UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh thanh hoá Độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 221.55 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu31.07.2016
Kích221.55 Kb.
#11768



UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1824 /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 31 tháng 5 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH

V/v Chuyển đổi trường phổ thông trung học Nguyễn Mộng Tuân

sang trường trung học phổ thông công lập

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Nghị định 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BGD ĐT ngày 08/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập, cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập;

Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;

Căn cứ Quyết định số: 277/2001/QĐ-UB ngày 02/02/2001 và Quyết định số: 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức;

Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh về việc chuyển đổi các trường trung học phổ thông bán công sang trường trung học phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hoá tại văn bản số 740/ SGD ĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2010 về việc Ban hành quyết định chuyển đổi cho từng trường THPT bán công sang trường THPT công lập; Báo cáo của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 1077/STC-HCSN ngày 24/5/2010 về đất đai, tài sản, tài chính, công nợ của trường tại thời điểm chuyển đổi,



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển trường phổ thông trung học Nguyễn Mộng Tuân - huyện Đông Sơn từ loại hình bán công sang loại hình công lập và đổi tên thành Trường trung học phổ thông Nguyễn Mộng Tuân;

- Địa điểm : Thị trấn Rừng Thông - huyện Đông Sơn

- Qui mô: từ 18 lớp trở lên

a) Trường có tư cách pháp nhân, có con dấu riêng, có tài khoản tại Kho bạc Nhà nước;

b) Trường chịu sự quản lý chỉ đạo toàn diện và trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý nhà nước của UBND huyện Đông Sơn theo quy định của pháp luật;

c) Tổng số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính: 63 người (trong đó: CBQL: 03; GV: 59; NVHC: 01); đất đai, tài chính, tài sản, công nợ từ trường THPT bán công chuyển sang (có phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).



Điều 2.

a) Tổ chức hoạt động của trường thực hiện theo quy định tại Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGDĐT ngày 02 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo và quy định của UBND tỉnh;

Trường có Hiệu trưởng và các Phó Hiệu trưởng do Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm, miễn nhiệm;

Tổ chức bộ máy và biên chế của trường thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế viên chức của các cơ sở giáo dục phổ thông công lập và quy định của UBND tỉnh Thanh Hóa;

b) Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm các chức danh Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng; Giao Hiệu trưởng trường trung học phổ thông Nguyễn Mộng Tuân ký hợp đồng làm việc cho giáo viên, nhân viên hành chính (tại mục c Điều 1 quyết định này) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Tài nguyên-Môi trường; Xây dựng; Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá, các sở, ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn và Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Mộng Tuân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH

- Như điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH

- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- CVP, các PCVP UBND tỉnh;

- Lưu: VT, VX.

Vương Văn Việt (đã ký)

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN MỘNG TUÂN

(Kèm theo quyết định số 1824 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)




Số TT

Họ và tên

Ngày sinh

Quê quán

Trình độ đào tạo

Chức vụ

Tháng năm vào ngành

Ghi chú

1

Lê Thị Thanh Hoa

11/08/1958

Đông Anh Đông Sơn

THSI Q.lý

H.Trưởng

09/1980




2

Nguyễn Trung Do

19/08/1953

Đông Yên Đông Sơn

ĐHSP Toán

H.Phó

09/1980




3

Nguyễn Thị Thu Thuỷ

14/01/1969

Đô Lương Nghệ An

ĐHSP Toán

H.Phó

09/1993




4

Lê Thị Ninh

20/05/1960

Bắc Lương Thọ Xuân

ĐHSP Anh

TTCM

06/1982




5

Cao Thị Liên

12/12/1960

Cẩm Vân Cẩm Thuỷ

ĐHSP TDTT

TTCM

01/1983




6

Lê Thị Hương

27/10/1962

Đông Hoà Đông Sơn

ĐHSP Văn

TTCM

10/1985




7

Doãn Thị Bích Phượng

19/07/1964

Đông Thịnh Đông Sơn

ĐHSP Văn

GV

12/1987




8

Nguyễn Thị Hà

15/07/1967

Thiệu Giao Đông Sơn

ĐHSP Hoá

GV

09/1988




9

Nguyễn Thị Hương

06/12/1967

Hoằng Lộc Hoằng Hoá

ĐHSP Toán

TTCM

09/1989




10

Phạm Thị Bích

20/02/1970

Vĩnh Lộc

ĐHSP Anh

GV

09/1989




11

Dương Thị Hương

20/10/1973

Xuân Quang Thọ Xuân

ĐHSP Lý

GV

11/1995




12

Lê Thị Ngọc Anh

27/10/1976

Đông Thanh Đông Sơn

ĐHSP Anh

GV

09/1997




13

Lê Văn Thành

15/05/1955

Đông Phú Đông Sơn

ĐHSP Sinh

GV

01/1998




14

Đỗ Thị Hương

06/10/1976

Định Hải Yên Định

ĐHSP Địa

GV

09/1998




15

Nguyễn Thị Bắc

13/09/1976

Đông Anh Đông Sơn

ĐHSP Toán

GV

09/1998




16

Lê Thị Yến

25/02/1976

Xuân Sơn Thọ Xuân

ĐHSP Toán

GV

10/1999




17

Phạm Thị Thương

27/04/1977

Tứ Kỳ Hải Dương

ĐHSP Văn

GV

10/1999




18

Nguyễn Sĩ Công

04/02/1970

Ba Đình TP Thanh Hoá

ĐHSP Toán

GV

10/1999




19

Cao Thị Hà

20/01/1977

Đông Thọ TP Thanh Hoá

ĐHSP GDCD

GV

10/1999




20

Trần Thị Xuân Hồng

05/03/1977

Huyện Hậu Lộc

ĐHSP Văn

GV

10/1999




21

Nguyễn Thị Hương

29/09/1977

Đông Lĩnh Đông Sơn

ĐHSP Lý

GV

10/1999




22

Nguyễn Thị Oanh

09/02/1977

Hoằng Thịnh Hoằng Hoá

ĐHSP Sử

GV

10/1999




23

Lương Bá Tính

14/02/1975

Đông Cư­ơng TP Thanh Hoá

ĐHSP Toán

GV

10/1999




24

Đỗ Ngọc Tùng

05/10/1977

Xuân Sơn Thọ Xuân

ĐHSP Sử

GV

10/1999




25

Lê Thị Hợp

16/02/1976

Phú Sơn TP Thanh Hoá

ĐHSP Văn

GV

10/1999




26

Đinh Thị Thu

20/04/1976

Hoằng Đạt Hoằng Hoá

ĐHSP Văn

GV

11/1999




27

Hà Hải Tuấn

10/10/1977

Cẩm Sơn Cẩm Thuỷ

ĐHSP TDTT

GV

11/1999




28

Lê Thị Vân Anh

31/12/1977

Đông Anh Đông Sơn

ĐHSP Địa

GV

12/2000




29

Đào Thị Cúc

30/04/1978

Đông Lĩnh Đông Sơn

ĐHSP Văn

GV

12/2000




30

An Giang

01/08/1977

Đông Yên Đông Sơn

ĐHSP Lý

GV

12/2000




31

Lê Thị Giang

15/05/1977

Hợp Thắng Triệu Sơn

ĐHSP Văn

GV

12/2000




32

Trần Thị Hà

29/09/1977

Thiệu Trung Thiệu Hoá

ĐHSP Toán

GV

12/2000




33

Trần Thị Thanh Hải

08/05/1978

Thiệu Quang Thiệu Hoá

ĐHSP Lý

GV

12/2000




34

Lê Thị Huệ

29/08/1978

Đông Anh Đông Sơn

ĐHSP Lý

GV

12/2000




35

Lê Thị Thu Huyền

15/10/1978

Hoằng Thịnh Hoằng Hoá

ĐHSP Toán

GV

12/2000




36

Trần Mai Loan

13/09/1978

Vĩnh Hoà Vĩnh Lộc

ĐHSP Lý

GV

12/2000




37

Nguyễn Thị Nguyệt

28/04/1979

Đông Thịnh Đông Sơn

ĐHSP Hoá

GV

12/2000




38

Lê Thị Phương

30/05/1978

Đông Ninh Đông Sơn

ĐHSP Hoá

GV

12/2000




39

Nguyễn Hồng Sơn

21/05/1978

Hoằng Lộc Hoằng Hoá

ĐHSP Địa

GV

12/2000




40

Lê Thị Thu

26/07/1978

Đông Tân Đông Sơn

ĐHSP Sinh

GV

12/2000




41

Trịnh Văn Long

09/10/1976

TT Rừng Thông Đông Sơn

ĐHSP Sử

GV

12/2000




42

Phạm Quý Dương

30/03/1978

Hoằng Kim Hoằng Hoá

ĐHSP TDTT

GV

12/2000




43

Nguyễn Thị Li Na

25/09/1978

Phú Sơn TP Thanh Hoá

ĐHSP TDTT

GV

02/2002




44

Trần Thị Lan

24/08/1980

Đông Yên Đông Sơn

ĐHSP Sinh

GV

12/2002




45

Mai Hữu Hùng

22/12/1978

Văn Lộc Hậu Lộc

ĐHSP GDCD

GV

12/2002




46

Nguyễn Thế Anh

06/07/1980

Đông Xuân Đông Sơn

ĐHSP Toán

GV

12/2002




47

Vũ Thị Hoàng Yến

06/09/1979

Đông Lĩnh Đông Sơn

ĐHSP Văn

GV

12/2002




48

Nguyễn Văn Thuận

07/11/1978

Đông Thọ TP Thanh Hoá

ĐHSP Anh

GV

11/2003




49

Nguyễn Thị Thuý

25/12/1979

Đông Yên Đông Sơn

ĐHSP Anh

GV

11/2003




50

Lê Thị Thanh Tâm

19/05/1981

Xuân Phong Thọ Xuân

ĐHSP Anh

GV

11/2003




51

Lê Thị Thu Hiền

19/08/1979

Quảng Thạch Quảng Xương

ĐHSP Anh

GV

11/2003




52

Lê Văn Tiến

10/08/1980

Đông Yên Đông Sơn

ĐHSP Toán

GV

11/2003




53

Hạ Thị Thanh Tâm

26/07/1979

Đông Văn Đông Sơn

ĐHSP Anh

GV

11/2003




54

Nguyễn Thị Trâm

15/11/1981

Hoằng Hoá Thanh Hoá

ĐHSP Hoá

GV

10/2004




55

Nguyễn Đức Oai

05/06/1980

Đồng Thắng Triệu Sơn

ĐHSP Lý

GV

09/2006




56

Lê Văn Đông

16/07/1980

Đông Cư­ơng TP Thanh Hoá

ĐH Tin

GV

11/2006




57

Trần Lương Hải

25/09/1981

Thiệu Tiến Thiệu Hoá

ĐHSP Toán

GV

11/2006




58

Phạm Thị Hồng Nhung

24/02/1982

TT Rừng Thông Đông Sơn

ĐHSP Văn

GV

11/2006




59

Lê Thị Thư­

10/09/1984

Đông Thanh Đông Sơn

ĐH Tin

GV

10/2007




60

Lê Thị Hằng

08/12/1981

Đông C­ương TP Thanh Hoá

ĐH Anh

GV

03/2007




61

Trịnh Thị Ngọc

13/08/1981

Hạnh Phúc Thọ Xuân

ĐH Văn

GV

03/2007




62

Lê Thị Thanh Huyền

30/04/1983

Đông Hưng Đông Sơn

ĐH Tin

GV

03/2008




63

Vũ Thị Loan

10/08/1970

Đông Ninh Đông Sơn

ĐH Kế.toán

NVHC

06/1996






Danh sách này gồm: 63 ng­ười; (Trong đó: CBQL: 3; Giáo viên: 59; NVHC: 1)
PHỤ LỤC 2

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN, DỰ TOÁN THU CHI NĂM 2010, HỖ TRỢ THANH TOÁN CÔNG NỢ



(Kèm theo quyết định số 1824 /QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân

Tt

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

I.

Đất đai







1)

Diện tích đất bàn giao:

M2

5.922

2)

Giá trị quyền sử dụng đất:

Đồng

3.137.000.000

3)

Giấy chứng nhận QSDĐ: chưa có QĐ giao quyền sử dụng đất

II.

Tài sản










  • Nguyên giá:

Đồng

3.435.526.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

1.036.133.000

1)

Nhà cửa, vật kiến trúc:










  • Nguyên giá:

Đồng

2.322.574.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

559.999.000

2)

Phương tiện máy móc:










  • Nguyên giá:

Đồng

836.529.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

348.032.000

3)

Tài sản khác:










  • Nguyên giá:

Đồng

276.423.000




  • Giá trị còn lại:

Đồng

128.102.000

III.

Tài chính







1)

Công nợ:










  • Bổ sung trả nợ chế độ chênh lệch tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP năm 2009, số tiền:

Đồng

433.109.000

2)

Dự toán thu-chi năm 2010:







a)

Dự toán thu chi năm 2010:

Đồng

537.000.000

b)

Dự toán chi:

Đồng

3.034.703.000




  • Chi theo định mức thời kỳ ổn định 2007-2008:

Đồng

2.193.916.000




  • Chênh lệch TL tăng thêm từ 2008-2009:

( Theo các NĐ 33/NĐ-CP, 166/NĐ-CP)

Đồng

840.787.000

3)

Dự toán ngân sách cấp năm 2010 và hỗ trợ thanh toán công nợ năm 2009:

Đồng

2.930.812.000




  • Dự toán cấp theo định mức năm 2010:

Đồng

2.497.703.000




  • Hỗ trợ thanh toán tiền lương tăng thêm theo Nghị định 166/NĐ-CP, số tiền:

Đồng

433.109.000

4)

Đã cấp quý I/2010:

Đồng

641.000.000

5)

Dự toán còn lại năm 2010:

Đồng

2.289.812.000



Каталог: vbpq thanhhoa.nsf -> 9e6a1e4b64680bd247256801000a8614
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam TØnh thanh ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Sè: 1994 /Q§ ubnd thanh Ho¸, ngµy 09 th¸ng 7 n¨m 2007
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Ubnd tØnh Thanh Ho¸ Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam  §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> TØnh thanh hãa §éc lËp –Tù do – H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> H§nd tØnh Thanh Ho¸. Uû ban Nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam tØnh Thanh Ho¸ §éc lËp Tù do H¹nh phóc
9e6a1e4b64680bd247256801000a8614 -> Uû ban nhn dn Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt nam

tải về 221.55 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương