiềng Khương

4

4

4










4

4

4

Cộng

162

162

162

-

-

-

162

162

162


Phụ lục số IIa

DANH SÁCH HỌC SINH BỔ SUNG TRƯỜNG THPT CHIỀNG SƠN HƯỞNG CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2013/QĐ-TTg NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM HỌC 2013 - 2014

(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)




STT

Họ và tên học sinh

Ngày tháng năm sinh

Dân tộc

Học sinh lớp

Hộ khẩu thường trú

Nơi ở lại để học tập (ở tại trường hoặc ở trọ tại bản, xã, huyện)

Khoảng cách từ nhà đến trường (km)

Bản, xã, huyện

Thuộc vùng

1

Hà Thị Giang

21/8/1998

Thái

10A

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

2

Hà Thị Uyên

04/11/1998

Thái

10B

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

3

Ngần Thị Chiều

26/6/1998

Thái

10C

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

4

Lò Thị Huế

04/8/1998

Thái

10C

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

5

Mùi văn Nghĩa

24/9/1998

Mường

10C

Bản Nà Hiềng - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

6

Đinh Văn Cường

22/9/1998

Mường

10D

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

7

Vì Thị Hường

16/01/1997

Thái

10D

Bản Nà Hiềng - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

8

Vì Văn Mạnh

15/7/1998

Thái

10D

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

9

Đinh Công Sính

03/6/1998

Mường

10D

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

35

10

Lò Thị Duyên

17/4/1998

Thái

10E

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

35

11

Đinh Văn Nam

22/10/1998

Mường

10E

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

35

12

Hà Thị Nghiệp

09/02/1997

Thái

11A

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

35

13

Vì Thị Ngọc

20/01/1997

Thái

11B

Bản Thín - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

31

14

Đinh Thị Nguyệt

21/01/1996

Mường

11B

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

15

Mùi Văn Thức

25/10/1997

Thái

11B

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

16

Vì Thành Đạt

09/11/1996

Thái

11C

Bản  Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

17

Hà Thị Xướng

20/01/1997

Thái

11C

Bản  Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

35

18

Đinh Thị Dung

13/6/1996

Mường

11D

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

35

19

Hà Thị Trang

10/8/1996

Thái

11D

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

20

Hà Văn Công

27/7/1997

Thái

11E

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

35

21

Vì Văn Hùng

18/02/1996

Thái

12A

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

22

Hà Văn Dương

20/4/1996

Thái

12C

Bản Pù Lầu - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

35

23

Hà Công Đạt

06/12/1996

Thái

12C

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

24

Đinh Công Quảng

08/12/1996

Mường

12C

Bản Nà Hiềng - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

25

Mùi Văn Hợp

28/3/1996

Thái

12D

Bản Nà Hiềng - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

30

26

Vì Thị Phượng

09/01/1996

Thái

12D

Bản Chiềng Hin - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

27

Đinh Công Sơn

05/8/1996

Mường

12D

Bản Nà Hiềng - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK2 xã Chiềng Sơn

30

28

Hà Thị Mồn

14/9/1994

Thái

12A

Bản Tưn - Xuân Nha - Vân Hồ

Xã ĐBKK

TK1 xã Chiềng Sơn

45

Danh sách này có: 28 học sinh.

Trong đó: 28 học sinh hỗ trợ tiền ăn, 28 học sinh hỗ trợ tiền nhà ở.



Phụ lục số IIb

DANH SÁCH HỌC SINH BỔ SUNG TRƯỜNG THPT CO MẠ HƯỞNG CHẾ ĐỘ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 12/2013/QĐ-TTg NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM HỌC 2013 - 2014

(Kèm theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)




STT

Họ và tên học sinh

Ngày tháng năm sinh

Dân tộc

Học sinh lớp

Hộ khẩu thường trú

Nơi ở lại để học tập (ở tại trường hoặc ở trọ tại bản, xã, huyện)

Khoảng cách từ nhà đến trường (km)

Bản, xã, huyện

Thuộc vùng

1

Vừ A Va

02/9/1997

H'Mông

10A4

Co Nghè A - Co Mạ - Thuận Châu

ĐBKK

Pha Khuông - Co Mạ

8 Km




























Danh sách này có: 01 học sinh.

Trong đó: 01 học sinh hỗ trợ tiền ăn, 01 học sinh hỗ trợ tiền nhà ở.



Каталог: congbao.nsf
congbao.nsf -> TỈnh sơn la số: 1739/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Số: 1188/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh lâM ĐỒng độc lập Tự do Hạnh phúc
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh sơn la
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la số: 1013/QĐ-ubnd
congbao.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
congbao.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh hưng yêN

tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương