UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KONTUM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 1031/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30 tháng 9 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trạm Thú y huyện Kon Rẫy
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư và xây dựng;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 667/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 và số 925/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng công trình: Trạm Thú y huyện Kon Rẫy;
Xét Tờ trình số 47/CCTY-HC ngày 21/9/2011 của Chi cục Thuý y tỉnh về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trạm Thú y huyện Kon Rẫy;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 1613/BC-SKHĐT ngày 27/9/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Trạm Thú y huyện Kon Rẫy với các nội dung như sau:
1. Phần công việc đã tổ chức thực hiện; phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu: Chủ đầu tư tự chịu trách nhiệm.
2. Phần công việc kế hoạch đấu thầu:
TT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu (đồng)
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu; phương thức đấu thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng; thời gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
40.087.491
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011 trở đi
|
Theo tỷ lệ %; theo thời gian thi công
|
2
|
Tư vấn giám sát thi công xây lắp
|
39.854.998
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011 trở đi
|
Theo tỷ lệ %; theo thời gian thi công
|
3
|
Chi phí giám sát thiết bị
|
483.975
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011 trở đi
|
Theo tỷ lệ %; theo thời gian thi công
|
4
|
Chi phí lập hồ sơ yêu cầu, phân tích đánh giá hồ sơ đề xuất.
|
5.316.561
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011 trở đi
|
Theo tỷ lệ %; theo quy định
|
5
|
Chi phí chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình
|
13.949.249
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011 trở đi
|
Theo tỷ lệ %; theo thời gian thi công
|
6
|
Tư vấn kiểm toán
|
10.511.262
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Sau khi công trình hoàn thành
|
Theo tỷ lệ %; 30 ngày
|
7
|
Gói thầu mua Bảo hiểm công trình
|
6.369.520
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011 trở đi
|
Trọn gói; trong thời gian thi công
|
8
|
Gói thầu mua sắm thiết bị
|
71.700.000
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011 trở đi
|
Trọn gói; 30 ngày
|
9
|
Gói thầu xây lắp: Trạm thú y huyện Kon Rẫy
|
1.516.552.430
|
Chỉ định thầu; 01 túi hồ sơ
|
Năm 2011 trở đi
|
Trọn gói; 90 ngày
|
- Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước;
- Các chi phí liên quan đến công trình, chủ đầu tư tự tổ chức thực hiện và tự chịu trách nhiệm.
|
Điều 2. Chi cục Thú y tỉnh (chủ đầu tư):
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chuẩn xác và tính hợp pháp của các thông tin, số liệu, tài liệu gửi kèm hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu thầu của dự án;
- Về danh mục mua sắm thiết bị thực hiện theo Quyết định số 667/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 của UBND tỉnh;
- Việc mua sắm vật tư, hàng hoá phải là hàng sản xuất trong nước (theo đúng tinh thần chỉ đạo của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 756/UBND-KTN ngày 26/4/2010 về việc triển khai Chỉ thị số 494/CT-TTg ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản số 3081/BKH-QLĐT ngày 11/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc tăng cường quản lý công tác đấu thầu).
- Trước khi tổ chức chỉ định thầu: Chủ đầu tư phải lập, thẩm định, phê duyệt dự toán đảm bảo chính xác, tuân thủ theo đúng Luật Đấu thầu và kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt tại Quyết định này;
- Triển khai các bước tiếp theo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chi cục trưởng Chi cục Thú y tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phạm Thanh Hà
|
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu (đồng)
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức đấu thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
Hình thức hợp đồng
|
A
|
Các công việc đã tổ chức thực hiện
|
78.129.078
|
NSNN
|
|
|
|
|
|
1
| Tư vấn khảo sát, lập Báo cáo KTKT |
71.680.773
| | |
|
|
| |
2
| Tư vấn thẩm tra TKBVTC và DT |
6.448.305
| | |
|
|
|
|
B
| Các công việc không áp dụng một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu |
199.949.742
| NSNN | |
|
|
|
|
1
|
Chi phí thẩm định, phê duyệt quyết toán
|
2.836.846
| | |
|
|
|
|
2
|
Chi phí dự phòng
|
180.441.377
| | |
|
|
|
|
3
|
Lệ phí thẩm định Báo cáo KTKT
|
373.269
| | |
|
|
|
|
4
|
Chi phí GPMB
|
16.298.250
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Công việcthuộc kế hoạch đấu thầu
|
1.704.825.486
|
NSNN
|
|
|
|
|
|
-
|
Phần dịch vụ tư vấn
|
| | |
|
|
|
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
40.087.491
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Trong thời gian thi công
|
Theo tỷ lệ %
|
2
|
Tư vấn giám sát thi công xây lắp
|
39.854.998
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo thời gian thi công
|
Theo tỷ lệ %
|
3
|
Chi phí giám sát thiết bị
|
483.975
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo thời gian thi công
|
Theo tỷ lệ %
|
4
|
Chi phí lập HSYC, phân tích đánh giá HSĐX
|
5.316.561
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo quy đinh
|
Theo tỷ lệ %
|
5
|
Chi phí chứng nhận sự phù hợp chất lượng công trình
|
13.949.249
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Trong thời gian thi công
|
Theo tỷ lệ %
|
6
|
Tư vấn kiểm toán
|
10.511.262
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Sau khi công trình hoàn thành
|
30 ngày
|
Theo tỷ lệ %
|
-
|
Phần xây lắp và thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Gói thầu mua Bảo hiểm công trình
|
6.369.520
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Năm 2011
|
Trong thời gian thi công
|
Trọn gói
|
8
|
Gói thầu mua sắm thiết bị
|
71.700.000
| | Chỉ định thầu |
Theo quy định
|
Năm 2011
|
30 ngày
|
Trọn gói
|
9
|
Gói thầu xây lắp: Trạm thú y huyện Kon Rẫy
|
1.516.552.430
| | Chỉ định thầu |
Một túi hô sơ
|
Năm 2011
|
90 ngày
|
Trọn gói
|
|
Tổng cộng (A+B+C)
|
1.982.904.306
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh mục và số lượng thiết bị thực hiện theo Quyết định phê duyệt Dự án số 667/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 và Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 20/9/2011 của UBND tỉnh về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |