1
|
Thông tin giới thiệu của cơ quan và của từng đơn vị trực thuộc:
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Thông tin giới thiệu chung (sơ đồ cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và đơn vị trực thuộc, tóm lược quá trình hình thành và phát triển của cơ quan)
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Thông tin về địa lý, điều kiện tự nhiên, dân số, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng, diện tích của tỉnh/thành phố
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong đơn vị)
|
2
|
1
|
0
|
d
|
Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin)
|
2
|
1
|
0
|
e
|
Thông tin chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức)
|
2
|
1
|
0
|
2
|
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu)
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Cho phép tải về tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Cho phép đọc được các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết
|
2
|
1
|
0
|
d
|
Phân loại các văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban hành, hình thức văn bản
|
2
|
1
|
0
|
e
|
Công cụ tìm kiếm riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật
|
1
|
|
0
|
3
|
Thông tin về thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Thông báo danh mục các dịch vụ hành chính công và các dịch vụ công trực tuyến đang thực hiện
|
1
|
|
0
|
b
|
Với mỗi dịch vụ hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến có nêu rõ quy trình, thủ tục, hồ sơ, nơi tiếp nhận, tên và thông tin giao dịch của người trực tiếp xử lý hồ sơ, thời hạn giải quyết, phí, lệ phí
|
4
|
3/ 2/ 1
|
0
|
c
|
Đối với dịch vụ hành chính công trực tuyến: có nêu rõ mức độ của dịch vụ hành chính công trực tuyến không?
|
1
|
|
0
|
4
|
Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Có đăng tải toàn văn các chế độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch phát triển của địa phương không?
|
|
|
|
|
- Thông tin tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thông tin tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thông tin tuyên truyền về chế độ, chính sách xã hội
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thông tin về quy hoạch xây dựng
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thông tin về kế hoạch sử dụng, thu hồi đất, giải phóng mặt bằng
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thông tin quy hoạch, kế hoạch và hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên, môi trường
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Có bài viết, đưa tin tuyên truyền về chế độ chính sách
|
2
|
1
|
0
|
5
|
Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Danh sách các dự án đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đang triển khai, các dự án đã hoàn tất
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Mỗi dự án cần có tối thiểu các thông tin: Tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án
|
3
|
2 / 1
|
0
|
6
|
Mục lấy ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Danh sách các vấn đề xin ý kiến (văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách, ....)
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Mỗi vấn đề xin ý kiến cần cung cấp các thông tin và chức năng (thời hạn tiếp nhận ý kiến; toàn văn nội dung vấn đề xin ý kiến; xem nội dung các ý kiến góp ý; nhận ý kiến góp ý mới)
|
2
|
1
|
0
|
7
|
Thông tin quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của thủ trưởng các cơ quan quản lý nhà nước
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Thông tin khen thưởng, xử phạt đối với cá nhân, tập thể, doanh nghiệp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của địa phương
|
2
|
1
|
0
|
d
|
Thông tin thống kê chuyên ngành
|
2
|
1
|
0
|
8
|
Thông tin tiếng nước ngoài (tiếng Anh hoặc tiếng khác)
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Sơ đồ cơ cấu tổ chức
|
1
|
|
0
|
b
|
Chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
0
|
c
|
Tóm lược quá trình hình thành và phát triển
|
1
|
|
0
|
d
|
Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong đơn vị
|
1
|
|
0
|
e
|
Thông tin giao dịch: địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin
|
1
|
|
0
|
f
|
Thông báo các quy trình thủ tục liên quan đến người nước ngoài
|
1
|
|
0
|
g
|
Thông tin giới thiệu về địa lý, văn hóa, con người, tiềm năng kinh tế, du lịch
|
1
|
|
0
|
9
|
Chức năng hỗ trợ khai thác thông tin
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Có chức năng tìm kiếm và tìm kiếm được đầy đủ và chính xác nội dung thông tin, tin, bài cần tìm
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Có sơ đồ website thể hiện đầy đủ, chính xác cây cấu trúc các hạng mục thông tin của trang thông tin điện tử; đảm bảo liên kết đúng tới các mục thông tin hoặc chức năng tương ứng
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
0
|
d
|
Mỗi tin bài có chức năng in ấn, sao chép thông tin
|
1
|
|
0
|
e
|
Tại mỗi trang thông tin có đường liên kết đến Trang chủ, mục Giới thiệu/Liên hệ, Sơ đồ trang thông tin điện tử tại mỗi trang thông tin
|
2
|
1
|
0
|
f
|
Sử dụng Bộ mã ký tự chữ Việt Unicode theo tiêu chuẩn TCVN 6909:2001
|
1
|
|
0
|
g
|
Tương thích với nhiều trình duyệt (IE, Firefox, Opera, Safari,...)
|
2
|
1
|
0
|
h
|
Có liên kết tới website của các đơn vị trực thuộc và các cơ quan liên quan
|
2
|
1
|
0
|
10
|
Cập nhật đầy đủ và kịp thời thông tin
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Tin tức, sự kiện: cập nhật kịp thời ngay khi diễn ra hoạt động sự kiện
|
2
|
1
|
0
|
b
|
Văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan: cập nhật trong vòng 02 ngày làm việc
|
2
|
1
|
0
|
c
|
Thông tin giới thiệu; thông tin tuyên truyền phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách; quản lý, chỉ đạo, điều hành: cập nhật thường xuyên khi có thay đổi
|
2
|
1
|
0
|
11
|
Đảm bảo an toàn thông tin
|
Đầy đủ
|
Chưa đầy đủ
|
Chưa có
|
a
|
Có cơ chế xác thực, cấp phép truy cập, mã hóa thông tin, dữ liệu cho việc truy cập vào các thông tin, dịch vụ cần phải định danh
|
1
|
|
0
|
b
|
Định kỳ thực hiện sao lưu dữ liệu (tối thiểu 01 lần/tuần)
|
2
|
1
|
0
|
|
Tổng
|
85
|
|
|