Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng
|
Xây
mới
|
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng
|
Xây
mới
|
I
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp thị trấn Hải Lăng (phục vụ dân cư tại thị trấn và khách du lịch)
|
Bố trí tại thị trấn Hải Lăng
|
|
|
II
|
4.000
|
|
|
|
X
|
|
|
02
|
Siêu thị tổng hợp La Vang (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Xã Hải Phú
|
|
|
III
|
4.000
|
|
|
|
|
|
X
|
03
|
Siêu thị tổng hợp Mỹ Chánh (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Xã Mỹ Chánh
|
|
|
II
|
4.000
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Cộng
|
03 Siêu thị
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Cam Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp thị trấn Cam Lộ (phục vụ dân cư tại thị trấn và khách du lịch)
|
Thị trấn Cam Lộ
|
|
|
II
|
2.500
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Cộng
|
01 Siêu thị
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp Hồ Xá (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Hồ Xá
|
|
|
II
|
2.500
|
|
|
|
X
|
|
|
02
|
Siêu thị chuyên doanh xe máy (phục vụ dân cư )
|
Thị trấn Hồ Xá
|
|
|
III
|
1.000
|
|
|
|
|
|
X
|
03
|
Siêu thị chuyên doanh máy tính (phục vụ dân cư )
|
Thị trấn Hồ Xá
|
|
|
III
|
1.000
|
|
|
|
|
|
X
|
04
|
Siêu thị chuyên doanh điện, điện tử (phục vụ dân cư )
|
Thị trấn Hồ Xá
|
|
|
III
|
1.000
|
|
|
|
|
|
X
|
05
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Cửa Tùng
|
|
|
III
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
06
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Bến Quan
|
|
|
III
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Cộng
|
6 Siêu thị
|
|
|
|
9.500
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp Mục Đa Hán (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Nằm trong Trung tâm thương mại Lao Bảo, thị trấn Lao Bảo
|
III
|
663
|
III
|
586
|
|
|
|
|
|
|
02
|
Siêu thị tổng hợp Thiên Niên Kỷ (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Lao Bảo (sát cửa khẩu Quốc tế Lao Bảo)
|
I
|
71.200
|
I
|
8.030
|
|
|
|
|
|
|
03
|
Siêu thị tổng hợp Mục Đa Hán (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Lao Bảo
|
I
|
15.483
|
I
|
12.450
|
|
|
|
|
|
|
04
|
Siêu thị Khe Sanh (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng hóa
|
|
|
III
|
1.500
|
|
|
|
X
|
|
|
|
Cộng
|
4 Siêu thị
|
|
87.346
|
|
22.566
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Gio Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Gio Linh
|
|
|
III
|
1.500
|
|
|
|
|
|
X
|
02
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Thị trấn Cửa Việt
|
|
|
III
|
1.500
|
|
|
|
|
|
X
|
03
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư )
|
Gần khu CN Quán Ngang, xã Gio Quang
|
|
|
III
|
1.500
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Cộng
|
3 Siêu thị
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thành phố Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị Quảng Hà (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Tầng 2 chợ Đông Hà, đường Trần Hưng Đạo, phường 1
|
III
|
1.128
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
02
|
Siêu thị Thăng Bình (phục vụ dân cư )
|
Số 37 Đường Hùng Vương, phường 1
|
III
|
1.479
|
|
1.479
|
X
|
|
|
|
|
|
03
|
Siêu thị Hoàng Huy (phục vụ dân cư )
|
38 Tôn Thất Thuyết, phường 5
|
III
|
963
|
|
963
|
X
|
|
|
|
|
|
04
|
Siêu thị Hoàng Yến (phục vụ dân cư )
|
Phường Đông Giang
|
III
|
1.600
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
05
|
Siêu thị Quang Long (phục vụ dân cư )
|
Số 20 đường Hùng Vương, phường 1
|
III
|
181
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
06
|
Siêu thị Co.opmart (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Số 02 đường Trần Hưng Đạo, phường 1
|
I
|
7.700
|
I
|
5.100
|
|
|
|
X
|
|
|
07
|
Siêu thị Sê Pôn
|
Số 01 đường Phan Bội Châu, phường 1
|
III
|
350
|
III
|
600
|
|
|
|
X
|
|
|
08
|
Siêu thị Nam Đông Hà (phục vụ dân cư )
|
Khu đô thị Nam Đông Hà, phường Đông Lương
|
|
|
II
|
3.500
|
|
|
|
|
|
X
|
09
|
Siêu thị Hàm Nghi (phục vụ dân cư )
|
Đường Hàm Nghi, phường 5
|
|
|
II
|
3.500
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Cộng
|
6 Siêu thị, chuyển đổi 3 ST
|
|
13.401
|
|
15.142
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Tại tầng 2 chợ Quảng Trị
|
|
|
III
|
1.000
|
|
|
|
X
|
|
|
02
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Phường An Đôn phía Bắc thị xã Quảng Trị
|
|
|
III
|
1.500
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Cộng
|
2 Siêu thị
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Tại trung tâm thị trấn huyện (có thể bố trí trong chợ thị trấn)
|
|
|
III
|
1.000
|
|
|
|
X
|
|
|
02
|
Siêu thị chuyên kinh doanh xe máy
|
Tại trung tâm thị trấn huyện
|
|
|
II
|
2.500
|
|
|
|
X
|
|
|
03
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư )
|
Tại thị trấn Bồ Bản
|
|
|
III
|
1.000
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Cộng
|
3 Siêu thị
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Huyện ĐaKrông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Siêu thị tổng hợp (phục vụ dân cư và khách du lịch)
|
Tại trung tâm thị trấn huyện
|
|
|
III
|
1.500
|
|
|
|
|
|
X
|
|
Cộng
|
1 Siêu thị
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
29 ST: Giữ nguyên 7 ST, chuyển đổi 3 ST, PT mới 22 ST
|
|
100.747
|
|
60.208
|
|
|
|
|
|
|