UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 160.93 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích160.93 Kb.
#11806


UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1828 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 31 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH

V/v Chuyển đổi trường phổ thông trung học Tô Hiến Thành

sang trường trung học phổ thông công lập



CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGD ĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;

Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Quyết định số: 277/2001/QĐ-UB ngày 02/02/2001 và Quyết định số: 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông bán công sang trường trung học phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá tại văn bản số 740/ SGD ĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2010 về việc Ban hành quyết định chuyển đổi cho từng trường THPT bán công sang trường THPT công lập; Báo cáo của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1077/STC-HCSN ngày 24/5/2010 về đất đai, tài sản, tài chính, công nợ của trường tại thời điểm chuyển đổi,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển trường phổ thông trung học Tô Hiến Thành – Thành phố Thanh Hoá từ loại hình bán công sang loại hình công lập và đổi tên thành Trường trung học phổ thông Tô Hiến Thành;

- Địa điểm: Phường Đông Sơn – thành phố Thanh Hoá

- Qui mô: từ 18 lớp trở lên

a) Trường có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;

b) Trường chịu sự quản lý chỉ đạo toàn diện và trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của UBND thành phố Thanh Hoá theo quy định của pháp luật;

c) Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 40 người (trong đó: CBQL: 02; GV: 37; NVHC: 01);đất đai, tài chính, tài sản, công nợ từ trường THPT bán công chuyển sang (có phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).



Điều 2.

a) Tổ chức hoạt động của trường thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và quy định của UBND tỉnh;

Trường có Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm, miễn nhiệm;

Tổ chức bộ máy và biên chế của trường thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế viên chức của các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa;

b) Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm các chức danh Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng; Giao Hiệu trưởng trường trung học phổ thông Tô Hiến Thành ký hợp đồng làm việc cho giáo viên, nhân viên hành chính (tại mục c Điều 1 quyết định này) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Tài nguyên-Môi trường; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, các sở, ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố và Hiệu trưởng trường THPT Tô Hiến Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH

- Như điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- CVP, các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, VX.

Vương Văn Việt (đã ký)

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH

(Kèm theo quyết định số 1828 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)




Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Quê quán

Trình độ đào tạo

Chức vụ

Tháng năm vào ngành

Ghi chú



Nguyễn Thị Hà

15/08/1957

Hư­ơng Sơn Hà Tĩnh

ĐHSP Hoá

H.Trưởng

10/1980






Nguyễn Thị Lệ

22/09/1970

Vĩnh Tiến Vĩnh Lộc

ĐHSP Văn

H.Phó

11/1992






Trư­ơng Công Tuấn

17/06/1953

Ninh Hải Tĩnh Gia

ĐHSP Toán

GV

10/1976






Trần Quốc Quản

18/01/1952

Nga Mỹ Nga Sơn

ĐHSP Toán

TTCM

09/1976






Lê Thị Thu Hiền

04/09/1956

Ba Đình TP Thanh Hoá

ĐHSP Hoá

GV

09/1977






Trư­ơng Thị Ngọc

29/12/1958

Thịnh Lộc Hậu Lộc

Phụ.Tá

GVTH

09/1979






Đào Xuân Huấn

19/07/1956

Lê Hoàn TP Thanh Hoá

ĐHSP Lý

GV

09/1979






Trịnh Thị Thuỷ

20/08/1960

Hoằng Quỳ Hoằng Hoá

ĐHSP Toán

GV

10/1982






Hà Thị Luân

05/10/1960

Xuân Thành Thọ Xuân

ĐHSP Sinh

TTCM

09/1984






Phạm Minh Phương

10/04/1965

Ngọc Trạo TP Thanh Hoá

ĐHSP GDCD

GV

10/1985






Ngô Thị Dung

14/06/1964

Tân Ninh Triệu Sơn

ĐHSP Lý

GV

09/1985






Cao Thị Thảo

14/07/1962

Thiệu Đô Thiệu Hoá

ĐHSP Văn

TTCM

09/1986






Nguyễn Thị Bích Hồng

06/06/1970

Hoằng Thắng Hoằng Hoá

ĐHSP Văn

GV

09/1991






Lê Đức Khiêm

05/01/1970

Thiệu Giao Thiệu Hoá

ĐHSP Lý

GV

11/1992






Lê Thị Thu Hạnh

25/11/1972

Quảng Vọng Quảng Xương

ĐHSP Toán

GV

09/1993






Hoàng Thị Tân

05/10/1971

Hoằng Trinh Hoằng Hoá

ĐHSP Anh

TTCM

09/1993






Lê Quang Việt

20/06/1968

Đông Thọ TP Thanh Hoá

ĐHSP TDTT

GV

09/1996






Lê Thị Uyên

15/09/1976

Hoằng Phú Hoằng Hoá

ĐHSP Sinh

GV

10/1999






Nguyễn Đỗ Huyền Chi

15/05/1978

Hợp Tiến Triệu Sơn

ĐHSP GDCD

GV

10/1999






Nguyễn Thị Huyền

20/10/1977

Quảng Minh Quảng Xương

ĐHSP Toán

GV

10/1999






Trần Thị Hợp

10/08/1977

Văn Lộc Hậu Lộc

ĐHSP Anh

GV

10/1999






Bùi Huy Thìn

01/05/1976

Vân Du Thạch Thành

ĐHTD TDTT

GV

11/1999






Trịnh Thị Thu Hiền

24/10/1978

Tân Ninh Triệu Sơn

ĐHSP Văn

GV

12/2000






Lê Thị Hoan

17/11/1977

Hoằng Hợp Hoằng Hoá

ĐHSP Hoá

GV

12/2000






Nguyễn Thị Thu Huyền

29/11/1977

Đông Vệ TP Thanh Hoá

ĐHSP Toán

GV

12/2000






Lại Thị Liêm

16/10/1978

Nga Trường Nga Sơn

ĐHSP Địa

GV

12/2000






Nguyễn Thị Minh Tâm

22/10/1978

Quảng Hưng TP Thanh Hoá

ĐHSP Địa

GV

12/2000






Trần Thị Thành

07/03/1977

Quảng Thắng TP Thanh Hoá

ĐHSP Toán

GV

12/2000






Hồ Kim Th­ư

21/04/1977

Hà Bình Hà Trung

ĐHSP Toán

GV

12/2000






Lê Thị Tố Uyên

12/09/1977

Định Tường Yên Định

ĐHSP Văn

GV

12/2000






Lê Thị Thu Loan

02/09/1977

Hoằng Hà Hoằng Hoá

ĐHSP Anh

GV

03/2002






Vũ Thị Hằng

28/08/1979

Phú Sơn TP Thanh Hoá

ĐHSP Sử

GV

02/2002






Đoàn Thị Hằng

09/11/1979

Quảng Hải Quảng Xương

ĐHSP Văn

GV

02/2002






Tống Thị Ngọc Lam

01/01/1974

Nga Bạch Nga Sơn

ĐHSP Anh

GV

11/2002






Lê Thị Hà

11/11/1977

Ngư­ Lộc Hậu Lộc

ĐHSP Anh

GV

12/2002






Phạm Thị Hà

29/05/1979

Hà Ninh Hà Trung

ĐHSP Văn

GV

12/2002






Nguyễn Đức Phúc

13/01/1983

Đông Thọ TP Thanh Hoá

ĐHSP Hoá

GV

09/2005






Vũ Cao Cường

14/03/1982

Thiệu Quang Thiệu Hoá

ĐHSP KTNN

GV

09/2007






Hoàng Thị Trang

24/10/1981

Hoằng L­ương Hoằng Hoá

ĐHSP Tin

GV

09/2007






Đỗ Ngọc Thăng

06/07/1958

Hà Lai Hà Trung

TC Kế.toán

NVHC

10/1996






Danh sách này gồm: 40 người; (Trong đó: CBQL: 2; Giáo viên: 37; NVHC: 1)
PHỤ LỤC 2

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN, DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2010, HỖ TRỢ THANH TOÁN CÔNG NỢ



(Kèm theo quyết định số 1828 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trường THPT Tô Hiến Thành

Tt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

I.

Đất đai







1)

Diện tích đất bàn giao:

M2

8.008

2)

Giá trị quyền sử dụng đất:

Đồng

17.465.000.000

3)

Giấy chứng nhận QSDĐ: GCN số 00942 ngày 10/3/2003

II.

Tài sản










  • Nguyên giá:

Đồng

1.986.581.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

1.385.722.000

1)

Nhà cửa, vật kiến trúc:










  • Nguyên giá:

Đồng

1.512.489.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

1.143.487.000

2)

Phương tiện máy móc:










  • Nguyên giá:

Đồng

362.106.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

200.480.000

3)

Tài sản khác:










  • Nguyên giá:

Đồng

111.986.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

41.755.000

III.

Tài chính







1)

Công nợ:










  • Bổ sung trả nợ chế độ chênh lệch tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP năm 2009, số tiền:

Đồng

309.555.000

2)

Dự toán thu-chi năm 2010:







a)

Dự toán thu chi năm 2010:

Đồng

337.000.000

b)

Dự toán chi:

Đồng

1.627.347.000




  • Chi theo định mức thời kỳ ổn định 2007-2008:

Đồng

1.032.658.000




  • Chênh lệch TL tăng thêm từ 2008-2009:

( Theo các NĐ 33/NĐ-CP, 166/NĐ-CP)

Đồng

594.689.000

3)

Dự toán ngân sách cấp năm 2010 và hỗ trợ thanh toán công nợ năm 2009:

Đồng

1.599.901.000




  • Dự toán cấp theo định mức năm 2010:

Đồng

1.290.347.000




  • Hỗ trợ thanh toán tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP, số tiền:

Đồng

309.555.000

4)

Đã cấp quý I/2010:

Đồng

418.000.000

5)

Dự toán còn lại năm 2010:

Đồng

1.181.901.000



Каталог: vbpq thanhhoa.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam TØnh thanh ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Sè: 1994 /Q§ ubnd thanh Ho¸, ngµy 09 th¸ng 7 n¨m 2007
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ubnd tØnh Thanh Ho¸ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam  §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TØnh thanh hãa §éc lËp –Tù do – H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> H§nd tØnh Thanh Ho¸. Uû ban Nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam

tải về 160.93 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương