Trung tâm thông tin khoa học và CÔng nghệ



tải về 32.16 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích32.16 Kb.
#16228

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH



TRUNG TÂM THÔNG TIN

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Số:81/TĐTT-TTTT

V/v Thẩm định thông tin

đề tài nghiên cứu



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 7 năm 2007

Kính gởi:

- Phòng Quản lý Khoa học
Sở Khoa học và Công nghệ

- BS. Huỳnh Hữu Thọ






Trung Tâm Thông Tin Khoa học và Công nghệ đã tiến hành thẩm định thông tin các tư liệu liên quan đến đề tài nghiên cứu “Nguyên nhân giấu mặt gây ngộ độc thực phẩm: Campylobacter spp. và Arcobacter spp. trên heo, trâu, bò, gà và sản phẩm của chúng sau quá trình chăn nuôi, vận chuyển và giết mổ tại TP. HCM” do Chi cục Thú y TP. HCM chủ trì và BS. Huỳnh Hữu Thọ là chủ nhiệm đề tài. Trong phạm vi các nguồn thông tin tiếp cận được, Trung Tâm Thông Tin có ý kiến như sau:

Ngoài các tài liệu đã nêu trong phiếu khảo sát thông tin, còn có các tài liệu, nghiên cứu liên quan đến từng khía cạnh của nội dung đề tài, cụ thể:



  1. NƯỚC NGOÀI:

  1. Patent:

    • KR20030077790 PCR primers for amplifying the gene of pathogenic microorganism, and test kit for detecting pathogenic microorganism by using the same. Sử dụng kỹ thuật PCR khuếch đại gen của vi khuẩn gây bệnh (Campylobacter, E. Coli, Shigella spp) và bộ kit phát hiện vi khuẩn gây bệnh trong thực phẩm.

    • KR20040083917 Method for rapidly detecting pathogenic microorganism to cause food poisoning rapidly and accurately. Phương pháp phát hiện nhanh và chính xác vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm (Campylobacter, E. Coli, Shigella spp…).

    • US6245516 DNA probes for Campylobacter, Arcobacter and Helicobacter. Các đoạn dò acid nucleic phát hiện và nhận dạng nhanh Campylobacter, Arcobacter and Helicobacter.

  1. Bài báo:

  • Tracing flock-related Campylobacter clones from broiler farms through slaughter to retail products by PFGE. Điều tra và xác định đường lây nhiễm của Campylobacter từ nông trại chăn nuôi gà đến lò giết mổ và sản phẩm bán lẻ bằng kỹ thuật PFGE. Tác giả Lienau JA. Tạp chí Food Protection, tháng 3, năm 2007, tập 70, số 3, trang 536-42.

  • Prevalence and antibiotic resistance of Campylobacter spp. isolated from chicken meat, pork, and beef in Korea, from 2001 to 2006. Khảo sát tính đề kháng kháng sinh và tỷ lệ nhiễm Campylobacter spp. được phân lập từ thịt gà, lợn và bò tại Hàn Quốc từ 2001 đến 2006. Tác giả Hong, Joonbae, Kim, Jun Man, Jung, Woo Kyung, Kim, So Hyun, Bae, Wonki, Koo, Hye Cheong, Gil, Jereoyng,  Kim, Maeum; Ser, Junghee, Park, Yong Ho. Tạp chí Food Protection, tháng 4, năm 2007, tập 70, số 4, trang 860-866.

  • Prevalence of Campylobacter species in meat, milk and other food commodities in Pakistan. Tình hình nhiễm Campylobacter trên thịt, sữa và thức ăn tại Pakistan. Tác giả Hussain I. Tạp chí Food Microbiology, tháng 5, năm 2007, tập 24, số 3, trang 219-22.

  • Contamination of thermophilic Campylobacter in broiler chickens during industrial processing in a Southern Brazil slaughterhouse. Tình hình nhiễm Campylobacter ưa nhiệt trên gà trong chế biến công nghiệp tại các lò giết mổ Nam Brazil. Tác giả Franchin, P.R, Ogliari, P.J., Batista, C.R.V. Tạp chí British Poultry Science, tháng 3, năm 2007, tập 48, số 2, trang127-132.

  • Isolation of Campylobacter spp. from a pig slaughterhouse and analysis of cross-contamination. Phân lập chủng Campylobacter spp. từ lò giết mổ gia súc và phân tích sự lây nhiễm chéo. Tác giả Malakauskas, M., Jorgensen, K., Nielsen, E.M., Ojeniyi, B., Olsen, J.E. Tạp chí Food Microbiology, tháng 5, năm 2006, tập 108, số 3, trang 295-300.

  • Analysis of Campylobacter spp. contamination in broilers from the farm to the final meat cuts by using the polymerase chain reaction products. Phân tích tỷ lệ nhiễm Campylobacter spp. trên gà từ nông trại đến thịt thành phẩm bằng kỹ thuật PCR. Tác giả Takahashi, Ryouta; Shahada, Francis, Chuma, Takehisa, Okamoto, Karoku. Tạp chí Food Microbiology, tháng 8, năm 2006, tập 110, số 3, trang 240-245

  • A pilot study on post-evisceration contamination of broiler carcasses and ready-to-sell livers and intestines (mala) with Campylobacter jejuni and Campylobacter coli in a high-throughput South African poultry abattoir. Nghiên cứu thử nghiệm tình hình nhiễm Campylobacter jejuni and Campylobacter coli trên thịt gà và lòng gà thành phẩm tại lò giết mổ gia cầm Nam Phi. Tác giả Bartkowiak, Higgo AJ, Tạp chí South African Veterinary Association, tháng 9, năm 2006, tập 77, số 3, trang 114-9.

  • Prevalence and antimicrobial resistance of Campylobacter jejuni and Campylobacter coli isolated from raw chicken meat and human stools in Korea. Khảo sát tính đề kháng kháng sinh và tỷ lệ nhiễm Campylobacter jejuni và Campylobacter coli được phân lập từ thịt gà và phân người tại Hàn Quốc. Tác giả Kang, Yun-Sook, Cho, Yong-Sun, Yoon, Sun-Kyung, Yu, Myeong-Ae; Kim, Chang-Min, Lee, Jong-Ok; Pyun, Yu-Ryang. Tạp chí Food Protection, tháng 12, năm 2006, tập 69, số 12, trang 2915-2923.

  • Genetic characterization and antibiotic resistance of Campylobacter spp. isolated from poultry and humans in Senegal. Đặc điểm di truyền và tính đề kháng kháng sinh của Campylobacter spp. được phân lập từ gia cầm và người tại Senegal. Tác giả Cardinale, E.; Rose, V., Perrier Gros-Claude, J.D., Tall, F., Rivoal, K., Mead, G., Salvat, G. Tạp chí Applied Microbiology, tháng 1, năm 2006, tập 100, số 1, trang 209-217.

  • Transmission of Campylobacter spp. to chickens during transport to slaughter. Xác định đường lây nhiễm của Campylobacter spp. trên thịt gà từ khâu vận chuyển đến lò giết mổ. Tác giả Hansson, I, Ederoth, M., Andersson, L., Vågsholm, I., Engvall, E. Olsson. Tạp chí Applied Microbiology, tháng 11, năm 2005, tập 99 số 5, trang 1149-1157.

  • Antimicrobial resistance in Campylobacter spp., Escherichia coli and Enterococci Associated with pigs in Australia. Tính kháng thuốc của Campylobacter spp., Escherichia coli và Enterococci được phân lập từ lợn tại Australia. Tác giả W. S. Hart,  M. W. Heuzenroeder, M. D. Barton. Tạp chí Veterinary Medicine, tháng 6, năm 2004, series B, tập 51, số 5, trang 216-221.

  • Rapid detection of Campylobacter coli, C. jejuni, and Salmonella enterica on poultry carcasses by using PCR-ELISA. Phát hiện nhanh Campylobacter coli, C. jejuni, and Salmonella enterica trên thịt gia cầm sống bằng PCR-ELISA. Tác giả Yang Hong, Mark E. Berrang, Tongrui Liu, Charles L. Hofacre, Susan Sanchez, Lihua Wang, John J. Maurer. Tạp chí Appl Environ Microbiol, tháng 6, năm 2003 June, tập 69, số 6, trang 3492–3499.

  • Prevalence of multiple antibiotic resistance in Campylobacter spp. isolated from humans and animals. Tính đề kháng kháng sinh của Campylobacter spp. được phân lập trên người và động vật. Tác giả L. P. Randall, A. M. Ridley, S. W. Cooles, M. Sharma, A. R. Sayers, L. Pumbwe, D. G. Newell, L. J. V. Piddock, M. J. Woodward. Tạp chí Antimicrobial Chemotherapy, tháng 9, năm 2003, tập 52, số 3, trang 507-510.

  • Impact of transport crate reuse and of catching and processing on Campylobacter and Salmonella contamination of broiler chickens. Điều tra tình hình nhiễm Campylobacter và Salmonella trên thịt gà khi sử dụng nhiều lần lồng nhốt và thùng chứa. Tác giả J. Slader, G. Domingue, F. Jørgensen, K. McAlpine, R. J. Owen, F. J. Bolton, and T. J. Humphrey. Tạp chí Appl Environ Microbiol, tháng 2, năm 2002, tập 68, số 2, trang 713–719.

  • Antibiotic resistance in Campylobacter spp. isolated from human faeces (1980–2000) and foods (1997–2000) in Northern Ireland. Tính đề kháng kháng sinh của Campylobacter spp. được phân lập trên phân người (1980-2000) và thực phẩm (1997-2000). Tác giả Moore, John E., Crowe, Mary, Heaney. Tạp chí Antimicrobial Chemotherapy, tháng 9, năm 2001, tập 48, số 3, trang 455-457.

  • Identification of thermophilic Campylobacter spp. by phenotypic and molecular methods. Nhận dạng Campylobacter spp ưa nhiệt bằng các phương pháp phân tử và xác định kiểu hình. Tác giả Steinhauserova, I Ceskova, J Fojtikova, K Obrovska, Tạp chí Applied Microbiology, năm 2001, tập 90, số 3, trang 470-475.

  • Use of DNA analysis for the identification of Campylobacter and Arcobacter spp. Áp dụng kỹ thuật phân tích ADN để nhận dạng Campylobacter và Arcobacter spp. Tác giả Oyarzabal, Omar A. DAI-B 58/10, tháng 4, năm 1998, trang 5254.

  • Reduction of Campylobacter infections in broiler flocks by application of hygiene measures. Áp dụng các biện pháp kiểm soát vệ sinh để giảm thiểu sự lây nhiễm của Campylobacter lên đàn gà. Tác giả Vandegiessen. Tạp chí Epidemiology and Infection, năm 1998, tập 121, số 1, trang 57-66.

  • Multiplex PCR for the identification of Arcobacter and differentiation of Arcobacter-Butzleri from Other Arcobacters. Xét nghiệm multiple PCR nhận dạng Arcobacter và các đặc điểm khác biệt của Arcobacter-Butzleri khi so sánh với các chủng Arcobacter khác. Tác giả Harmon, KM Wesley, Tạp chí Veterinary Microbiology, năm 1997, tập 58, số 2-4, trang 215-227.

  1. TRONG NƯỚC:

    1. Bài báo

  • Tình hình nhiễm Campylobacter trên thân thịt gà tại lò giết mổ gia cầm thành phố Hồ Chí Minh. Tác giả Võ Ngọc Bảo, Nguyễn Ngọc Diễn, R. Fries. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thú y , năm 2006, tập 13, số 1, trang 33-37.

    1. Kết quả nghiên cứu

  • Điều tra về tỷ lệ nhiễm Campylobacter spp, từ thịt gà thu thập trên địa bàn Hà Nội. Tác giả Lưu Quỳnh Hương, Trần Thị Hạnh, Phùng Đắc Cẩm, Nguyễn Thị Bé. Viện Nghiên cứu Vệ sinh và Dịch tễ, Hà Nội, năm 2006.

  • Sử dụng các kỹ thuật phân tử PCR trong nghiên cứu tình hình nhiễm Arcobacter trên lợn và lây nhiễm Arcobacter từ lợn mẹ sang lợn con. Tác giả Hồ Thị Kim Hoa, Nguyễn Ngọc Tuấn, Lipman. L.J.A, Van Bergen M. Năm 2006

  • Bộ Kit thử PCR: Phát hiện nhanh vi sinh vật gây bệnh trong mẫu thực phẩm. Tác giả PGS. TS Trần Linh Thước, năm 2005.

    1. Tiêu chuẩn

  • 52 TCN - TQTP 0014: 2006-Tiêu chuẩn ngành Y tế. Thường quy kỹ thuật: Phân lập và xác định Campylobacter trong thực phẩm.

Xin thông báo kết quả thẩm định của chúng tôi.

Trân trọng./.



Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu VT, ĐBTT.


KT. GIÁM ĐỐC

(Đã ký)


PGĐ. Lương Tú Sơn



BM-TĐĐT-04 LBH:01 LSĐ:00 Ngày BH:23/03/2007 Trang /5

Каталог: images -> cesti -> files -> DETAI -> De%20tai%20theo%20nganh -> Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> nam2007
nam2007 -> SỞ khoa học và CÔng nghệ thành phố HỒ chí minh
Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> SỞ khoa học và CÔng nghệ thành phố HỒ chí minh
nam2007 -> SỞ khoa học và CÔng nghệ
Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> "Đánh giá một số dòng lan lai mới (Dendrobium) được tạo ra từ Trung tâm Công nghệ sinh học tp. Hồ Chí Minh, tiến tới công nhận giống" do Trung tâm Công nghệ Sinh học Tp. Hồ Chí Minh chủ trì và ThS
Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> “Tiếp nhận, nghiên cứu các điều kiện thích hợp để bảo tồn Ex Situ 100 loài lan hiếm Việt Nam từ Ucraina và đưa vào nhân giống in vitro một số loài tuyển chọn”
Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> “Xây dựng quy trình kỹ thuật canh tác Sâm Bố Chính (Hibiscus sagittifolius Kurz var quinquelobus Gagnep) theo hướng nông nghiệp hữu cơ”
Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> “Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện công nghệ khí canh trong sản xuất sinh khối rễ cây dược liệu và nhân giống vô tính cây trồng”
Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> TP. HỒ chí minh trung tâm thông tin khoa học công nghệ
Nong%20Lam%20Ngu%20nghiep -> “Nghiên cứu quy trình sản xuất chitooligosaccharides và một số dẫn xuất, khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và tạo chế phẩm bổ sung thức ăn vật nuôi”

tải về 32.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương