UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


a - Nhóm nhà CỘT KÈO GỖ, TƯỜNG GẠCH XÂY dày 15 cm  < 25 cm



tải về 4.5 Mb.
trang25/26
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích4.5 Mb.
#39
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26
a - Nhóm nhà CỘT KÈO GỖ, TƯỜNG GẠCH XÂY dày 15 cm  < 25 cm :

( Chú ý :kết cấu gỗ không tính bồi thường đối với: cột,kèo,đòn tay bằng gỗ )

11529

Nhà Thờ họ & Đình làng,tường gạch; cột kèo gỗ,mái ngói,nền Xi măng

đ/m2SD

1.460.000

10

15

8

19




13

11531

Nhà Thờ họ &Đình làng,tường gạch; cột kèo gỗ,mái ngói;nền : gạch xi măng in hoa, đá mài

đ/m2SD

1.585.000

10

15

8

19




13

11533

Nhà Thờ họ &Đình làng ,tường gạch; cột kèo gỗ, mái ngói; nền: gạch Ceramic, Granit

đ/m2SD

1.640.000

10

15

8

19




13



b - Nhóm nhà CỘT BÊ TÔNG, KÈO GỖ, TƯỜNG GẠCH XÂY dày 15 cm < 25 cm :

(Chú ý :Phần kết cấu gỗ không tính bồi thường đối với kèo,đòn tay bằng gỗ )

11535

Nhà Thờ họ & Đình làng,tường gạch; cột bê tông, kèo gỗ ,mái ngói,nền Xi măng

đ/m2SD

1.682.000

10

15

8

19




13

11537

Nhà Thờ họ & Đình làng,tường gạch; cột bê tông, kèo gỗ,mái ngói;nền: gạch xi măng in hoa ,đá mài

đ/m2SD

1.807.000

10

15

8

19




13

11539

Nhà Thờ họ & Đình làng,tường gạch; cột bê tông,kèo gỗ, mái ngói;nền: gạch Ceramic, Granit

đ/m2SD

1.863.000

10

15

8

19




13




2/ Nhóm nhà có các kết cấu kiến trúc dân gian,mỹ thuật phức tạp :






a - Nhóm nhà CỘT KÈO GỖ, TƯỜNG GẠCH XÂY dày 15 cm < 25 cm :

(Chú ý kết cấu gỗ không tính bồi thường đối với : cột,kèo,đòn tay bằng gỗ )

11541

Nhà Thờ họ &Đình làng,tường gạch; cột kèo gỗ ,mái ngói,nền Xi măng

đ/m2SD

2.196.000

10

15

8

19




13

11543

Nhà Thờ họ &Đình làng,tường gạch; cột kèo gỗ,mái ngói;nền: gạch xi măng in hoa, đá mài

đ/m2SD

2.321.000

10

15

8

19




13

11545

Nhà Thờ họ &Đình làng,tường gạch; cột kèo gỗ,mái ngói;nền : gạch Ceramic, Granit

đ/m2SD

2.391.000

10

15

8

19




13



b - Nhóm nhà CỘT BÊ TÔNG, KÈO GỖ, TƯỜNG GẠCH XÂY dày 15 cm  < 25 cm :

(Chú ý :Phần kết cấu gỗ không tính bồi thường đối với kèo,đòn tay )

11547

Nhà Thờ họ & Đình làng,tường gạch; cột bê tông, kèo gỗ ,mái ngói,nền Xi măng

đ/m2SD

2.697.000

10

15

8

19




13

11549

Nhà Thờ họ & Đình làng,tường gạch; cột bê tông, kèo gỗ,mái ngói;nền : gạch xi măng in hoa,đá mài

đ/m2SD

2.822.000

10

15

8

19




13

11551


Nhà Thờ họ & Đình làng,tường gạch; cột bê tông, kèo gỗ,mái ngói;nền : gạch Ceramic,Granit

đ/m2SD

2.905.000

10

15

8

19




13

II - NHÓM MIẾU,AM THỜ




1/ Miếu thờ (bao gồm cả bệ thờ ) :



















11553

Miếu Thờ tường xây gạch, Blô, mái ngói,nền Xi măng có kết cấu hoa văn phức tạp

đ/m2SD

2.294.000

10

15

8

19




13

11555

Miếu Thờ tường xây gạch, Blô, mái ngói,nền Xi măng có kiến trúc đơn giản

đ/m2SD

1.056.000

10

15

8

19




13



2/ Am tHỜ CÓ TRỤ XÂY GẠCH CHIỀU CAO từ 1,0 1,5 m :

(Chú ý : phần Am tự tháo gỡ và di chuyển được không bồi thường )

11557

Các loại Am thờ có trụ xây gạch 300mm x300mm ( chỉ đền bù trụ gạch bị phá dở )

đ/ trụ

132.000



















11559

Các loại Am thờ có trụ xây gạch 400mm x400mm ( chỉ đền bù trụ gạch bị phá dở)

đ/ trụ

222.000



















11561

Các loại Am thờ có trụ xây gạch 500mm x500mm ( chỉ đền bù trụ gạch bị phá dở)

đ/ trụ

348.000



















11563

Các loại Am thờ có trụ xây gạch >500mm x500mm ( chỉ đền bù trụ gạch bị phá dở )

đ/ trụ

375.000





















Ghi chú 4: + Các loại Am thờ bằng gỗ (hoặc ghép tấm đan bê tông) đặt trên trụ gỗ hoặc cột thép không tính đền bù,hộ gia đình tự tháo dỡ để sử dụng lại

+ Các công trình kiến trúc, nhà ở, nhà làm việc ...có kết cấu, hoa văn đặc biệt (cao hơn hoặc thấp hơn mức chuẩn quy định tại quyết định này) thì được điều chỉnh mức giá bồi thường nhưng mức điều chỉnh không được vuợt quá 15%mức giá quy định tại quyết định này.


III - BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỒ MÃ




1/ Mộ đất : ( Gồm : chi phí tiểu chôn,đào, bốc,di chuyển chi phí chôn cất tập trung tại nghĩa trang )

11565

Mộ nấm đất an táng dưới 2năm

đ/ mộ

3.300.000

Loại mộ này đã tính yếu tố hôi thối chưa phân huỷ hết

11567

Mộ nấm đất an táng từ 2 năm đến 3 năm

đ/ mộ

2.300.000

11569

Mộ nấm đất an táng trên 3 năm

đ/ mộ

900.000

Chủ mộ cất bốc, di chuyển

11571

Mộ nấm đất vô chủ (có hài cốt)

đ/ mộ

400.000

Chủ đầu tư có trách nhiệm di chuyển đến nơi quy định

11573

Mả líp đất (căn cứ vào số hài )

đ/h.cốt

300.000




2/ Mộ xây không có thành xây bao :

( Gồm : chi phí tiểu chôn,đào, bốc,di chuyển chi phí chôn cất tập trung tại nghĩa trang )

11575

Mộ có phần nấm xây hình chử nhật, mặt bệ mộ có diện tích xây dựng từ 1,2m2đến 2,5m2 an táng dưới 2 năm

đ/ mộ

4.000.000

Chủ mộ cất bốc, di chuyển

11577

Mộ có phần nấm xây hình chử nhật, mặt bệ mộ có diện tích xây dựng từ 1,2m2đến 2,5m2 an táng từ 2 năm đến 3 năm

đ/ mộ

3.000.000

Chủ mộ cất bốc, di chuyển

11579

Mộ có phần nấm xây hình chử nhật, mặt bệ mộ có diện tích xây dựng từ 1,2 m2đến 2,5m2 an táng trên 3 năm

đ/ mộ

1.600.000

Chủ mộ cất bốc, di chuyển

11581

Mộ có phần nấm xây hình tròn, mặt bệ mộ có diện tích xây dựng từ 1,2 m2 đến 2,5m2 an táng dưới 2 năm

đ/ mộ

4.400.000

Chủ mộ cất bốc, di chuyển

11583

Mộ có phần nấm xây hình tròn, mặt bệ mộ có diện tích xây dựng từ 1,2 m2 đến 2,5m2 an táng từ 2 năm đến 3 năm

đ/ mộ

3.300.000

Chủ mộ cất bốc, di chuyển

11585

Mộ có phần nấm xây hình tròn, mặt bệ mộ có diện tích xây dựng từ 1,2 m2 đến 2,5m2 an táng trên 3 năm

đ/ mộ

1.900.000

Chủ mộ cất bốc, di chuyển

11587

Mộ chí và các loại mộ xây nhỏ tương tự mộ chí

đ/ mộ

1.200.000

Vật kiến trúc nghĩa trang được bồi thường căn cứ vào hiện trạng, theo đơn giá dự toán do cơ quan chuyên ngành phê duyệt




3/ Lăng mộ xây ( không có nhà bia,bình phong,trụ biểu) có kiến trúc giản đơn




Bồi thường phần mộ cất bốc, di chuyển

Bồi thường công trình kiến trúc lăng mộ

theo diện tích xây dựng thực tế

Kích thước thành xây bao

Tính cho 1 m2 diện tích xây lăng mộ

12m2
(A)

>12m2

÷15m2

(B)

> 15m2

÷ 20m2

(C)

>20m2

÷25m2

(D)

> 25m2

÷30m2

(E)

>30m2 trở lên

(F)




a/ Móng đá, tường thành xây đá chẻ :













11589

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

667.000

612.000

528.000

487.000

431.000

361.000

11591

d=25 -30cm h 120 cm

751.000

695.000

598.000

542.000

487.000

417.000

11593

d=30 -40cm h 120 cm

834.000

765.000

667.000

612.000

556.000

459.000

11595

d=40 -50cm h 120 cm

959.000

876.000

765.000

695.000

626.000

528.000




b/ Móng đá, tường xây gặch đặc :













11597

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

778.000

709.000

626.000

570.000

514.000

445.000

11599

d=25 -30cm h 120 cm

890.000

820.000

723.000

667.000

598.000

500.000

11601

d=30 -40cm h 120 cm

1.015.000

931.000

820.000

751.000

681.000

570.000

11603

d=40 -50cm h 120 cm

1.168.000

1.070.000

945.000

862.000

778.000

653.000




4/ Lăng mộ xây (có nhà bia,bình phong,trụ biểu) có kiến trúc giản đơn




a/ Móng đá, tường thành xây đá chẻ :













11605

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

834.000

765.000

667.000

612.000

542.000

459.000

11607

d=25 -30cm h 120 cm

945.000

862.000

751.000

681.000

612.000

514.000

11609

d=30 -40cm h 120 cm

1.043.000

959.000

834.000

765.000

695.000

584.000

11611

d=40 -50cm h 120 cm

1.195.000

1.084.000

959.000

876.000

778.000

653.000




b/ Móng đá, tường xây gặch đặc :

11613

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

973.000

890.000

778.000

723.000

653.000

556.000

11615

d=25 -30cm h 120 cm

1.112.000

1.029.000

904.000

820.000

751.000

626.000

11617

d=30 -40cm h 120 cm

1.265.000

1.154.000

1.029.000

931.000

848.000

709.000

11619

d=40 -50cm h 120 cm

1.460.000

1.348.000

1.182.000

1.084.000

973.000

820.000




5/ Lăng mộ xây (không có nhà bia,bình phong,trụ biểu) có kiến trúc phức tạp




a/ Móng đá, tường xây đá chẻ :

11621


Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

1.001.000

917.000

792.000

723.000

653.000

556.000

11623

d=25 -30cm h 120 cm

1.126.000

1.029.000

904.000

820.000

737.000

626.000

11625

d=30 -40cm h 120 cm

1.251.000

1.154.000

1.001.000

917.000

820.000

695.000

11627

d=40 -50cm h 120 cm

1.432.000

1.307.000

1.140.000

1.043.000

945.000

792.000




b/ Móng đá, tường xây gặch đặc :

11629

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

1.154.000

1.070.000

945.000

862.000

778.000

653.000

11631

d=25 -30cm h 120 cm

1.334.000

1.223.000

1.084.000

987.000

904.000

751.000

11633

d=30 -40cm h 120 cm

1.515.000

1.390.000

1.223.000

1.126.000

1.015.000

862.000

11635

d=40 -50cm h 120 cm

1.751.000

1.612.000

1.418.000

1.293.000

1.168.000

987.000




6/ Lăng mộ xây có kiến trúc phức tạp (có nhà bia,bình phong,trụ biểu)




a/ Móng đá, tường xây đá chẻ :

11637

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

1.168.000

1.070.000

931.000

848.000

765.000

639.000

11639

d=25 -30cm h 120 cm

1.321.000

1.209.000

1.056.000

959.000

862.000

723.000

11641

d=30 -40cm h 120 cm

1.473.000

1.334.000

1.182.000

1.070.000

959.000

806.000

11643

d=40 -50cm h 120 cm

1.668.000

1.529.000

1.334.000

1.223.000

1.098.000

917.000




b/ Móng đá, tường xây gặch đặc :

11645

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

1.348.000

1.237.000

1.098.000

1.001.000

904.000

765.000

11647

d=25 -30cm h 120 cm

1.557.000

1.432.000

1.265.000

1.154.000

1.043.000

890.000

11649

d=30 -40cm h 120 cm

1.765.000

1.626.000

1.432.000

1.307.000

1.182.000

1.001.000

11651

d=40 -50cm h 120 cm

2.043.000

1.877.000

1.654.000

1.515.000

1.362.000

1.154.000




7/ Lăng mộ xây (có nhà bia,bình phong,trụ biểu ghép sành sứ ) có kiến trúc phức tạp




a/ Móng đá, tường xây đá chẻ :

11653

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

1.334.000

1.223.000

1.070.000

973.000

876.000

737.000

11655

d=25 -30cm h 120 cm

1.501.000

1.376.000

1.209.000

1.098.000

987.000

834.000

11657

d=30 -40cm h 120 cm

1.682.000

1.529.000

1.348.000

1.223.000

1.098.000

931.000

11659

d=40 -50cm h 120 cm

1.904.000

1.738.000

1.529.000

1.390.000

1.251.000

1.056.000




b/ Móng đá, tường xây gặch đặc :

11661

Bồi thường theo điểm 11565; 11567; 11569 tại phần D, mục III khoản 1 phụ lục này; trong một lăng mộ có từ hai mộ trở lên thì tính gộp số mộ

d=15 -25cm h 120 cm

1.543.000

1.418.000

1.251.000

1.140.000

1.043.000

876.000

11663

d=25 -30cm h 120 cm

1.779.000

1.640.000

1.446.000

1.321.000

1.195.000

1.015.000

11665

d=30 -40cm h 120 cm

2.016.000

1.849.000

1.640.000

1.501.000

1.348.000

1.140.000

11667

d=40 -50cm h 120 cm

2.335.000

2.141.000

1.890.000

1.724.000

1.557.000

1.321.000

Ghi chú 5 : Quy định bổ sung phần các công trình vật kiến trúc khác

1/ Các loại mộ có nhà mồ dựng tạm thời (không xây kiên cố ) khi tính bồi thường phần nhà mồ được tính theo đơn giá nhà tranh, tre, gỗ.

2/ Các loại Lăng mộ nói ở điểm 11589 đên 11667 khi giải toả mà :

+ Chưa có thi hài được an táng trong mộ thì chỉ được bồi thường phần công trình kiến trúc lăng mộ.

+ Nếu các lăng mộ xây mà mặt nền trong lăng mộ là nền đất thì được trừ vào đơn giá tính cứ 1 m2 là 65.000 đồng/m2

+ Nếu lăng mộ có thêm phần nhà mồ thì được tính thêm phần nhà mồ vào giá trị bồi thường :



Mã số

Tên loại

Đơn giá

G1501

Khung gạch,gỗ mái lợp Fibrociment, tôn

493.000 đ/m2sd

G1503

Khung gạch,gỗ mái lợp ngói

563.000đ/m2sd

G1505

Khung bê tông, mái lợp ngói

716.000đ/m2sd

G1507

Khung bê tông, mái bêtông dán ngói mũi hài

1.133.000đ/m2sd

3/Trường hợp trong một lăng mộ mà có từ hai mộ trở lên thì chi phí bồi thường về mộ được tính theo số mộ hiện có theo mức bồi thường nói tại Điểm 101563; Điểm 101565 và Điểm 101567 phụ lục này.

4/ Các công trình vật kiến trúc khác được tính bồi thường :



Mã số

Tên loại

Đơn giá




a/ Xây kè đá hộc được bồi thường :




G1509

+ Phần móng đá

410.000 đ/m3

G1511

+ Phần tường đá

382.000 đ/m3

G1513

+ Phần tường gạch đặc

737.000 đ/m3




b/ Xây kè đá chẽ được bồi thường :




G1515

+ Phần móng đá

577.000 đ/m3

G1517

+ Phần tường đá

549.000 đ/m3

G1519

+ Phần tường gạch đặc

737.000 đ/m3

5/ Đối với mộ tổ bằng đất có diện tích lớn hơn 9m2 thì được hỗ trợ thêm 50.000đ/m2 cho phần diện tích lớn hơn. Đối với mộ xây không có thành bao có diện tích lớn hơn 2,5m2 thì được hỗ trợ thêm 100.000đ/m2 cho phần diện tích lớn hơn

6/ Kiến trúc lăng mộ xây có chiều cao lớn hơn 1,2m thì được tính đơn giá bồi thường tăng thêm theo tỷ lệ chiều cao tăng thêm so với chiều cao chuẩn.



Đ - CÁC CHI PHÍ HỖ TRỢ PHÁ DỞ NHÀ, CÔNG TRÌNH

( Không áp dụng nhà, công trình đã được bồi thường 100% giá trị xây dựng mới )



Mã số

Tên

ĐVT

Số tiền

C0001

Hỗ trợ cho việc phá dỡ nhà

đ/m2sd

50.000

Hỗ trợ cho việc di chuyển vật liệu phá dỡ nhà :

C0003

Nhà 1 tầng

đ/nhà

2.085.000




C0005

Nhà 2 tầng

đ/nhà

4.170.000




C0007

Nhà 3 tầng

đ/nhà

6.255.000




C0009

Nhà 4 tầng

đ/nhà

8.340.000




C0011

Nhà 5 tầng trở lên

đ/nhà

13.900.000





tải về 4.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương