Tuyển tập 25 đề thi luyện hsg tin 8



tải về 21.7 Kb.
trang1/4
Chuyển đổi dữ liệu02.10.2022
Kích21.7 Kb.
#53381
  1   2   3   4
Tuyển tập 25 đề thi luyện HSG Tin 9
2012-VY-BinhXuyen09-Tasks

Tuyển tập 25 đề thi luyện HSG Tin 8

Câu 1: Tần suất TS.PAS


Cho tập hợp S có N phần tử nguyên dương {s 1 , s 2 ,…, s N }.
(1 ≤ N ≤ 32000; 0 < s i ≤ 32000; 1 ≤ i ≤ N)

Yêu cầu: Hãy liệt kê các phần tử trong S có số lần xuất hiện lớn hơn một lần.


Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản TS.INP có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: Ghi N số nguyên dương là giá trị các phần tử của tập hợp S, các số được
ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản TS.OUT trên nhiều dòng, dòng thứ i ghi 2 số s i d i , hai
số cách nhau một dấu cách. Trong đó s i là phần tử xuất hiện trong S lớn hơn một lần và
d i tương ứng là số lần s i xuất hiện.
Ví dụ:
TS.INP TS.OUT
7
2 5 5 3 5 3 9
3 2
5 3
Câu 2: Tính xy ( Với x, y là số thực).
Câu 3: Viết chương trình nhập vào một chuỗi kí tự, sau đó nhập vào một kí tự bất kì và
đếm số lần của nó trong chuỗi đã nhập.
Câu 4: Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự, Kiểm tra xem nó có đối xứng hay không (Ví dụ: Chuỗi đối
xứng RADAR, MADAM).
Câu 5: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử.
a. Sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần và in kết quả ra màn hình.
b. Nhập vào một số x bất kì, đếm số lần xuất hiện của nó trong dãy trên.
c. In ra màn hình số phần tử nhỏ hơn hoặc bằng x.
d. In ra màn hình số phần tử lớn hơn x.
Câu 6: Nhập một số thực x rồi tính
S = 1 + x/1! + x2/2! + x3/3! + ...+ xn/n! với độ chính xác | xn/n! | < 10-5
Câu 7: Cho một dãy số. viết chương trình:
Gom tất cả các số chia hết cho 7 vể đầu dãy và tất cả các số chia hết cho 5 vể cuối dãy.
Câu 8: Viết chương trình in ra màn hình các số từ x đến y là số chẵn và chia hết cho 3. với x, y nhập từ bàn phím? Đếm xem có tất cả bao nhiêu số?
Dữ liệu vào: Số nguyên x và y (x < y).
Kết quả ra: Các số chẵn chia hết cho 3 trong phạm vi từ x đến y và đếm có bao nhiêu số.
Ví dụ:

Dữ liệu vào

Dữ liệu ra

3
40

12 18 24 30 36
Co tat ca: 6 so



Câu 9 Số nguyên tố rút gọn của một số tự nhiên n chính là tổng các ước nguyên tố của n.
Ví dụ: n=252=2.2.3.3.7 (n có 3 ước nguyên tố là 2, 3 và 7)
Số nguyên tố rút gọn của n là 2+3+7=12
Yêu cầu: a/ Nhập số tự nhiên n từ bàn phím, in ra số nguyên tố rút gọn của n. (1b/ Nhập 2 số nguyên a, b không vượt quá 10000 (aVí dụ:


Nhap n: 252
So nguyen to rut gon cua n: 12
Nhap a, b: 1 200
Cac so co cung so nguyen to rut gon voi n:
35 42 84 126 168 175
Co 6 so
Câu 10: Gọi abcd là một số có 4 chữ số. Hãy lập chương trình tìm tất cả các số có 4 chữ số thỏa mãn biểu thức: abcd=(ab + cd)2
Ví dụ: số 2025=(20 + 25)2.
Câu 11: Viết chương trình cho nhập hai số tự nhiên N và k. Hãy cho biết chữ số thứ k tính từ trái sang phải trong số N là số mấy? nếu k lớn hơn độ dài của N hoặc k bằng 0 thì thông báo không tìm được.
Ví dụ 1: Với N và k được nhập: N = 65932, k = 4
Kết quả tìm được là 3.
Ví dụ 2: Với N và k được nhập: N = 65932, k = 10
Kết quả tìm được là -1 ( k lớn hơn độ dài số N).

tải về 21.7 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương