UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KONTUM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 766/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15 tháng 8 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu công trình Ký túc xá học sinh không có chế độ nội trú - Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về quản lý dự án đầu tư và xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Ký túc xá học sinh không có chế độ nội trú - Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông;
Xét Tờ trình số 32/TTr-PTDTNT ngày 29/7/2011 của Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Ký túc xá học sinh không có chế độ nội trú - Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông và đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 1255/BC-SKHĐT ngày 08/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình Ký túc xá học sinh không có chế độ nội trú - Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông với các nội dung như sau:
TT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu (đồng)
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu; phương thức đấu thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng; thời gian thực hiện hợp đồng
|
1
|
Chi phí Ban quản lý dự án.
|
38.626.188
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %; Theo thời gian thực hiện công trình
|
2
|
Tư vấn giám sát thi công xây lắp.
|
40.217.758
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %; Theo thời gian thi công xây lắp
|
3
|
Lập hồ sơ yêu cầu và phân tích đánh giá hồ sơ đề xuất.
|
5.157.300
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %; Theo thời gian thi công xây lắp
|
4
|
Bảo hiểm công trình
|
3.290.266
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Năm 2011
|
Theo tỷ lệ %; theo thời gian thi công xây lắp
|
5
|
Tư vấn kiểm toán
|
10.724.246
|
Chỉ định thầu; theo quy định
|
Sau khi công trình hoàn thành
|
Theo tỷ lệ %; 30 ngày
|
6
|
Gói thầu xây lắp: KTX học sinh và sân bê tông
|
1.530.356.086
|
Chỉ định thầu; 01 túi hồ sơ
|
Năm 2011
|
Theo đơn giá; 120 ngày
|
- Nguồn vốn: Chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo;
- Các nội dung khác liên quan đến công trình, chủ đầu tư tự tổ chức thực hiện theo quy định và tự chịu trách nhiệm;
|
Điều 2. Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông (chủ đầu tư):
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chuẩn xác và tính hợp pháp của các thông tin, số liệu, tài liệu gửi kèm hồ sơ trình duyệt kế hoạch đấu thầu của dự án;
- Trước khi tổ chức chỉ định thầu: Chủ đầu tư phải lập, thẩm định, phê duyệt dự toán đảm bảo chính xác, tuân thủ theo đúng Luật Đấu thầu và kế hoạch đấu thầu đã được phê duyệt tại Quyết định này;
- Triển khai các bước tiếp theo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Hiệu trưởng Trường phổ thông Dân tộc nội trú Kon Plông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phạm Thanh Hà
|
Phụ lục
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu (đồng)
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức đấu thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
Hình thức hợp đồng
|
A
|
Các công việc đã tổ chức thực hiện
|
61.306.065
|
|
|
|
|
|
|
1
| Tư vấn lập Báo cáo KTKT |
55.092.819
|
(*)
|
|
|
|
|
|
2
| Tư vấn thẩm tra TKBVTC và DT công trình |
6.213.246
|
|
|
|
|
|
B
| Các công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu |
176.522.063
| | |
|
|
|
|
1
|
Lệ phí thẩm định báo cáo KTKT
|
500.000
|
(*)
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí thẩm định, phê duyệt quyết toán
|
6.367.520
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí dự phòng
|
169.654.543
|
|
|
|
|
|
C
|
Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu
|
1.628.371.844
| | |
|
|
| |
-
|
Phần dịch vụ tư vấn
|
98.015.758
| | |
|
|
| |
|
Chi phí Ban quản lý dự án
|
38.626.188
|
(*)
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
năm 2011
|
Trong thời gian thực CT
|
Theo tỷ lệ %
|
1
|
Tư vấn giám sát thi công xây lắp
|
40.217.758
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
năm 2011
|
Theo thời gian XL
|
Theo tỷ lệ %
|
2
|
Lập HSYC và phân tích đánh giá HSĐX
|
5.157.300
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
năm 2011
|
Theo thời gian XL
|
Theo tỷ lệ %
|
3
|
Bảo hiểm công trình
|
3.290.266
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
năm 2011
|
Theo thời gian XL
|
Theo tỷ lệ %
|
4
|
Tư vấn kiểm toán
|
10.724.246
|
Chỉ định thầu
|
Theo quy định
|
Sau khi CT hoàn thành
|
30 ngày
|
Theo tỷ lệ %
|
-
|
Phần xây lắp
|
1.530.356.086
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Gói thầu xây lắp: KTX học sinh và sân bê tông
|
1.530.356.086
|
(*)
|
Chỉ định thầu
|
Một túi hồ sơ
|
năm 2011
|
120 ngày
|
Theo đơn giá
|
|
Tổng cộng (A+B+C+D)
|
1.866.199.972
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia về Giáo dục và Đào tạo năm 2011 và nguồn vốn hợp pháp khác của đơn vị.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |