UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1826 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 31 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
V/v Chuyển đổi trường trung học phổ thông bán công số 1 Nông Cống
sang trường trung học phổ thông công lập
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGD ĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Quyết định số: 277/2001/QĐ-UB ngày 02/02/2001 và Quyết định số: 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông bán công sang trường trung học phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá tại văn bản số 740/ SGD ĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2010 về việc Ban hành quyết định chuyển đổi cho từng trường THPT bán công sang trường THPT công lập; Báo cáo của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1077/STC-HCSN ngày 24/5/2010 về đất đai, tài sản, tài chính, công nợ của trường tại thời điểm chuyển đổi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển trường trung học phổ thông bán công số 1 Nông Cống - huyện Nông Cống sang loại hình công lập và đổi tên thành Trường trung học phổ thông Nông Cống 5;
- Địa điểm : Xã Vạn Hoà - huyện Nông Cống
- Qui mô: từ 18 lớp trở lên
a) Trường có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;
b) Trường chịu sự quản lý chỉ đạo toàn diện và trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của UBND huyện Nông Cống theo quy định của pháp luật;
c) Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 32 người (trong đó: CBQL: 02; GV: 29; NVHC: 01); đất đai, tài chính, tài sản, công nợ từ trường THPT bán công chuyển sang (có phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).
Điều 2.
a) Tổ chức hoạt động của trường thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và quy định của UBND tỉnh;
Trường có Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm, miễn nhiệm;
Tổ chức bộ máy và biên chế của trường thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế viên chức của các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa;
b) Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm các chức danh Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng; Giao Hiệu trưởng trường trung học phổ thông Nông Cống 5 ký hợp đồng làm việc cho giáo viên, nhân viên hành chính (tại mục c Điều 1 quyết định này) theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Tài nguyên-Môi trường; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, các sở, ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nông Cống và Hiệu trưởng trường THPT Nông Cống 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Như điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
Vương Văn Việt (đã ký)
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 5
(Kèm theo quyết định số 1826 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
Trình độ đào tạo
|
Chức vụ
|
Tháng năm vào ngành
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Trọng Bảy
|
01/03/1952
|
Trường Sơn Nông Cống
|
THSI Q.lý
|
H.Trưởng
|
09/1977
|
|
2
|
Nguyễn Xuân Dung
|
13/03/1977
|
Vạn Hoà Nông Cống
|
ĐHSP Lý
|
H.Phó
|
02/2002
|
|
3
|
Nguyễn Thị Truyền
|
28/12/1977
|
Tế Lợi Nông Cống
|
ĐHSP Địa
|
GV
|
12/2000
|
|
4
|
Trịnh Thị Ngọc Yến
|
01/06/1978
|
Lam Sơn Bỉm Sơn
|
ĐHSP Văn
|
GV
|
12/2000
|
|
5
|
Lê Thị Mai
|
12/10/1979
|
Thị Trấn Thọ Xuân
|
ĐHSP Văn
|
TTCM
|
02/2002
|
|
6
|
Trần Văn Bình
|
02/12/1979
|
Tế Lợi Nông Cống
|
THSI Toán
|
TTCM
|
12/2002
|
|
7
|
Nguyễn Thị Mai
|
06/07/1979
|
Thăng Long Nông Cống
|
ĐHSP Văn
|
GV
|
02/2002
|
|
8
|
Lê Thị Thanh Thuý
|
23/09/1979
|
Xuân Phong Thọ Xuân
|
ĐHSP GDCD
|
GV
|
02/2002
|
|
9
|
Lê Đình Lương
|
02/03/1978
|
Trúc Lâm Tĩnh Gia
|
ĐHSP Hoá
|
GV
|
02/2002
|
|
10
|
Lê Xuân Bình
|
02/06/1979
|
Phúc Đường Như Thanh
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
02/2002
|
|
11
|
Nguyễn Ngọc Hùng
|
02/09/1979
|
Vạn Thắng Nông Cống
|
ĐHSP TDTT
|
GV
|
02/2002
|
|
12
|
Đinh Thị Tâm
|
14/09/1979
|
Trung Chính Nông Cống
|
ĐHSP Anh
|
GV
|
11/2002
|
|
13
|
Đỗ Thị Thanh Hường
|
03/10/1977
|
Minh Nghĩa Nông Cống
|
ĐHSP Anh
|
GV
|
11/2002
|
|
14
|
Lê Đình Quyền
|
20/06/1980
|
Tân Thọ Nông Cống
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
12/2002
|
|
15
|
Phạm Hữu Tiến
|
10/03/1979
|
Vạn Thiện Nông Cống
|
ĐHSP Sử
|
GV
|
12/2002
|
|
16
|
Vũ Ngọc Vỹ
|
18/08/1980
|
Tế Thắng Nông Cống
|
ĐHSP Lý
|
GV
|
11/2003
|
|
17
|
Nguyễn Khắc Cường
|
15/08/1980
|
Vạn Thiện Nông Cống
|
ĐHSP Lý
|
GV
|
11/2003
|
|
18
|
Ngô Thị Thắm
|
05/02/1982
|
Vạn Hoà Nông Cống
|
ĐHSP Sinh
|
GV
|
10/2004
|
|
19
|
Phạm Thanh Ngoan
|
27/04/1982
|
Vạn Thiệu Nông Cống
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
10/2004
|
|
20
|
Đặng Văn Bích
|
10/10/1981
|
Quảng Trạch Quảng Xương
|
ĐHSP Hoá
|
GV
|
10/2004
|
|
21
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
12/12/1968
|
Vụ Bản Hà Nam Ninh
|
ĐH TDTT
|
GV
|
10/2004
|
|
22
|
Nguyễn Thị Hợi
|
17/09/1983
|
Quảng Vọng Quảng Xương
|
ĐHSP Sử
|
GV
|
01/2006
|
|
23
|
Lê Văn Cường
|
02/07/1979
|
Quảng Thịnh Quảng Xương
|
ĐHSP Lý
|
GV
|
01/2006
|
|
24
|
Nguyễn Thị Thuỳ
|
05/03/1984
|
Thăng Bình Nông Cống
|
ĐHSP Hoá
|
GV
|
10/2006
|
|
25
|
Nguyễn Văn Dũng
|
18/08/1978
|
Minh Thọ Nông Cống
|
ĐHSP TDTT
|
GV
|
09/2007
|
|
26
|
Lê Văn Cường
|
05/05/1982
|
Vạn Thiện Nông Cống
|
ĐHSP Tin
|
GV
|
09/2007
|
|
27
|
Lê Thị Tuyển
|
02/09/1984
|
Vạn Hoà Nông Cống
|
ĐHSP Văn
|
GV
|
09/2007
|
|
28
|
Đỗ Thị Lương
|
03/12/1983
|
Kiến Xương Thái Bình
|
ĐHSP Anh
|
GV
|
03/2007
|
|
29
|
Lê Thế Mạnh
|
02/06/1984
|
Đông Anh Đông Sơn
|
ĐHSP Sử
|
GV
|
03/2007
|
|
30
|
Trân Lê Chức
|
11/02/1984
|
Minh Thọ Nông Cống
|
ĐH Tin
|
GV
|
03/2007
|
|
31
|
Đồng Khắc Hưng
|
05/05/1982
|
Vạn Thiện Nông Cống
|
ĐHSP Hoá
|
GV
|
10/2008
|
|
32
|
Lê Đức Thiện
|
03/02/1982
|
Tượng Lĩnh Nông Cống
|
ĐH Kế.toán
|
NVHC
|
09/2006
|
|
Danh sách này gồm: 32 người; (Trong đó: CBQL: 2; Giáo viên: 29; NVHC: 1)
PHỤ LỤC 2
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN, DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2010, HỖ TRỢ THANH TOÁN CÔNG NỢ
(Kèm theo quyết định số 1826 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Trường THPT Nông Cống 5
Tt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I.
|
Đất đai
|
|
|
1)
|
Diện tích đất bàn giao:
|
M2
|
15.630
|
2)
|
Giá trị quyền sử dụng đất:
|
Đồng
|
2.395.785.000
|
3)
|
Giấy chứng nhận QSDĐ: chưa có QĐ giao quyền sử dụng đất
|
II.
|
Tài sản
|
|
|
| |
Đồng
|
4.451.839.900
|
| |
Đồng
|
2.785.323.210
|
1)
|
Nhà cửa, vật kiến trúc:
|
|
|
| |
Đồng
|
3.448.267.000
|
| |
Đồng
|
2.129.584.653
|
2)
|
Phương tiện máy móc:
|
|
|
| |
Đồng
|
580.827.007
|
| |
Đồng
|
320.657.888
|
3)
|
Tài sản khác:
|
|
|
| |
Đồng
|
422.745.893
|
| |
Đồng
|
335.062.669
|
III.
|
Tài chính
|
|
|
1)
|
Công nợ:
|
|
|
| -
Bổ sung trả nợ chế độ chênh lệch tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP năm 2009, số tiền:
|
Đồng
|
246.912.000
|
2)
|
Dự toán thu-chi năm 2010:
|
|
|
a)
|
Dự toán thu chi năm 2010:
|
Đồng
|
551.000.000
|
b)
|
Dự toán chi:
|
Đồng
|
2.754.305.000
|
| -
Chi theo định mức thời kỳ ổn định 2007-2008:
|
Đồng
|
2.250.500.000
|
| -
Chênh lệch TL tăng thêm từ 2008-2009:
( Theo các NĐ 33/NĐ-CP, 166/NĐ-CP)
|
Đồng
|
503.805.000
|
3)
|
Dự toán ngân sách cấp năm 2010 và hỗ trợ thanh toán công nợ năm 2009:
|
Đồng
|
2.450.217.000
|
| -
Dự toán cấp theo định mức năm 2010:
|
Đồng
|
2.203.305.000
|
| -
Hỗ trợ thanh toán tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP, số tiền:
|
Đồng
|
246.912.000
|
4)
|
Đã cấp quý I/2010:
|
Đồng
|
497.000.000
|
5)
|
Dự toán còn lại năm 2010:
|
Đồng
|
1.953.217.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |