UỶ ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


Nhà ở 4 tầng, tường gạch sơn Silicát ; mái ngói, mái tôn; nền lát gạch men Ceramic



tải về 4.5 Mb.
trang11/26
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích4.5 Mb.
#39
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   26

10473

Nhà ở 4 tầng, tường gạch sơn Silicát ; mái ngói, mái tôn; nền lát gạch men Ceramic

đ/m2SD

2.111.000

8

15

20

17




18

10475

Nhà ở 4 tầng,tường gạch sơn Silicát ; mái bê tông bằng; nền lát gạch men Ceramic, gạch men Granit

đ/m2SD

2.150.000

8

15

20

17




18

10477

Nhà ở 4 tầng,tường gạch sơn Silicát ; mái bê tông dán ngói , nền lát gạch men Ceramic, gạch Granit

đ/m2SD

2.237.000

8

15

20

17




18

10479

Nhà ở 4 tầng,tường gạch sơn Silicát ; mái ngói, bê tông dán ngói hoặc mái bê tông bằng, nền lát gỗ ván sàn;

đ/m2SD

2.453.000

8

15

20

17




18




f/ Nhà ở 5 tầng trở lên có xây khu phụ trong nhà :




f.1/ Loại có tường nhà xây dày 15 cm 22cm :



















10481

Nhà ở 5 tầng trở lêntường gạch quét vôi ; mái ngói, mái tôn; nền lát gạch xi măng in hoa, đá mài galitin,

đ/m2SD

1.996.000

8

15

20

17




18

10483

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát ; mái ngói, mái tôn; nền lát gạch men Ceramic

đ/m2SD

2.078.000

8

15

20

17




18

10485

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát ; mái bê tông bằng; nền lát gạch men Ceramic, gạch men Granit

đ/m2SD

2.117.000

8

15

20

17




18

10487

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát ; mái bê tông dán ngói , nền lát gạch men Ceramic, gạch Granit

đ/m2SD

2.212.000

8

15

20

17




18

10489

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát;mái ngói, bê tông dán ngói hoặc mái bê tông bằng, nền lát gỗ ván sàn;

đ/m2SD

2.453.000

8

15

20

17




18




f.2/ Loại có tường nhà xây dày > 22 cm :



















10491

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch quét vôi; mái ngói, mái tôn; nền lát gạch xi măng in hoa, đá mài galitin,

đ/m2SD

2.051.000

8

15

20

17




18

10493

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát ; mái ngói, mái tôn; nền lát gạch men Ceramic

đ/m2SD

2.130.000

8

15

20

17




18

10495

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát ; mái bê tông bằng; nền lát gạch men Ceramic, gạch men Granit

đ/m2SD

2.171.000

8

15

20

17




18

10497

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát ; mái bê tông dán ngói , nền lát gạch men Ceramic, gạch Granit

đ/m2SD

2.264.000

8

15

20

17




18

10499

Nhà ở 5 tầng trở lên, tường gạch sơn Silicát ; mái ngói, bê tông dán ngói hoặc mái bê tông bằng, nền lát gỗ ván sàn;

đ/m2SD

2.505.000

8

15

20

17




18

VI - NHÀ Ở BIỆT THỰ TƯỜNG XÂY GẠCH




1/ Hạng I : Biệt thự giáp tường



















10501

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái ngói, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic ,gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.305.000

8




18

17

7

8

10503

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.546.000

8




18

17

7

8

10505

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic, gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.486.000

8




18

17

7

8

10507

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.727.000

8




18

17

7

8

10509

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic ,gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.258.000

8

15

18

20




10

10511

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày <22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.499.000

8

15

18

20




10

10513

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày  22 cm, mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic, gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.439.000

8

15

18

20




10

10515

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.680.000

8

15

18

20




10

10517

Biệt thự 3 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic, gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.191.000

8

15

18

20




10

10519

Biệt thự 3 tầng,tường gạch dày <22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.439.000

8

15

18

20




10

10521

Biệt thự 3 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền lát gạch Ceramic Granit hoặc lát đá Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.365.000

8

15

18

20




10

10523

Biệt thự 3 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.606.000

8

15

18

20




10




2/ Hạng II : Biệt thự song đôi (ghép)



















10525

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái ngói, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic, gạch Granit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.418.000

8




19

18

7

8

10527

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.660.000

8




19

18

7

8

10529

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic, gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.614.000

8




19

18

7

8

10531

Biệt thự 1 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.855.000

8




19

18

7

8

10533

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic ,gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.371.000

8

15

18

20




10

10535

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.614.000

8

15

18

20




10

10537

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic ,gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.560.000

8

15

18

20




10

10539

Biệt thự 2 tầng,tường gạch dày  22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.800.000

8

15

18

20




10

10541

Biệt thự 3 tầng,tường gạch dày <22 cm,mái bê tông, nền lát gạch men hoa, gạch Ceramic, gạchGranit hoặc lát đá xẽ Granit thiên nhiên

đ/m2SD

2.305.000

9

15

18

20




10

10543

Biệt thự 3 tầng,tường gạch dày < 22 cm,mái bê tông, nền gỗ ván sàn

đ/m2SD

2.546.000

8

15

18

20




10


tải về 4.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương