2 - Các điểm bốc dỡ doanh nghiệp đã đăng ký trên địa bàn được UBND tỉnh Hà Nam phê duyệt:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
3 - Kho chứa VLNCN của doanh nghiệp hoặc thuê của doanh nghiệp khác xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam:
- Hồ sơ kho chứa Vật liệu nổ công nghiệp:
+ Đã lập: (photo 01 bản gửi kèm báo cáo).
+ Chưa lập (lý do): .……………………………………………
………………………………………………………………………
- Số lượng nhà kho chứa thuốc nổ: ……………………………chiếc.
- Sức chứa nhà kho thuốc nổ: …………………………………… tấn.
- Số lượng nhà kho chứa phụ kiện : ……………………………chiếc.
- Sức chứa nhà kho chứa phụ kiện:
+ Kíp các loại: ………………………… chiếc.
+ Dây các loại: ………………………… m.
- Điều kiện kỹ thuật:
+ Chống sét: ……………………………………
+ Chống dột:…………………………………
+ Chống mối, chuột:………………
+ Thoáng khí: .……………………………
- Phòng chống cháy nổ:
+ Phương tiện PCCN: .…………………………………
+ Phát quang quanh kho: ……………………………………
4 - Phương tiện vận chuyển VLNCN:....... chiếc.
5 - Nhân viên điều khiển phương tiện vận chuyển VLNCN: ……người.
6 - Nhân viên áp tải phương tiện vận chuyển VLNCN:……người.
7 - Nhân viên thủ kho, bảo vệ kho chứa VLNCN:…… người.
(photo văn bằng, chứng chỉ của thủ kho, bảo vệ gửi kèm báo cáo)
III – Ý KIẾN CỦA DOANH NGHIỆP
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Phòng KTAT & MT – Sở Công Thương Hà Nam
Địa chỉ: Đ.Lê Chân, P.Lê Hồng Phong, Tp.Phủ Lý
Điện thoại: 0351.3853814.
|
…… , ngày … tháng … năm 201…
CHỦ DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 3
TÊN DOANH NGHIỆP
………………
S ố: ……/BC-VLNCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
Kết quả hoạt động bảo quản và sử dụng VLNCN
(từ 01/…/201… đến …/…/201…)
1 - Tên doanh nghiệp: .……………
2 - Giấy phép khai thác khoáng sản số: ...... / …do …...cấp ngày …/ …/ …; thời hạn Giấy phép ... / .. / …
3 - Giấy phép sử dụng VLNCN số: … / ……do ……cấp ngày …/ …/ … ; thời hạn Giấy phép ……/ …/ …………
4 - Hợp đồng mua VLNCN số: .…/ …ngày …/ …/ …với (doanh nghiệp cung ứng): ………………
5 - Họ và tên Giám đốc điều hành mỏ:……………
Trình độ chuyên môn: ………………………………
6 - Số công nhân kỹ thuật khoan nổ mìn: Tổng số: ..… người.
- Số công nhân kỹ thuật có giấy chứng nhận còn thời hạn: …… người.
- Số công nhân kỹ thuật có giấy chứng nhận hết thời hạn: .…người.
- Số công nhân kỹ thuật không có giấy chứng nhận: ..… người.
(photo tất cả giấy chứng nhận còn hạn & hết hạn gửi kèm báo cáo)
7 - Tổng sản lượng khai thác trong năm 201…: .…… m3.
- Đá hộc: ……m3; - Đá 1 x 2: …m3;
- Đá mạt: ……m3; - Đá 2 x 3; 3 x 4; 4 x 6: .……m3;
- Đất, đá hỗn hợp san lấp: …m3; - Loại khác: .… m3.
8 - Thực hiện lập hộ chiếu khoan, hộ chiếu nổ mìn:
- Đã lập: (photo 03 bản gần nhất gửi kèm báo cáo).
- Chưa lập (lý do): .………………………….
9 - Thực hiện cấp phát Vật liệu nổ công nghiệp theo quy định:
- Phiếu lệnh nổ mìn, kiêm phiếu lĩnh VLNCN: .………
- Sổ cấp phát VLNCN: .…………
10 - Kho chứa Vật liệu nổ công nghiệp: (nếu có)
- Hồ sơ kho chứa Vật liệu nổ công nghiệp:
+ Đã lập: (photo 01 bản gửi kèm báo cáo);
+ Chưa lập (lý do): .…………………………
- Số lượng kho chứa: ……chiếc; - Chống sét: ………;
- Sức chứa của kho thuốc: ……kg; - Chống dột: ……;
- Sức chứa của kho kíp: ……kg; - Chống mối chuột: .…;
- Dây các loại: ……mét; - Thoáng khí: …… ;
- Phương tiện PCCN: …; - Phát quang quanh kho: ………
11 - An toàn lao động:
- Số vụ tai nạn lao động xảy ra trong kỳ (nếu có): .… vụ.
Trong đó:
- Chết người: ……vụ ………người.
- Bị thương nặng: .……vụ ……người.
- Bị thương nhẹ: ..…vụ ……người.
- Nguyên nhân: …………………………
- Biện pháp khắc phục: ……………………
12 - Lượng VLNCN sử dụng từ ngày 01/…/201… đến ngày …/…/201…:
STT
|
Loại VLNCN
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
Tồn
đầu kỳ
|
Nhập
trong kỳ
|
Xuất
trong kỳ
|
Tồn
cuối kỳ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 - Dự kiến lượng VLNCN sử dụng từ ngày 01/…/201… đến hết ngày …/…/201…:
- Thuốc nổ các loại: .…… kg; - Kíp các loại: .…… chiếc;
- Dây CC: ……m; - Dây nổ: …… m; - Dây điện; …… m.
14 - Những kiến nghị của doanh nghiệp:
…………………………………………………
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
Phòng KTAT & MT – Sở Công Thương Hà Nam
Địa chỉ: Đ.Lê Chân, P.Lê Hồng Phong, Tp.Phủ Lý
Điện thoại: 0351.3853814
|
…… , ngày … tháng … năm 201…
CHỦ DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 4
……………
Số : ….. /HCK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
......., ngày …… tháng … năm 201…
|
HỘ CHIẾU KHOAN
1. Đơn vị khoan: Đội (tổ)……………Công trường………………
2. Địa điểm khoan: Tầng số………Thuộc mỏ………………
3. Thời gian khoan theo kế hoạch:
- Bắt đầu khoan ngày:…/…/201…; - Kết thúc khoan ngày…/…/201... ;
4. Đường kính lỗ khoan:………………..mm;
5. Chiều sâu lỗ khoan:
- Loại………………………mét =……………lỗ.
- Loại……………………mét =…………….lỗ.
- Loại………………mét =……………………lỗ.
- Loại……………mét =…………………lỗ.
6. Tổng số lỗ khoan ………lỗ; - Góc nghiêng của lỗ khoan:………độ
7. Số hàng khoan =……hàng; - Đường cản nhỏ nhất:………mét.
8. Sơ đồ thiết kế bãi khoan:(hình vẽ)
NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU
|
NGƯỜI KIỂM TRA
|
NGƯỜI DUYỆT HỘ CHIẾU
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục 5
………
Số : ….. /HCNM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………, ngày …… tháng … năm 201…
|
HỘ CHIẾU NỔ MÌN
1. Đơn vị tiến hành nổ mìn: Đội (tổ)………………
2. Địa điểm nổ mìn tại mỏ:……………………
3. Thời gian nổ mìn:
Dự kiến……giờ……ngày…tháng…năm 201…
Thực hiện….giờ…ngày…tháng……năm 201…
4. Vật liệu nổ công nghiệp sử dụng:
- Thuốc nổ:
+ Loại:………………số lượng:……………kg.
+ Loại:……………số lượng:………………kg.
+ Loại:……………số lượng:………………kg.
+ Loại:……………số lượng:……………kg.
- Phụ kiện nổ:
+ Kíp nổ đốt K8: số lượng:………cái.
+ Kíp nổ điện tức thời (số 0): số lượng:………cái.
+ Kíp nổ vi sai điện: số lượng:……cái.
+ Kíp nổ vi sai phi điện: số lượng:………cái.
+ Dây cháy chậm: số lượng:………mét.
+ Dây điện phụ: số lượng:……………mét.
5. Vật liệu làm bua:…………………
6. Chỉ tiêu thuốc nổ (cho 1m3 đá nguyên khai): q = ……kg/m3.
7. Bán kính an toàn:
+ Đối với người >……mét.
+ Đối với thiết bị >……mét.
8. Tín hiệu nổ mìn quy ước:
+ Tín hiệu sơ tán tránh mìn: Một hồi còi dài.
+ Tín hiệu nổ mìn: Hai hồi còi dài.
+ Tín hiệu báo yên: Ba hồi còi ngắn.
+ Tín hiệu báo nguy hiểm: Nhiều hồi còi ngắn liên tục (xử lý mìn câm).
9. Số lượng VLNCN đã sử dụng thực tế cho bãi mìn:
- Thuốc nổ các loại:………kg;
- Kíp K8:……………cái.
- Kíp điện các loại:……cái;
- Dây cháy chậm:………mét.
10. Các thông số nổ mìn ghi theo bảng sau:
STT
|
Đường kính lỗ khoan
φ (mm)
|
Chiếu sâu lỗ khoan thực tế
LLK (m)
|
Chiều dài nạp thuốc
LNT (m)
|
Chiều dài nạp bua
LB (m)
|
Khoảng cách các lỗ trong hàng
a (m)
|
Khoảng cách các hàng mìn
b (m)
|
Đường cản chân tầng
w (m)
|
Góc nghiêng lỗ khoan
α (độ)
|
Số lỗ khoan có cùng độ sâu
(lỗ)
|
Lượng thuốc nổ cho 1 lỗ
(kg)
|
Lượng thuốc nổ các lỗ mìn cùng độ sâu (kg)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng lượng thuốc nổ sử dụng cho bãi mìn:
|
|
11. Biện pháp an toàn trong quá trình nạp, nổ mìn:
- Lắp ngòi mìn đúng kỹ thuật quy định.
- Trong bãi mìn không được dùng các dụng cụ có thể phát ra tia lửa.
- Trước khi nạp thuốc nổ vào lỗ mìn phải cho tất cả những người không có nhiệm vụ và toàn bộ thiết bị sơ tán ra ngoài vùng nguy hiểm do đá văng.
- Khi nạp mìn động tác nhẹ nhàng, không co kéo làm tuột ngòi mìn, nạp mìn xong kiểm tra các dây ngòi mìn và lấp bua cẩn thận, không làm rơi hoặc đứt dây ngòi mìn.
- Nạp mìn, đấu mạng xong phải kiểm tra điện trở toàn mạng (nổ điện).
- Nổ mìn: Chỉ khởi nổ sau khi mọi người đã về nơi trú ẩn an toàn.
- Kiểm tra sau nổ: Sau khi nổ chờ hết khói, vào kiểm tra bãi nổ, nếu có mìn câm phải phát tín hiệu nguy hiểm và cho xử lý ngay. Nếu không còn mìn sót mới phát tín hiệu báo yên cho mọi người vào làm việc; trước khi cho người làm việc dưới chân tuyến phải lưu ý kiểm tra và cậy gỡ hết đá om, đá treo còn sót lại trên sườn tầng sau khi nổ mìn.
Sơ đồ các vị trí gác cảnh giới khi nổ mìn (theo hình vẽ sau):
STT
|
Tên vị trí cần gác
|
Họ tên người gác
|
Chữ ký người gác
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
12. Sơ đồ hệ thống các lỗ mìn và cấu trúc một lỗ mìn: (theo hình vẽ)
13. Sơ đồ đấu dây mạng nổ mìn điện (hoặc phi điện hay dây nổ): (theo hình vẽ).
14. Xử lý mìn câm: (nếu có):……………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
15. Nhận xét, đánh giá kết quả nổ mìn (do người chỉ huy nổ mìn ghi sau khi kiểm tra):
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI LẬP HỘ CHIẾU
|
NGƯỜI CHỈ HUY NỔ MÌN
|
GIÁM ĐỐC DUYỆT
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Каталог: vi-vn -> stp -> TaiLieu -> Q%C4%90Q%C4%90 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà namQ%C4%90 -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà NamQ%C4%90 -> Quyết định số 02/2010/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc giao thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà NamQ%C4%90 -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà namQ%C4%90 -> Quyết định số 956/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 08 năm 2008 của ubnd tỉnh Hà Nam V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Hà NamQ%C4%90 -> Quyết định số 08/2010/QĐ-ubnd ngày 09 tháng 4 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Hà NamQ%C4%90 -> Quyết định số 1085/2005/QĐ-ubnd ngày 08 tháng 07 năm 2005 của ubnd tỉnh Hà Nam Về việc uỷ quyền cho các huyện, thị xã quản lý, đăng ký phương tiện thuỷ nội địaQ%C4%90 -> Quyết định số 11/2010/QĐ-ubnd ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà NamQ%C4%90 -> Quyết định số 29/2010/QĐ-ubnd ngày 11 tháng 9 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tưQ%C4%90 -> Quyết định số 09/2010/QĐ-ubnd ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành Quy chế xét công nhận danh hiệu làng nghề tỉnh Hà Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |