UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá



tải về 152.24 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích152.24 Kb.
#11886


UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1836 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 31 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH

V/v Chuyển đổi trường trung học phổ thông bán công Nguyễn Thị Lợi

sang trường trung học phổ thông công lập




CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGD ĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;

Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Quyết định số: 277/2001/QĐ-UB ngày 02/02/2001 và Quyết định số: 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông bán công sang trường trung học phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá tại văn bản số 740/ SGD ĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2010 về việc Ban hành quyết định chuyển đổi cho từng trường THPT bán công sang trường THPT công lập; Báo cáo của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1077/STC-HCSN ngày 24/5/2010 về đất đai, tài sản, tài chính, công nợ của trường tại thời điểm chuyển đổi,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển trường trung học phổ thông bán công Nguyễn Thị Lợi - Thị xã Sầm Sơn sang loại hình công lập và đổi tên thành Trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Lợi;

  • Địa điểm: Phường Trung Sơn - Thị xã Sầm Sơn

  • Qui mô: từ 18 lớp trở lên

a) Trường có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;

b) Trường chịu sự quản lý chỉ đạo toàn diện và trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của UBND Thị xã Sầm Sơn theo quy định của pháp luật;

c) Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 36 người (trong đó: CBQL: 02; GV: 33; NVHC: 01);đất đai, tài chính, tài sản, công nợ từ trường THPT bán công chuyển sang (có phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).

Điều 2.

a) Tổ chức hoạt động của trường thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và quy định của UBND tỉnh;

Trường có Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm, miễn nhiệm;

Tổ chức bộ máy và biên chế của trường thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế viên chức của các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa;

b) Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm các chức danh Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng; Giao Hiệu trưởng trường trung học phổ thông Nguyễn Thị Lợi ký hợp đồng làm việc cho giáo viên, nhân viên hành chính (tại mục c Điều 1 quyết định này) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Tài nguyên-Môi trường; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, các sở/ngành/đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thị xã Sầm Sơn và Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Thị Lợi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH

- Như điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- CVP, các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, VX.

Vương Văn Việt (đã ký)

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ LỢI

(Kèm theo Quyết định số 1836 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)




Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Quê quán

Trình độ đào tạo

Chức vụ

Tháng năm vào ngành

Ghi chú

1

Lê Quốc Tuấn

12/12/1953

Thanh Sơn Tĩnh Gia

ĐHSP Toán

H.Trưởng

10/1973




2

Phan Thị Thu Huyền

30/10/1973

Thành Phố Thanh Hoá

THSI Sinh

H.Phó

10/1995




3

Đào Thị Lý

20/01/1971

Thiệu Hoá

ĐHSP Văn

TTCM

09/1996




4

Trịnh Thị Bích Hằng

01/10/1978

Quảng Thành TP Thanh Hoá

ĐHSP Văn

GV

12/2000




5

Nguyễn Thị Tuyết

21/11/1978

Hoằng Kim Hoằng Hoá

ĐHSP Toán

GV

12/2000




6

Vũ Thành Long

05/09/1978

Quảng Châu Quảng Xương

ĐHSP Sử

GV

02/2002




7

Lê Thị Thuỷ

02/07/1979

Hoằng Thành Hoằng Hoá

ĐHSP GDCD

GV

02/2002




8

Trịnh Thị Thanh

19/07/1979

Nam Giang Thọ Xuân

ĐHSP Văn

GV

02/2002




9

Phạm Văn Tuấn

20/10/1979

Mỹ Tân Ngọc Lặc

ĐHSP Hoá

GV

02/2002




10

Nguyễn Thế Mạnh

06/07/1979

Hoằng Giang Hoằng Hoá

ĐHSP Toán

GV

02/2002




11

Đỗ Kỳ Nam

08/01/1970

Thọ Xuân Thanh Hoá

ĐHSP Anh

GV

11/2002




12

Nguyễn Văn Hồng

15/10/1977

Hoằng Lộc Hoằng Hoá

ĐHSP TDTT

GV

11/2002




13

Phan Thị Minh

01/03/1980

Hoằng Phụ Hoằng Hoá

ĐHSP Văn

GV

11/2002




14

Lê Thị Tuyết

28/08/1978

P Trung Sơn TX Sầm Sơn

ĐHSP Địa

GV

11/2002




15

Phạm Lê Trung

15/07/1979

Nam Giang Thọ Xuân

ĐHSP Toán

GV

11/2002




16

Đới Xuân Hải

14/09/1978

P Trường Sơn TX Sầm Sơn

ĐHSP TDTT

GV

11/2002




17

Trần Công Sinh

15/06/1978

Đông Lĩnh Đông Sơn

ĐHSP Toán

GV

11/2002




18

Trịnh Thị Thuyết

18/12/1980

Thiệu Phú Thiệu Hoá

ĐHSP Địa

GV

12/2002




19

Trịnh Thị Hà

15/11/1979

Cẩm Sơn Cẩm Thuỷ

ĐHSP Địa

GV

12/2002




20

Lê Thế Phương

23/07/1981

Hoằng Phúc Hoằng Hoá

ĐHSP Lý

GV

11/2003




21

Cao Thị Thuỷ

05/09/1979

Bắc Sơn Sầm Sơn

ĐHSP Anh

GV

11/2003




22

Lê Thị Vân

02/09/1979

Thanh Sơn Tĩnh Gia

ĐHSP Anh

GV

11/2003




23

Trần Thị Tú Anh

15/05/1978

Đông Văn Đông Sơn

ĐHSP Anh

GV

10/2004




24

Ngô Hữu Tư­

05/05/1980

Quảng Cư­ Sầm Sơn

ĐHSP Sinh

GV

10/2004




25

Nguyễn Thị Bắc

14/02/1982

Đông Yên Đông Sơn

ĐHSP Toán

GV

10/2004




26

Hoàng Thị Thu Hương

05/04/1981

Đồng Tiến Triệu Sơn

ĐH Hoá

GV

10/2004




27

Đỗ Trọng Trang

24/04/1982

Quảng Châu Quảng Xương

ĐHSP Lý

GV

02/2006




28

Trần Ngọc Dương

20/09/1983

Thiệu Thịnh Thiệu Hoá

ĐHSP Lý

GV

02/2006




29

Trần Trí Lạc

14/08/1982

Quảng Tiến TX Sầm Sơn

ĐHSP Sinh

GV

02/2006




30

Trần Thị Bình

02/09/1981

Anh Sơn Tĩnh Gia

ĐHSP Anh

GV

02/2006




31

Nguyễn Thị Hừng

03/07/1983

Minh Lộc Hậu Lộc

ĐHSP Sử

GV

11/2006




32

Lê Quang Phú

12/06/1981

Quảng Vinh Quảng Xương

ĐH Tin

GV

11/2006




33

Lê Diễm Hằng

15/10/1984

Nông Cống

ĐH Toán

GV

11/2006




34

Trịnh Thị Lý

26/06/1983

Hoằng Anh Hoằng Hoá

ĐHSP Tin

GV

09/2007




35

Nguyễn Thị Thu Hiền

14/09/1986

Trung Sơn Sầm Sơn

ĐHSP Tin

GV

10/2008




36

Nguyễn Thị Hà

03/04/1978

Trung Sơn Sầm Sơn

TC Kế.toán

NVHC

10/2003




Danh sách này gồm: 36 ng­ười; (Trong đó: CBQL: 2; Giáo viên: 33; NVHC: 1)
PHỤ LỤC 2

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN, DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2010, HỖ TRỢ THANH TOÁN CÔNG NỢ



(Kèm theo Quyết định số 1836 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trường THPT Nguyễn Thị Lợi

Tt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

I.

Đất đai







1)

Diện tích đất bàn giao:

M2

27.918

2)

Giá trị quyền sử dụng đất:

Đồng

14.719.500.000

3)

Giấy chứng nhận QSDĐ: GCN số 088752 ngày 31/11/2004

II.

Tài sản










  • Nguyên giá:

Đồng

4.683.283.600




  • Giá trị còn lại:

Đồng

3.485.736.015

1)

Nhà cửa, vật kiến trúc:










  • Nguyên giá:

Đồng

4.089.438.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

3.319.228.220

2)

Phương tiện máy móc:










  • Nguyên giá:

Đồng

406.708.600




  • Giá trị còn lại:

Đồng

126.450.500

3)

Tài sản khác:










  • Nguyên giá:

Đồng

187.137.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

40.057.295

III.

Tài chính







1)

Công nợ:










  • Bổ sung trả nợ chế độ chênh lệch tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP năm 2009, số tiền:

Đồng

223.232.000

2)

Dự toán thu-chi năm 2010:







a)

Dự toán thu chi năm 2010:

Đồng

433.000.000

b)

Dự toán chi:

Đồng

1.768.501.000




  • Chi theo định mức thời kỳ ổn định 2007-2008:

Đồng

1.327.152.000




  • Chênh lệch TL tăng thêm từ 2008-2009:

( Theo các NĐ 33/NĐ-CP, 166/NĐ-CP)

Đồng

441.349.000

3)

Dự toán ngân sách cấp năm 2010 và hỗ trợ thanh toán công nợ năm 2009:

Đồng

1.558.733.000




  • Dự toán cấp theo định mức năm 2010:

Đồng

1.335.501.000




  • Hỗ trợ thanh toán tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP, số tiền:

Đồng

223.232.000

4)

Đã cấp quý I/2010:

Đồng

312.000.000

5)

Dự toán còn lại năm 2010:

Đồng

1.246.733.000



Каталог: vbpq thanhhoa.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam TØnh thanh ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Sè: 1994 /Q§ ubnd thanh Ho¸, ngµy 09 th¸ng 7 n¨m 2007
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ubnd tØnh Thanh Ho¸ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam  §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TØnh thanh hãa §éc lËp –Tù do – H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> H§nd tØnh Thanh Ho¸. Uû ban Nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam

tải về 152.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương