ubnd huyÖn l¬ng tµi
trêng tiÓu häc minh TÂN
Số: …. /CV-THMT
V/v đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với cán bộ quản lý và giáo viên.
|
Céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Minh Tân , ngày 03 tháng 3 năm 2016
|
Kính gửi: UBND huyện Lương Tài;
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài.
Căn cứ vào Thông tư số 21/2015/TTLT-BGDĐTT-BNV ngày 16/9/2015 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học công lập;
Căn cứ vào Thông tư số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của liên Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Nội vụ về việc quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện;
Căn cứ vào Công văn số 81/SNV-CBCC ngày 18/02/2016 của Sở Nội vụ tỉnh Bắc Ninh về việc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo;
Căn cứ vào hướng dẫn số 67/HD-PGDĐT ngày 01/3/2016 của phòng Giáo dục và Đào tạo Lương Tài về việc hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức sự nghiệp giáo dục,
Trường Tiểu học Minh Tân đề nghị UBND huyện Lương Tài, Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lương Tài thẩm định, phê duyệt phương án bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với cán bộ quản lý và giáo viên.
(Có danh sách kèm theo)
Vậy trường Tiểu học Minh Tân đề nghị UBND huyện, phòng Giáo dục và Đào tạo xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- UBND huyện;
- Phòng GD&ĐT;
- Lưu.
|
HIỆU TRƯỞNG
|
Trường Tiểu học Minh Tân
DANH SÁCH CÁN BỘ QUẢN LÍ VÀ GIÁO VIÊN
XẾP LƯƠNG THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 26 /CV-THMT ngày 03 tháng 3 năm 2016
của Hiệu trưởng trường Tiểu học Minh Tân )
Số TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Trình độ
|
Ngạch hiện hưởng
|
Chức danh đề nghị chuyển xếp lương
|
Ghi chú
|
Ngạch
|
Mã số
|
Chức danh
|
Mã số
|
1
|
Phạm Huy Kiền
|
HT
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
2
|
Nguyễn Tăng Thảo
|
PHT
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
3
|
Nguyễn Thị Tân
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
4
|
Nguyễn Thị Tuyến
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thi
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
6
|
Đỗ Thị Loan
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
7
|
Nguyễn Thị Chiểu
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
8
|
Vũ Thị Lan
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.09
|
|
9
|
Doãn Thị Miến
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
10
|
Nguyễn Đình Triệu
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
11
|
Vũ Thị Lưu
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
12
|
Nguyễn Văn Thành
|
GV
|
ĐH
|
GVTHCC
|
15a.203
|
GVTH hạng II
|
V.07.03.07
|
|
13
|
Lê Thị Tuyền
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.204
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
14
|
Nguyễn Thị Hoa
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.204
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
15
|
Nguyễn Hữu Ước
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.204
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
16
|
Lê Thị Linh
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.204
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
17
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.204
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
18
|
Phạm Thị Hằng
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.204
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
19
|
Vũ Thị Ngọc Lan
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.203
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
20
|
Bùi Thị Hu ệ
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.203
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
21
|
Nguyễn Thị Chỉnh
|
GV
|
CĐ
|
GVTHC
|
15a.203
|
GVTH hạng III
|
V.07.03.08
|
|
22
|
Đoàn Thị Thương
|
TV
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nguyễn Thị Duyên
|
GV
|
TC
|
GVTH
|
15114
|
GVTH hạng IV
|
V.07.03.09
|
|
(Danh sách trên gồm 23 người)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |