Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ



tải về 34.47 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích34.47 Kb.
#3110

 SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



TRUNG TÂM THÔNG TIN

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


Số: 33/CV-TTTT

V/v Thẩm định thông tin

đề tài nghiên cứu



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TP. Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 03 năm 1999

Kính gởi:

- Phòng Quản Lý Khoa Học
  Sở Khoa Học Công Nghệ và Môi Trường

-  GS. TS. Phạm Phố






 

       Trung Tâm Thông Tin Khoa Học & Công Nghệ đã tiến hành thẩm định thông tin các tư liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu " Nghiên cứu chế tạo vật liệu kim loại không rỉ, hợp kim chịu ăn mòn và chịu nhiệt cao" do Trường Ðại học Kỹ Thuật Tp. HCM chủ trì, GS. TS. Phạm Phố là chủ nhiệm đề tài. Trong phạm vi các nguồn thông tin tiếp cận được, Trung Tâm Thông Tin có ý kiến như sau:

       Ngoài các tài liệu đã nêu trong phiếu khảo sát thông tin, còn có các tài liệu, nghiên cứu liên quan đến từng khía cạnh của nội dung đề tài, cụ thể:

 I. NƯỚC NGOÀI:



1. Patent:

  • WO 9728285: Producing stainless steel in parallel operated vessals. (Phương pháp sản xuất thép không gỉ đặc biệt là thép chứa crom, nikel .Phương pháp được tiến hành lò nấu luyện có hai bể, và cung cấp cho quá trình đúc thép).

  • WO 9624452 Continuous casting method for Austenitic stainless steel (Phương pháp đúc liên tục thép không gỉ Austenitic)

  • WO 9513889 Casting stainless steel strip on surface with specified roughness (Phương pháp đúc băng thép không gỉ có bề mặt gồ đặc biệt)

  • WO 8300167 Boron alloy additive for continuously castingboron steel (Phụ gia Bo dùng trong phương pháp đúc liên tục thép không gỉ có chứa Bo)

  • EP 0818552 Ferritic-Austenitic stainless steel casting alloy (Hợp chất đúc thép không gỉ Ferritic - Austenitic)

  • EP 0481481 Process for production of austenitic stainless steel thin cast strip and trip in continuous casting (Phương pháp đúc liên tục băng thép không gỉ Austenitic)

  • EP 0207697 Cast stainless steel alloy and method for its manufacture (Phương pháp đúc thép hợp kim không gỉ)

  • EP 0247264 Method for producing a thin casting of Cr-series stainless steel (Phương pháp đúc băng thép không gỉ chứa Crôm)

  • EP 0039052 Martensitic stainless cast steel having high cavitation erosion resistance (Phương pháp đúc thép hợp kim không gỉ Martensitic chống ăn mòn cao)

  • 4944799: Method of producing stainless molten steel by smelting reduction. (Phương pháp sản xuất thép luyện không gỉ bằng lò luyện hoàn nguyên).

  • 5112387: Producing stainless steels in electric arc furnaces without secondary processing. (Sản xuất thép không gỉ bằng lò hồ quang điện không dùng bể thứ hai).

  • 04405389 Austenitic stainless steel casting alloy for corrosive applications (Hợp chất đúc thép không gỉ Austenitic dùng cho các lĩnh vực có sự ăn mòn)

  • WO 7900328 Unmagnetizable cast steel alloy, use and making therefor (Sản xuất và sử dụng thép hợp kim đúc khử từ)

  • EP 0224933 Method for controlling uniformity of alloy content in continuously cast steel (Phương pháp kiểm soát độ đồng đều của các hợp kim trong đúc thép liên tục)

2. Bài báo:

  • 053388: Studies on the influence of metallurgical variables on the stress corrosion behavior of AISI 304 stainless steel in sodium chloride solution. (Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số nhiệt luyện đến tính chịu ăn mòn của thép không gỉ AISI 304 trong dung dịch natri clorua). (Khatak H.S., Gnanamoorthy J.B., Metallurgical and materials transactions.- 1996.- Vol.27A.- No.5 .- tr.1313-1325).

  • 054720: Deformation-induced martensitic characteristics in 304 and 316 stainless steels during room-temperature rolling (Tính chất biến đổi mactensit gây ra tính biến dạng của thép không gỉ 304 và 316 trong quá trình cán ở nhiệt độ phòng). (Shirinivas Vijay, Varma S.K., Metallurgical and materials transactions.- 1995.- Vol.26A.- No.3 .- tr.661-672).

  • 052238: Relationship of energy dissipation efficiency to microstructural evolution in hot working of AISI 304 steel (Mối liên hệ giữa hiệu suất tiêu tán năng lượng và sự phát triển vi cấu trúc của thép AISI 304 được gia công nóng). (Queen H.J.M., Jin N., Materials science and engineering.- 1995.- Vol.A 190.- No.1-2 .- tr.43-53).

  • 063247 : On the modelling of grain size during hot working of stailess type AISI 304 and 316 (Mô hình về kích thước hạt trong quá trình gia công nóng của thép không gỉ loại AISI 304 và AISI 316). (Venugopal S., Mannan S.L., Journal of materials science letters.- 1997.- Vol.16.- No.2 .- tr.137-142).

  • 063274: Y(2)O(3) film deposition on type 304 stainless steel by a Langmuir-Blodgett technique and its effect on oxidation. (Nghiên cứu màng ytri oxyt kết tủa trên thép không gỉ loại 304 bằng kỹ thuật Langmuir-Blodgett và tác động đến tính oxy hóa). (Laursen T., Johnson D.J., Am D.T., Materials science and engineering.- 1994.- Vol.A174.- No.1 .- tr.L13-L15).

  • 066975 : Transient liquid-phase insert metal bonding of Al2O3 and AISI 304 stainless steel (Liên kết kim loại đưa vào pha lỏng chuyển tiếp của các vật liệu thép không gỉ AISI 304 và nhôm oxyt). (Zhai Y., North T.H., Ren J., Journal of materials science.- 1997.- Vol.32.- No.6 .- tr.1399-1404).

  • Surface structure of nitrogen ion - implanted 304 stainless steel (Cấu trúc bề mặt của thép không gỉ 304 cấy ion nitơ). (Nishimura O. Surface and coatings technology.- 1994.- Vol.66.- No.1-3 .- tr.403-407).

  • Characterization of the intermetallic G-phase in an AISI 329 duplex stainless steel (Tính chất của các phần tử nội kim loại pha G trong thép không gỉ AISI 329) (DA. 1997//Journal of materials science; Coden JMTSAS; GBR; ; ISSN 0022-2461, DA. 1997, VOL. 32, NO. 17, PP. 4533-4540)

  • Characterization of the transport processes in Fe-Cr-Ni stainless steel (Tính chất của các qui trính chuyển hóa trong thép không gỉ Fe-Cr-Ni) (DA. 1997//Journal of alloys and compounds; CHE; ABS. Anglais; ; ISSN 0925-8388, DA. 1997, VOL. 259, PP. 135-139)

  • Effect of hydrogen on dynamic precipitation of carbide in type 304 stainless steel during creep process (Tác động của hydrogien đối với việc làm giảm động lực của các bon trong thép không gỉ 304 trong quá trình dão) (DA. 1997//Acta materialia; USA; ; ISSN 1359-6454, DA. 1997, VOL. 45, NO. 8, PP. 3377-3388)

  • Effect of surface roughness on early stages of pitting corrosion of type 301 stainless steel (Tác động của bề mặt xú xì đối với các giai đoạn ăn mòn gây rỗ nhóm thép không gỉ 301) (DA. 1997//Corrosion science; Coden CRRSAA; GBR; ; ISSN 0010-938X, DA. 1997, VOL. 39, NO. 9, PP. 1665-1672)

  • Estimation of individual dust exposure by magnetopneumography in stainless steel production (Ðánh giá chất bẩn do hơi Ma nhê trong sản xuất thép không gỉ) (DA. 1997DA. 1997//Science of the total environment; Coden STENDL; NLD; ABS. Anglais; ISSN 0048-9697, DA. 1997, VOL. 199, NO. 1-2, PP. 133-139)

  • Estimation of fracture toughness of cast stainless steels during thermal aging in lwr systems (Ước lượng độ bền gãy nứt của đúc thép không gỉ trong quá trình tác động nhiệt trong hệ thống LWR)

  • Assessment of thermal embrittlement of cast stainless steels (Ðánh giá sự hóa giòn do tác động nhiệt của thép đúc không gỉ)

  • Tensile-property characterization of thermally aged cast stainless steels (Tính mềm dẻo của thép đúc không gỉ trong quá trình tác động nhiệt)

  • Mechanical properties of thermally aged cast stainless steels from -shippingport reactor components. (Cơ tính của thép đúc không gỉ trong quá trình tác động nhiệt từ hệ thống SRC)

  • Long-term embrittlement of cast duplex stainless steels in lwr systems. (Sự hóa giòn trong thời gian dài của thép đúc duplex không gỉ)

  • Long-term embrittlement of cast duplex stainless steels in lwr systems. -Semiannual report (Sự hóa giòn trong thời gian dài của thép đúc đôi không gỉ trong hệ thống LWR. Báo cáo hội thảo từ tháng 10/1987 - 9/1992)

  • Studies of aged cast stainless steel from the Shippingport reactor (Nghiên cứu các pha của vật liệu thép đúc không gỉ trong lò phản ứng Shippingport)

  • Evaluation on thermal aging embrittlement of cast stainless steel components in domestic PWRs (Ðánh giá sự hóa giòn do tác động nhiệt của thép đúc không gỉ trong các hệ thống PWR)

  • Kaasuhuokoisuuden ja repeaemien synnyn estaeminen duplex-teraesten valussa (Prevention of gas porosity formation and cracking during casting of duplex stainless steels) (Ngăn ngừa sự ỗ khí và gãy vỡ trong quá trình đúc thép không gỉ)

  • Evaluation of a temperature model of the continuous steel casting process (Ðánh giá mô hình nhiệt trong quá trình đúc liên tục thép không gỉ)

  • Study of flow pattern and phase-change problem in die casting process (Nghiên cứu về mô hình dòng chảy và các sự cố thay đổi pha trong quá trình đúc khuôn thép không gỉ)

  • Engineering study for a melting, casting, rolling and fabrication facility for recycled contaminated stainless steel (Nghiên cứu kỹ thuật nấu chảy, đúc, cuốn và sản xuất các vật liệu tái sử dụng thép không gỉ bị bẩn)

3. Sách:

  • 027611: Stainless iron and steel . (Ðề cập đến sắt thép không gỉ). (Monypenny J. H. G.; NXB : Chapman & Hall; 1926).

  • 033989: Steels (Ðề cập đến việc luyện thép không gỉ). (Llewllyn D.T.; NXB: Oxf. Butterworth-Heinemann; 1995).

  • Stainless steel and stainless alloy castings (Ðề cập đến đúc luyện thép không gỉ và hợp kim không rỉ) ( Stainless Steel Information, No. 13)

  • Stainless steel and stainless alloys at high temperature (Ðề cập đến tính chất của thép không rỉ và hợp kim không gỉ ở nhiệt độ cao) (Stainless Steel Information, No. 18)

  • Stainless steel and stainless alloy castings - properties and procurement (Ðề cập đến đúc luyện và tính chất của thép không gỉ và hợp kim không rỉ theo phương pháp này) (Stainless Steel Technical, No. 2)

II. TRONG NƯỚC:

1. Bài báo:

  • 000350: Những dạng khuyết tật đúc ở vật đúc bằng thép chứa nhiều crôm 2X 13L (Nguyễn Xuân Bông, TC Cơ khí, 1987.- .- No.5 .- tr.6-7,9). (Những biện pháp chủ yếu để giảm khuyết tật của vật đúc: rót thép ở nhiệt độ 1590-1620 0C; khử oxi trong thép khi nấu; đảm bảo khuôn đúc khô; tách đậu ngót khỏi vật đúc bằng phương pháp cơ khí; nhiệt luyện vật đúc ở nhiệt độ 1050 0C trong dầu hoặc phun sương).

  • 020428 : Nghiên cứu thép chịu axit mác 20Cr25Ni18Mo3Cu2TiV-Ð (Nguyễn Phùng Cầu, Nguyễn Kế Bính, Nguyễn Khắc Cường, Tri thức & công nghệ.- 1996.- No.8 .- tr.6-9. ISSN 0868-2887). (Chế tạo thép không gỉ hợp kim cao chịu được axit).

2. Sách:

  • 043088: Thép không gỉ và phương pháp nhiệt luyện (Trần Ðức Hòa; H/d bản dịch: Nghiêm Hùng; NXB: Khoa học và kỹ thuật; 1978).

  • Chế tạo thép không rỉ và thép hợp kim không gỉ bền trong môi trường ăn mòn và xâm thực (Nguyễn Thanh Lịch; 1995).

3. Công nghệ đang triển khai:

  • Tại Viện Công Nghệ - Bộ Công Nghiệp đang ứng dụng quy trình công nghệ nấu luyện thép phế liệu để tái sinh thép không gỉ loại 12XN9 có hàm lượng Cr 18%, Ni 9-10%, T 1% và các loại sơn khuôn, hỗn hợp áo khuôn cho qui trình đúc thép không gỉ loại 12XN9 để sản xuất các chi tiết thiết bị dùng cho máy bơm.

  • ại Sở Khoa Học Công Nghệ Môi Trường TP. HCM có một đề tài tên "Nghiên cứu tái sinh thép không gỉ để đúc các chi tiết chất lượng cao", đăng ký năm 1998, trong đó có đề cập đến việc nghiên cứu sản xuất thép không gỉ từ thép không gỉ phế liệu, do Ðại Học Kỹ Thuật chủ trì

Xin thông báo kết quả thẩm định của chúng tôi.
Trân trọng.

                                                                  GIÁM ĐỐC



                                                            


Каталог: images -> cesti -> files -> DETAI -> De%20tai%20theo%20nganh -> Vat%20lieu%20moi
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
De%20tai%20theo%20nganh -> Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ
Vat%20lieu%20moi -> SỞ khoa học và CÔng nghệ thành phố HỒ chí minh
Vat%20lieu%20moi -> “Tổng hợp vật liệu Nano kẽm – bạc ứng dụng chế tạo thuốc bảo vệ thực vật diệt nấm hồng cho cây cao su”
Vat%20lieu%20moi -> CN101869725 Antibacterial bioactivity composite coating comprising nano Ag particles and preparation method

tải về 34.47 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương