U
Ỷ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
Số: 2369 /QĐ-UBND
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Kỳ, ngày 28 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu
Công trình: Đường Phước Mỹ - Phước Công;
Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên tuyến;
Lý trình: Km0+769,91 - Km11+509,61;
Địa điểm: huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3790/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 và Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 30/6/2010 của UBND tỉnh phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Phước Mỹ - Phước Công huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: Đường Phước Mỹ - Phước Công. Lý trình Km0+769,91 - Km11+509,61, hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên tuyến, lý trình Km0+769,90 - Km11+509,61;
Xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 19/7/2010của UBND huyện Phước Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu công trình: Đường Phước Mỹ - Phước Công; hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên tuyến, lý trình: Km0+769,91 - Km11+509,61, kèm theo Quyết định số 1525/QĐ-UBND ngày 16/11/2009 và Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND huyện Phước Sơn phê duyệt, điều chỉnh hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Đường Phước Mỹ - Phước Công, hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên tuyến, lý trình Km0+769,90 - Km11+509,61;
Theo Báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh kế hoạch đấu thầu của Sở Kế hoạch và Đầu tư số 143/BC-SKHĐT ngày 27/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu công trình: Đường Phước Mỹ - Phước Công; hạng mục: Nền, mặt đường và công trình trên tuyến, lý trình: Km0+769,91 - Km11+509,61; địa điểm: huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam, với các nội dung sau:
1. Phần công việc đã thực hiện:
STT
|
Tên gói thầu
|
Đơn vị thực hiện
|
Giá trị hợp đồng hoặc giá trúng thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
Văn bản phê duyệt
|
1
|
Lệ phí thẩm đinh DA ĐTXD
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
5.033.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 20/5/đến 03/6/2008
|
TT số 109/2000/TT-BTC của Bộ Tài chính
|
2
|
Chi phí khảo sát lập TK-DT
|
CT CP TV XD và Công nghệ Bách Khoa
|
2.132.462.000
|
Theo đơn giá và tỷ lệ %
|
Từ ngày 07/8/2009 đến 08/9/2009
|
QĐ số 2606 ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Q.Nam
|
3
|
Lập HS mời thầu khảo sát thiết kế
|
CT CP TV và kiểm định CTLT Hưng Tín
|
18.198.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 22/5 đến 05/6/2009
|
QĐ số 715 ngày 22/5/06 của UBND H. P.Sơn
|
4
|
Lệ phí thẩm định TK, DT
|
Phòng Công Thương huyện Phước Sơn
|
22.653.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 30/10 đến ngày 9/11/2009
|
Theo HĐ số 70/HĐ-TĐ ngày 30/10/09
|
5
|
Chi phí lập DA điều chỉnh
|
CT CP TVXD Trí Thành
|
68.763.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 02/6 đến ngày 10/6/2010
|
QĐ số 2057 ngày 30/6/10 của UBND tỉnh Q.Nam
|
6
|
Lệ phí thẩm định DA điều chỉnh
|
Sở KH và ĐT
|
7.136.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 10/6 đến ngày 28/6/2010
|
QĐ số 2057 ngày 30/6/10 của UBND tỉnh Q.Nam
|
7
|
Chi phí lập DT điều chỉnh
|
CT CP TV XD& C.nghệ Bách Khoa
|
30.324.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 01/7 đến ngày 06/7/2010
|
QĐ số 758 ngày 16/7/10 của UBND H. P.Sơn
|
8
|
Chi phí thẩm tra DT điều chỉnh
|
CT TVĐT XD Thu Bồn
|
21.263.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 07/7 đến ngày 08/7/2010
|
QĐ số 758 ngày 16/7/2010 của UBND huyện Phước Sơn
|
9
|
Lệ phí thẩm định DT điều chỉnh
|
Phòng Công-Thương H.P/Sơn
|
3.029.000
|
Theo tỷ lệ %
|
Từ ngày 12/7 đến ngày 16/7/2010
|
QĐ số 758 ngày 16/7/2010 của UBND H. P.Sơn
|
Tổng cộng giá trị thực hiện: 2.860.972.000 đồng
|
2. Phần công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu:
STT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Giá trị thực hiện
|
1
|
Chi phí quản lý dự án
|
Ban QL các DA ĐT&XD huyện Phước Sơn.
|
778.267.000
|
2
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
|
Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
|
93.528.000
|
3
|
Thẩm định kết quả lự chọn nhà thầu xây lắp
|
Phòng Tài Chính Kế Hoạch H. Phước Sơn
|
5.004.000
|
4
|
Chi phí đền bù, GPMB
|
Ban QL các DA ĐT&XD huyện Phước Sơn
|
6.000.000.000
|
5
|
Dự phòng phí
|
Ban QL các DA ĐT&XD huyện Phước Sơn
|
6.343.914.000
|
Tổng cộng giá trị thực hiện: 13.220.713.000 đồng
|
3. Phần công việc đấu thầu:
TT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
|
Hình thức lựa chọn nhà thầu
|
Phương thức đấu thầu
|
Thời gian lựa chọn nhà thầu
|
Hình thức hợp đồng
|
Thời gian thực hiện HĐ
|
1
|
Đấu thầu xây lắp gói thầu số 1 (Km0-Km6+00)
|
28.400.530.000
|
Đấu thầu rộng rãi T.nước
|
Đấu thầu 1 túi hồ sơ
|
Quý III năm 2010
|
Hợp đồng theo đơn giá
|
26 tháng
|
Đấu thầu xây lắp gói thầu số 2 (Km6-Km11+509,61)
|
21.642.920.000
|
24 tháng
|
2
|
Lập HSMT và lựa chọn nhà thầu xây lắp gói thầu số 1
|
33.498.000
|
Chỉ định thầu
|
01 túi hồ sơ
|
Quý III năm 2010
|
Hợp đồng theo tỷ lệ %
|
25 ngày
|
Lập HSMT và lựa chọn nhà thầu xây lắp gói thầu số 2
|
25.528.000
|
3
|
Giám sát thi công xây dựng gói thầu số 1
|
535.231.000
|
Chỉ định thầu
|
01 túi hồ sơ (02 phong bì)
|
Quý III năm 2010
|
Hợp đồng theo tỷ lệ %
|
Theo tiến độ thi công
|
Giám sát thi công xây dựng gói thầu số 2
|
407.878.000
|
4
|
Kiểm định chất lượng công trình gói thầu số 1
|
187.331.000
|
Chỉ định thầu
|
01 túi hồ sơ
|
Quý III năm 2010
|
Hợp đồng theo tỷ lệ %
|
Theo tiến độ thi công
|
Kiểm định chất lượng công trình gói thầu số 2
|
142.757.000
|
5
|
Bảo hiểm công trình gói thầu số 1
|
131.211.000
|
Chào hàng cạnh tranh
|
01 túi hồ sơ
|
Quý III năm 2010
|
Hợp đồng theo tỷ lệ %
|
Theo tiến độ thi công
|
Bảo hiểm công trình gói thầu số 2
|
99.990.000
|
6
|
Kiểm toán công trình gói thầu số 1
|
85.734.000
|
Chỉ định thầu
|
01 túi hồ sơ
|
Tháng 12 năm 2012
|
Hợp đồng theo tỷ lệ %
|
20 ngày
|
Kiểm toán công trình gói thầu số 2
|
65.335.000
|
7
|
Rà phá bom mìn gói thầu số 1
|
750.000.000
|
Chỉ định thầu
|
01 túi hồ sơ
|
Quý III năm 2010
|
Hợp đồng theo đơn giá
|
25 ngày
|
Rà phá bom mìn gói thầu số 2
|
750.000.000
|
25 ngày
|
Tổng cộng giá gói thầu: 53.257.943.000 đồng
|
- Nguồn vốn: JICA và Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung khác không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực và thi hành theo Quyết định số 4614/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam; Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đã ký
Đinh Văn Thu
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |