Phụ lục 8:
QUI HOẠCH MẠNG LƯỚI KHU THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ TỔNG HỢP TỈNH QUẢNG TRỊ
TT
|
Tên Khu TM-DVTH
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)
|
Hạng
|
Quy mô, diện tích (m2)
|
Qui hoạch đến 2020
|
2011-2015
|
2016-2020
|
I
|
Huyện Hải Lăng
|
01
|
KTM-DVTH Hải Lăng
|
Thị trấn Hải Lăng (phục vụ cho thị trấn huyện Hải Lăng, cụm công nghiệp làng nghề Diên Sanh và sau này là khu công nghiệp Hải Lăng, dân cư các xã lân cận và khách du lịch)
|
III
|
10.000
|
x
|
x
|
02
|
KTM-DVTH Hải Xuân
|
Thôn Trà Lộc, xã Hải Xuân (phục vụ cho khu du lịch sinh thái Trà Lộc, tiêu thụ các sản phẩm truyền thống của huyện)
|
IIII
|
10.000
|
|
X
|
|
Cộng
|
02
|
|
20.000
|
|
|
II
|
Huyện Cam Lộ
|
01
|
KTM-DVTH Ngã Tư Sòng
|
Xã Cam An và Cam Thanh (phục vụ dân cư thị tứ và khách du lịch)
|
I
|
155.000
|
x
|
x
|
02
|
KTM-DVTH Cam Tuyền
|
Tại trung tâm cụm xã Cam Tuyền (phục vụ cho cụm công nghiệp – TTCN- TMDV Cam Tuyền và dân cư)
|
III
|
10.000
|
X
|
|
03
|
KTM-DVTH Cam Nghĩa
|
Tại trung tâm cụm xã Cam Nghĩa (phục vụ cho cụm công nghiệp – TTCN - TMDV Cam Nghĩa và dân cư)
|
III
|
10.000
|
X
|
|
04
|
KTM-DVTH Cam Thành
|
Tại xã Cam Thành (phục vụ cho cụm CN-DV Tân Trang và dân cư)
|
III
|
10.000
|
X
|
|
05
|
KTM-DVTH Cam Hiếu
|
Tại xã Cam Hiếu (phục vụ cho cụm CN-TTCN-DV đường 9D và dân cư)
|
III
|
10.000
|
X
|
|
|
Cộng
|
05
|
|
195.000
|
|
|
III
|
Huyện Vĩnh Linh
|
01
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị trấn Hồ Xá III thành KTM-DVTH
|
Tại vị trí chợ thị trấn Hồ Xá III
|
III
|
10.000
|
|
x
|
02
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị trấn Bến Quan thành KTM-DVTH
|
Tại vị trí chợ thị trấn Bến Quan
|
III
|
10.000
|
|
x
|
03
|
Xây dựng mới KTM-DVTH tại thị trấn Cửa Tùng
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
III
|
10.000
|
|
x
|
|
Cộng
|
03
|
|
30.000
|
|
|
IV
|
Huyện Hướng Hóa
|
01
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng trung tâm thương mại Đông Á thành KTM-DVTH
|
Thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
III
|
12.100
|
|
x
|
02
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị trấn Khe Sanh thành KTM-DVTH
|
Thị trấn Khe Sanh
|
III
|
3.000 (10.000)*
|
|
X
|
03
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị tứ Tân Long thành KTM-DVTH
|
Xã Tân Long
|
III
|
2.500 (10.000) *
|
|
X
|
04
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị trấn Hướng Phùng thành KTM-DVTH
|
Thị trấn Hướng Phùng
|
III
|
2.500 (10.000) *
|
|
x
|
05
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị trấn Lao Bảo thành KTM-DVTH
|
Thị trấn Lao Bảo
|
III
|
3.000 (10.000) *
|
|
x
|
06
|
Xây dựng mới KTM-DVTH tại xã A Túc phục vụ dân cư địa phương và các xã lân cận
|
Xã A Túc
|
III
|
10.000
|
|
X
|
|
Cộng
|
06
|
|
33.100
|
|
|
V
|
Huyện Gio Linh
|
01
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ Cầu thành KTM-DVTH
|
Thị trấn Gio Linh
|
III
|
8.800
|
|
X
|
02
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ Hôm thành KTM-DVTH
|
Thị trấn Gio Việt
|
III
|
10.000
|
|
X
|
03
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ Cửa Việt thành KTM-DVTH
|
Thị trấn Cửa Việt
|
III
|
18.670
|
|
X
|
04
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ Quán Ngang thành KTM-DVTH
|
Xã Gio Quang
|
III
|
10.000
|
|
X
|
|
Cộng
|
04
|
|
47.470
|
|
|
VI
|
Huyện Đakrông
|
01
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ ĐaKrông thành KTM - DVTH
|
Thị trấn KrongKlang
|
III
|
10.000
|
|
x
|
02
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ trung tâm cụm xã Tà Rụt thành KTM - DVTH
|
Trung tâm cụm xã Tà Rụt (là thị trấn mới sau 2015)
|
III
|
10.000
|
|
x
|
|
Cộng
|
02
|
|
20.000
|
|
|
VII
|
Huyện Triệu Phong
|
01
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị trấn Ái Tử thành KTM-DVTH
|
Tại vị trí chợ thị trấn Ái Tử
|
III
|
10.000
|
|
x
|
02
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị tứ Bồ Bản thành KTM-DVTH
|
Tại vị trí chợ Bồ Bản
|
III
|
10.000
|
|
x
|
03
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị tứ Ba Bến thành KTM-DVTH
|
Tại vị trí chợ Ba Bến
|
III
|
10.000
|
|
x
|
04
|
Nâng cấp, chuyển đổi công năng chợ thị tứ Cửa Việt thành KTM-DVTH
|
Tại vị trí chợ thị trấn Cửa Việt
|
III
|
10.000
|
|
x
|
|
Cộng
|
04
|
|
40.000
|
|
|
|
Tổng số
|
26
|
|
385.570
|
|
|
Phụ lục 9: QUI HOẠCH HỆ THỐNG KHO HÀNG, BẾN BÃI TỈNH QUẢNG TRỊ
-
TT
|
Tên kho hàng, bến bãi, địa điểm
|
Diện tích (m2)
|
I
|
Huyện Cam Lộ
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa tại điểm đầu của tuyến đường Cam Lộ - Túy Loan với Quốc lộ 9
|
30.000
|
II
|
Huyện Gio Linh
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa thuộc cảng Cửa Việt tại thị trấn Cửa Việt
|
20.000
|
2
|
Kho, bãi hàng hóa thuộc ga Hà Thanh, xã Gio Châu
|
10.000
|
III
|
Huyện Triệu Phong
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa thuộc cụm CN thị trấn Ái Tử
|
15.000
|
IV
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa tại Khu vực Cầu Lòn – Bàu De
|
10.000
|
V
|
Thành phố Đông Hà
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa tại Khu Nam Đông Hà
|
20.000
|
VI
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa phía Bắc thị trấn Hồ Xá
|
30.000
|
VII
|
Huyện ĐaKrông
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa tại Khu Kinh tế cửa khẩu La Lay (xã A Bung, A Ngo)
|
25.000
|
VIII
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
1
|
Kho, bãi hàng hóa tại thị trấn Lao Bảo hoặc xã Tân Thành
|
30.000
|
|
Tổng số: 09 kho, bãi hàng hóa
|
190.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |