HIỆN TRẠNG CÔNG NGHIỆP CỦA TỈNH NINH BÌNH
ĐẾN NĂM 2013
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: tỷ đồng (GCĐ 94)
|
|
|
|
2000
|
2005
|
2010
|
2013
|
2001-2005
|
2006-2010
|
2011-2013
|
|
B
|
Phần nhóm ngành CN
|
928.52
|
3045.61
|
8657.98
|
153988
|
26.8%
|
23.2%
|
21.2%
|
|
1
|
CN khai khoáng
|
54.90
|
127.43
|
341.22
|
203.62
|
18.3%
|
21.8%
|
-15.8%
|
|
2
|
CN chế biến thực phẩm
|
80.71
|
252.99
|
509.76
|
516.01
|
25.7%
|
15.0%
|
0.4%
|
|
3
|
CB gỗ giấy
|
41.97
|
216.55
|
443.11
|
686.05
|
38.8%
|
15.4%
|
15.7%
|
|
4
|
CN sản xuất VLXD
|
152.50
|
902.53
|
4486.00
|
7607.62
|
42.7%
|
37.8%
|
19.3%
|
|
5
|
CN Hóa chất
|
102.33
|
139.16
|
225.56
|
934.50
|
6.3%
|
10.1%
|
60.6%
|
|
6
|
CN Dệt may-da giày
|
101.78
|
100.40
|
617.13
|
2441.33
|
-0.3%
|
43.8%
|
58.2%
|
|
7
|
CN cơ khí và SX KL
|
98.42
|
927.16
|
1605.86
|
2501.51
|
56.6%
|
11.6%
|
15.9%
|
|
8
|
CN khác
|
4.23
|
3.01
|
8.00
|
7.52
|
-6.6%
|
21.6%
|
-2.1%
|
|
9
|
CN SX và PP điện, nước
|
291.67
|
376.37
|
421.33
|
500.41
|
5.2%
|
2.3%
|
5.9%
|
|
C
|
Cơ cấu phân ngành CN
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
|
|
|
1
|
CN khai khoáng
|
5.91%
|
4.18%
|
3.94%
|
1.32%
|
|
|
|
|
2
|
CN chế biến thực phẩm
|
8.69%
|
8.31%
|
5.89%
|
3.35%
|
|
|
|
|
3
|
CB gỗ giấy
|
4.52%
|
7.11%
|
5.12%
|
4.46%
|
|
|
|
|
4
|
CN sản xuất VLXD
|
16.42%
|
29.63%
|
51.81%
|
49.40%
|
|
|
|
|
5
|
CN Hóa chất
|
11.02%
|
4.57%
|
2.61%
|
6.07%
|
|
|
|
|
6
|
CN Dệt may-da giày
|
10.96%
|
3.30%
|
7.13%
|
15.85%
|
|
|
|
|
7
|
CN cơ khí và SX KL
|
10.60%
|
30.44%
|
18.55%
|
16.25%
|
|
|
|
|
8
|
CN khác
|
0.46%
|
0.10%
|
0.09%
|
0.05%
|
|
|
|
|
9
|
CN SX và PP điện, nước…
|
31.41%
|
12.36%
|
4.87%
|
3.25%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP CÁC ĐIỂM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP THEO
QUY HOẠCH XÃ TRên ĐỊA Bàn TỈNH NINH BÌNH
|
STT
|
Tên xã
|
Tên điểm TTCN
|
diện tích quy hoạch đã phê duyệt (ha)
|
ghi chú
|
|
Tổng diện tích
|
|
876.49
|
|
I
|
Huyện Kim Sơn
|
|
157.65
|
|
1
|
Xã Xuân Thiện
|
Xóm 10
|
0.50
|
|
2
|
Xã Chính Tâm
|
Thôn đường 10
|
8.30
|
|
3
|
Xã Chất Bình
|
Xóm 10
|
11.20
|
|
4
|
Xã Hồi Ninh
|
Xóm 14
|
13.00
|
|
5
|
Xã Kim Định
|
Xóm 13
|
7.40
|
|
6
|
Xã ân Hòa
|
Xóm 2
|
7.00
|
|
7
|
Xã Hùng Tiến
|
Xóm 1
|
8.00
|
|
8
|
Xã như Hòa
|
Xóm 7
|
10.00
|
|
9
|
Xã Quang Thiện
|
Xóm 11
|
4.66
|
|
10
|
Xã Kim Chính
|
Xóm 8
|
4.38
|
|
11
|
Xã Yên Lộc
|
Xóm 8
|
6.50
|
|
12
|
Xã Lai Thành
|
Xóm 4
|
12.08
|
|
13
|
Xã Định Hóa
|
Xóm 7
|
4.40
|
|
14
|
Xã Văn Hải
|
Xóm An Cư
|
10.03
|
|
15
|
Xã Kim Mỹ
|
Xóm 4
|
14.70
|
|
16
|
Xã Kim Tân
|
Xóm 9
|
8.50
|
|
17
|
Xã Cồn Thoi
|
Xóm 8
|
7.00
|
|
18
|
Xã Kim Hải
|
Xóm 4
|
10.00
|
|
19
|
Xã Kim Trung
|
Xóm 4
|
5.00
|
|
20
|
Xã Kim Đông
|
Xóm 2
|
5.00
|
|
II
|
Huyện Yên Khánh
|
|
126.64
|
|
1
|
Xã Khánh Hòa
|
PhíaTây xóm Thượng 2
|
4.34
|
|
2
|
Xã Khánh Phú
|
Phía Đông thôn Phú An
|
2.83
|
|
Phía Nam thôn Phú Hào
|
7.82
|
|
3
|
Xã Khánh An
|
Xứ Đồng Xi
|
9.57
|
|
4
|
Xã Khánh Cư
|
2 khu TTCN ở Xứ Đồng Hàm Châu và khu vực Cống T6 dưới chân đê sông Vạc và một số diện tích thùng đào sau dẫy dân cư hai bên đường Quốc lộ 10.
|
4.1
|
|
5
|
Xã Khánh Vân
|
Khu vực ngoại đê sông Vạc phía giáp thị trấn Yên Ninh làm dịch vụ hỗ trợ cho cụm công nghiệp nam thị trấn Yên Ninh.
|
4
|
|
6
|
Xã Khánh Hải
|
Khu vực Đền Đồng xóm Trung A, Trung B - Đông Mai tập trung phát triển CN, TTCN
|
4
|
|
7
|
Xã Khánh Nhạc
|
Khu A, phía Bắc khu dân cư tập trung, giáp với sông Đồng Tướt và phía tây đường tránh QL10.
|
5
|
|
Khu B, phía Nam khu dân cư xóm 7, cạnh QL10.
|
4.7
|
|
8
|
Xã Khánh Cường
|
Điểm TTCN tại khu Đồng Công, Xã Khánh Cường.
|
5
|
|
9
|
Xã Khánh Công
|
Nhà máy gạch Tuylen
|
4
|
|
10
|
Xã Khánh Thành
|
Các khu đồng của xóm 18, 15, 17 xã Khánh Thành.
|
9.16
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |