UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam số: 60/2001/QĐ-ub cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 13.86 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích13.86 Kb.
#10012

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NAM
Số: 60/2001/QĐ-UB

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tam Kỳ, ngày 10 tháng 12 năm 2001




QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH QUẢNG NAM

Về sửa đổi một số nội dung của điều 1 Quyết định số 1655/1998/QĐ-UB

ngày 4/9/1998 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai

Nghị định 09/1998/NĐ-CP



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Nghị định 09/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định 50/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và Thông tư 99/1998/TT-LT TCCP-BTC-BLĐTB&XH ngày 19/5/1998 của Liên tịch: Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh & Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định 09/1998/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ về

việc điều chỉnh mức lương tiền lương tối thiểu, mức trợ cấp và sinh hoạt phí đối với đối tượng hưởng lương, trợ cấp và sinh hoạt phí;

Căn cứ Nghị quyết HĐND tỉnh Quảng Nam, khoá V, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 30/7/1998 về mức sinh hoạt phí của Phó Chủ tịch Mặt trận và Phó các đoàn thể ở xã;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh;



QUYẾT ĐỊNH



Điều 1. Sửa đổi điểm a, b, c, d, e, g khoản 2, điều 1 của Quyết định 1655/1998/QĐ-UB ngày 4/9/1998 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc triển khai Nghị định 09/1998/NĐ-CP như sau: Mức sinh hoạt phí hàng tháng đối với các chức danh ở xã nêu tại điểm a, b, c, d, e, g khoản 2 thực hiện theo qui định của Chính phủ tại mỗi thời điểm.
- Sửa đổi điểm i, khoản 2, điều 1 của Quyết định số 1655/1998/QĐ-UB như sau: Đối với 5 chức danh: Phó Chủ tịch Mặt trận và Phó các Đoàn thể (Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh, đoàn TNCSHCM) của xã được hưởng mức hoạt động phí hàng tháng bằng 70% mức sinh hoạt phí hàng tháng của Chủ tịch Mặt trận và Trưởng các Đoàn thể của xã do Chính phủ qui định tại từng thời điểm.
Sửa đổi điểm a, b, c khoản 3, điều 1 của Quyết định 1655/1998/QĐ-UB như sau: Mức phụ cấp hàng tháng đối với các chức danh nêu tại điểm a,b, c, khoản 3 thực hiện theo qui định của Chính phủ tại mỗi thời điểm.
Các nội dung khác trong quyết định số 1655/1998/QĐ-UB ngày 4/9/1998 của UBND tỉnh Quảng Nam không thay đổi và có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Chánh Văn phòng HĐND&BND tỉnh; Trưởng Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Chủ tịch UBND các huỵên, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2002.





Nơi nhận

- Như điều 2

- TTTU,HĐND,UBND tỉnh

- Lưu VT, TCCQ





TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH

(Đã ký)
Nguyễn Xuân Phúc







Каталог: vbpq quangnam.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 1037/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TỈnh quảng nam số: 2483/ubnd-ktn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Danh môc vµ gi¸ Gãi thçu thiõt bþ D¹y nghò mua s¾M §îT 2 N¡M 2008 cña tr­êng trung cÊp nghÒ tØnh qu¶ng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Số: 3571 /QĐ-ubnd
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> U Ỷ ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ủy ban nhân dân tỉnh quảng nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> UỶ ban nhân dân tỉnh quảng nam

tải về 13.86 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương