UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1825 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 31 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
V/v Chuyển đổi trường phổ thông trung học Nguyễn Trãi
sang trường trung học phổ thông công lập
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGD ĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Quyết định số: 277/2001/QĐ-UB ngày 02/02/2001 và Quyết định số: 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông bán công sang trường trung học phổ thông công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá tại văn bản số 740/ SGD ĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2010 về việc Ban hành quyết định chuyển đổi cho từng trường THPT bán công sang trường THPT công lập; Báo cáo của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1077/STC-HCSN ngày 24/5/2010 về đất đai, tài sản, tài chính, công nợ của trường tại thời điểm chuyển đổi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển trường phổ thông trung học Nguyễn Trãi – thành phố Thanh Hoá từ loại hình bán công sang loại hình công lập và đổi tên thành Trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi ;
- Địa điểm : số 38 Lê Hoàn - Điện Biên – TP Thanh Hoá
- Qui mô: từ 18 lớp trở lên
a) Trường có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;
b) Trường chịu sự quản lý chỉ đạo toàn diện và trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của UBND thành phố Thanh Hoá theo quy định của pháp luật;
c) Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 42 người (trong đó: CBQL: 0; GV: 42; NVHC: 0); đất đai, tài chính, tài sản, công nợ từ trường THPT bán công chuyển sang (có phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).
Điều 2.
a) Tổ chức hoạt động của trường thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và quy định của UBND tỉnh;
Trường có Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm, miễn nhiệm;
Tổ chức bộ máy và biên chế của trường thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế viên chức của các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa;
b) Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm các chức danh Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng; Giao Hiệu trưởng trường trung học phổ thông Nguyễn Trãi ký hợp đồng làm việc cho giáo viên, nhân viên hành chính (tại mục c Điều 1 quyết định này) theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Tài nguyên-Môi trường; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, các sở, ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND thành phố và Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Trãi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Như điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX.
Vương Văn Việt (đã ký)
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
(Kèm theo quyết định số 1825 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Quê quán
|
Trình độ đào tạo
|
Chức vụ
|
Tháng năm vào ngành
|
Ghi chú
|
1
|
Khương Anh Cường
|
02/09/1954
|
Thiệu Khánh Đông Sơn
|
ĐHSP GDCD
|
GV
|
09/1975
|
|
2
|
Lê Đình Phan
|
10/06/1950
|
Hoằng Trạch Hoằng Hoá
|
ĐHTH Toán
|
GV
|
09/1976
|
|
3
|
Đặng Quốc Cường
|
13/06/1951
|
Cẩm Sơn Cẩm Thuỷ
|
ĐHSP Sinh
|
TTCM
|
09/1977
|
|
4
|
Đỗ Văn Thế
|
06/08/1950
|
Đông Minh Đông Sơn
|
ĐHTH Toán
|
TTCM
|
09/1978
|
|
5
|
Nguyễn Duy Quang
|
10/08/1953
|
Châu Giang Hải Hưng
|
ĐHSP Lý
|
GV
|
09/1980
|
|
6
|
Lê Thị Hoà Lan
|
20/10/1960
|
Đông Lĩnh Đông Sơn
|
ĐHSP Sử
|
TTCM
|
09/1981
|
|
7
|
Bùi Nguyên Tiến
|
12/09/1960
|
Hải Ninh Tĩnh Gia
|
ĐHSP Lý
|
TTCM
|
09/1981
|
|
8
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
02/06/1961
|
Vạn Thắng Nông Cống
|
ĐHSP Anh
|
GV
|
09/1983
|
|
9
|
Lê Thị Vụ
|
01/06/1959
|
Trung Thành Nông Cống
|
ĐHSP Hoá
|
GV
|
09/1983
|
|
10
|
Phạm Văn Huệ
|
01/06/1964
|
TP Thanh Hoá
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
10/1986
|
|
11
|
Bùi Thị Bình
|
20/10/1965
|
Quỳnh Lưu Nghệ An
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
10/1987
|
|
12
|
Nguyễn Thị Thêm
|
06/08/1965
|
Nga Thắng Nga Sơn
|
ĐHSP Văn
|
GV
|
09/1988
|
|
13
|
Trần Thị Hoa Lý
|
16/05/1971
|
Hoằng Giang Hoằng Hoá
|
ĐHSP TDTT
|
GV
|
12/1991
|
|
14
|
Vũ Thị Xuyến
|
28/05/1968
|
Nga Trung Nga Sơn
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
09/1992
|
|
15
|
Lê Thị Nhiễu
|
16/06/1971
|
Hoằng Phú Hoằng Hoá
|
THSI Hoá
|
GV
|
09/1993
|
|
16
|
Nguyễn Viết Đô
|
03/02/1973
|
Thiệu Minh Đông Sơn
|
ĐHSP TDTT
|
GV
|
10/1994
|
|
17
|
Phạm Thị Hồng
|
20/11/1974
|
Đông Sơn
|
ĐHSP Địa
|
GV
|
01/1997
|
|
18
|
Cao Xuân Hoàng
|
23/12/1972
|
Trường Trung Nông Cống
|
ĐHSP Anh
|
GV
|
01/1997
|
|
19
|
Lê Thị Huê
|
28/12/1974
|
Xuân Quang Thọ Xuân
|
ĐHSP Hoá
|
GV
|
11/1997
|
|
20
|
Lê Thị Vân Anh
|
10/10/1976
|
Thiệu Hoá
|
ĐHSP GDCD
|
GV
|
09/1998
|
|
21
|
Nguyễn Thị Bích Phượng
|
21/05/1977
|
Phú Sơn TP Thanh Hoá
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
10/1999
|
|
22
|
Nguyễn Thị Tuấn
|
30/04/1976
|
Định Tân Yên Định
|
ĐHSP Anh
|
GV
|
10/1999
|
|
23
|
Trần Thị Thu Hiền
|
01/09/1977
|
Phú Sơn TP Thanh Hoá
|
THSI Sử
|
GV
|
10/1999
|
|
24
|
Đào Thanh Tâm
|
20/06/1976
|
Trường Thị TP Thanh Hoá
|
ĐHSP Địa
|
GV
|
10/1999
|
|
25
|
Lê Thị Ngọc Anh
|
01/12/1978
|
Hoằng Quang Hoằng Hoá
|
ĐHSP Sử
|
GV
|
12/2000
|
|
26
|
Lê Thị Kim Anh
|
15/06/1978
|
Đông Xuân Đông Sơn
|
THSI Văn
|
GV
|
12/2000
|
|
27
|
Hoàng Thị Mai Hương
|
20/12/1978
|
Thọ Phú Triệu Sơn
|
ĐHSP Lý
|
GV
|
12/2000
|
|
28
|
Nguyễn Thị Đỗ Quyên
|
01/11/1978
|
Trần Phú TP Thanh Hoá
|
ĐHSP Địa
|
GV
|
12/2000
|
|
29
|
Nguyễn Thị Thuý
|
22/04/1978
|
Định Tân Yên Định
|
ĐHSP Văn
|
GV
|
12/2000
|
|
30
|
Hoàng Thị Xuân
|
26/08/1978
|
Nghi Xuân Nghệ Tĩnh
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
12/2000
|
|
31
|
Trần Hương Thuỷ
|
11/03/1980
|
P Nam Ngạn TP Thanh Hoá
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
11/2002
|
|
32
|
Đồng Tuấn Anh
|
29/12/1979
|
Tượng Văn Nông Cống
|
ĐHSP TDTT
|
GV
|
11/2002
|
|
33
|
Trịnh Thị Phương
|
09/09/1979
|
Vĩnh Hoà Vĩnh Lộc
|
ĐHSP Sinh
|
GV
|
12/2002
|
|
34
|
Nguyễn Tài Hoa
|
05/04/1980
|
Đông Hoà Đông Sơn
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
12/2002
|
|
35
|
Hoàng Thị Hồng
|
02/02/1979
|
Yên Bái Yên Định
|
ĐHSP Văn
|
GV
|
02/2002
|
|
36
|
Trần Thị Hoài
|
08/12/1979
|
Đô Lương Nghệ An
|
ĐHSP Văn
|
GV
|
02/2002
|
|
37
|
Trịnh Thị Phương Lan
|
07/01/1979
|
Phú Yên Thọ Xuân
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
01/2002
|
|
38
|
Lê Thị Thu
|
22/07/1979
|
P Hàm Rồng TP Thanh Hoá
|
ĐHSP Anh
|
GV
|
11/2002
|
|
39
|
Hà Thị Thanh
|
15/10/1981
|
Cẩm Phong Cẩm Thuỷ
|
ĐHSP Lý
|
GV
|
11/2003
|
|
40
|
Nguyễn Thị Hậu
|
04/11/1980
|
Hoằng Hợp Hoằng Hoá
|
ĐHSP Toán
|
GV
|
11/2003
|
|
41
|
Nguyễn Thị Minh Huệ
|
28/11/1980
|
Định Tiến Yên Định
|
ĐHNN Anh
|
GV
|
10/2004
|
|
42
|
Dương Đình Luyến
|
25/08/1983
|
Thiệu Dương Thiệu Hoá
|
ĐHSP Hoá
|
GV
|
10/2006
|
|
Danh sách này gồm: 42 người; (Trong đó: CBQL: 0; Giáo viên: 42; NVHC: 0)
PHỤ LỤC 2
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN, DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2010, HỖ TRỢ THANH TOÁN CÔNG NỢ
(Kèm theo quyết định số 1825 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Trường THPT Nguyễn Trãi
Tt
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I.
|
Đất đai
|
|
|
1)
|
Diện tích đất bàn giao:
|
M2
|
|
2)
|
Giá trị quyền sử dụng đất:
|
Đồng
|
|
3)
|
Giấy chứng nhận QSDĐ: chưa có QĐ giao quyền sử dụng đất
|
II.
|
Tài sản
|
|
|
| |
Đồng
|
504.944.962
|
| |
Đồng
|
216.218.852
|
1)
|
Nhà cửa, vật kiến trúc:
|
|
|
| |
Đồng
|
|
| |
Đồng
|
|
2)
|
Phương tiện máy móc:
|
|
|
| |
Đồng
|
332.999.962
|
| |
Đồng
|
199.073.652
|
3)
|
Tài sản khác:
|
|
|
| |
Đồng
|
171.945.000
|
| |
Đồng
|
17.145.200
|
III.
|
Tài chính
|
|
|
1)
|
Công nợ:
|
|
|
| -
Bổ sung trả nợ chế độ chênh lệch tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP năm 2009, số tiền:
|
Đồng
|
338.191.000
|
2)
|
Dự toán thu-chi năm 2010:
|
|
|
a)
|
Dự toán thu chi năm 2010:
|
Đồng
|
606.000.000
|
b)
|
Dự toán chi:
|
Đồng
|
2.512.932.000
|
| -
Chi theo định mức thời kỳ ổn định 2007-2008:
|
Đồng
|
1.855.698.000
|
| -
Chênh lệch TL tăng thêm từ 2008-2009:
( Theo các NĐ 33/NĐ-CP, 166/NĐ-CP)
|
Đồng
|
657.234.000
|
3)
|
Dự toán ngân sách cấp năm 2010 và hỗ trợ thanh toán công nợ năm 2009:
|
Đồng
|
2.245.124.000
|
| -
Dự toán cấp theo định mức năm 2010:
|
Đồng
|
1.906.932.000
|
| -
Hỗ trợ thanh toán tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP, số tiền:
|
Đồng
|
338.191.000
|
4)
|
Đã cấp quý I/2010:
|
Đồng
|
503.000.000
|
5)
|
Dự toán còn lại năm 2010:
|
Đồng
|
1.742.124.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |