STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
1
|
POLARSUN 3.0 (4 ngồi, 1 nằm) ô tô cứu thương
|
450
|
2
|
Inveco ML140E24
|
4 120
|
3
|
GMC SAVANA G1500
|
1 365
|
4
|
Lotus Elise 1.8
|
1 620
|
5
|
LIFAN LF 7162C 1.6
|
190
|
6
|
LIFAN LF 7132 1.3
|
160
|
7
|
LIFAN LF 7131A 1.3
|
160
|
8
|
SUNY EX SALOON 1.6
|
672
|
9
|
Xe Sterling 1.8
|
450
|
10
|
Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ
|
410
|
11
|
Xe SMART FORTWO Brabus
|
690
|
12
|
Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ
|
610
|
13
|
Xe SMART FORFOUR 1.0
|
829
|
14
|
Zenus 1.3
|
337
|
15
|
Gonow GA1021 (pickup)
|
210
|
16
|
BYD F3
|
400
|
17
|
BYD F0
|
260
|
18
|
Xe hiệu HAIMA, hiệu MG dung tích 1.8
|
300
|
19
|
Xe hiệu TIANMA, BYD, DONGFENG dung tích 2.4
|
441
|
20
|
Xe hiệu FAW, BYD, ZOTYE, DONGFENG dung tích 1.6
|
270
|
21
|
Xe hiệu BYD, ZOTYE, FAW dung tích 1.5, số tự động
|
252
|
22
|
Xe hiệu MG, BYD, FAW, ZOTYE dung tích 1.5, số sàn
|
240
|
23
|
Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích 1.3, số tự động
|
222
|
24
|
Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích1.3, số sàn
|
210
|
25
|
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số tự động
|
192
|
26
|
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số sàn
|
180
|
27
|
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số sàn
|
150
|
28
|
Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số tựđộng
|
168
|
29
|
CMV Veryca 1.3, 5 chỗ
|
195
|
30
|
Xe hiệu ASIA GRANTO 7500 kg (xitéc)
|
928
|
31
|
ASIA, trọng tải 16.800 kg
|
1 500
|
32
|
SSANGYONG ôtô trộn bê tông (6m3)
|
1 560
|
33
|
Xe tải Van CMV Veryca - trọng tải 650Kg
|
110
|
34
|
Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg
|
230
|
35
|
Xe hiệu Caterpillar773E tải tự đổ 55,2 tấn
|
11 043
|
36
|
Xe hiệu Komatsu HD785-7 tải tự đổ
|
19 810
|
37
|
Xe hiệu Komatsu HD465-7 tải tự đổ 58 tấn
|
11 249
|
38
|
Xe hiệu HONGYAN CQ3253 tải tự đổ
|
904
|
39
|
Xe hiệu HONG YAN CQ3254STG384 tải tự đổ
|
957
|
40
|
Xe hiệu BENCHI ND3250SB tải tự đổ
|
909
|
41
|
Xe hiệu YUEJIN NJ3250 tải tự đổ
|
923
|
42
|
Xe hiệu CAMC HN3250P34C6M tải tự đổ
|
1 196
|
43
|
Xe hiệu CAMC HN3310 tải tự đổ
|
1 423
|
44
|
Xe hiệu CAMC HLQ5311 tải có cần cẩu
|
1 480
|
45
|
CAMC HN3250GJ-YMC.TD15 Trên 6.5 tấn đến 8.5 tấn
|
928
|
46
|
CAMC HN3250GJ-YMC.TD08 Trên 6.5 tấn đến 8.5 tấn
|
928
|
47
|
ZOTYE JN6405A
|
253
|
48
|
ZOTYE JN6405B
|
253
|
49
|
Xe hiệu SHAANGI SX3254 tải tự đổ
|
1 028
|
50
|
Xe hiệu SHAANGI SX3314 tải tự đổ
|
1 100
|
51
|
Xe hiệu CIMC JG3250 tải tự đổ
|
1 052
|
52
|
Xe hiệu SHENYE ZJZ1252DPH chassi
|
864
|
53
|
Sơmi rơmooc CIMC C402Y
|
330
|
54
|
Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn
|
430
|
55
|
Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas)
|
1 615
|
56
|
Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn
|
400
|
57
|
Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn
|
330
|
58
|
Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn
|
330
|
59
|
Sơmi rơmooc Jupiter
|
330
|
60
|
SOMIROMOOC XI TEC MGT iserael sản xuất trọng tải 23500 kg
|
2 500
|
61
|
Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc
|
330
|
62
|
Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Hàn Quốc
|
385
|
63
|
Tải thùng IFA, INVECO
|
310
|
64
|
Tải ben IFA, INVECO
|
330
|
65
|
FOTON BJ1311VNPKJ chassi
|
1 013
|
66
|
FOTON BJ3251 tải tự đổ
|
835
|
67
|
Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2
|
645
|
68
|
Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3
|
800
|
69
|
Đầu kéo somi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất
|
1 200
|
70
|
Đầu kéo somi romooc do các nước Đông Âu sản xuất
|
600
|
71
|
Đầu kéo somi romooc do Trung Quốc sản xuất
|
600
|
72
|
Đầu kéo somi romooc do Hàn Quốc sản xuất (Trừ các xe đã quy định ở chương 12 Phần này)
|
900
|
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHÂT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT
|
1
|
Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống
|
340
|
2
|
Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn
|
380
|
3
|
Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn
|
520
|
4
|
Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn
|
720
|
5
|
Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn
|
860
|
6
|
Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn
|
1 000
|
7
|
Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn
|
1 160
|
8
|
Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn
|
1 260
|
9
|
Loại có tải trọng trên 12,5 tấn
|
1 400
|
B- XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT
|
Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính băng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên.
|
C-XE KHÁCH DO MỸ, NHÂT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN
|
1
|
Loại từ 10 -15 chỗ
|
850
|
2
|
Loại từ 16 -26 chỗ
|
1 000
|
3
|
Loại từ 27 -30 chỗ
|
1 100
|
4
|
Loại từ 31 -40 chỗ
|
1 300
|
5
|
Loại từ 41 -50 chỗ
|
1 350
|
6
|
Loại từ 51 -60 chỗ
|
1 400
|
7
|
Loại trên 60 chỗ
|
1 500
|
D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C)
|
Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính băng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.
|
E- XE TRỘN BÊ TÔNG
|
1
|
Loại có dung tích động co từ 3.000cm3 trở xuống
|
1 000
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3
|
1 300
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3
|
1 600
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm3
|
2 000
|
F- XE BƠM BÊ TÔNG
|
1
|
Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống
|
1 800
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3
|
2 500
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3
|
3 000
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm
|
5 500
|