TRƯỜng thpt thái phiên câu hỏI Ôn tập học kì II năm họC 2015-2016



tải về 330.68 Kb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích330.68 Kb.
#10874
  1   2   3   4   5
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

CÂU HỎI ÔN TẬP

HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016




Gồm các chủ điểm:

  • Kim loại IA, IIA, nhôm

  • Kim loại crom – sắt - đồng

  • Phân biệt một số chất vô cơ

  • Hóa học với vấn đề kinh tế, xã hội và

môi trường

Tổ Hóa học - Tháng 4/2016

Chương trình học kì II bắt đầu từ bài nhôm

Nên các câu của kim loại IA, IIA là của học kì I

CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I. Đơn chất

1. Vị trí và cấu tạo:

2.Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh




Kim loại kiềm

Kim loại kiềm thổ

Nhôm

Với phi kim

Tác dụng với nhiều phi kim

Tác dụng với nhiều phi kim

Tác dụng với nhiều phi kim

Với nước

Tác dụng với H2O

Tác dụng với H2O trừ Mg, Be

Không phản ứng

HCl, H2SO4l...)

Tạo Muối + H2

Tạo Muối + H2

Tạo Muối + H2

Với dd Muối

-Tác dụng với H2O tạo hiđroxit

-hiđroxit + Muối




-Tác dụng với H2O tạo hiđroxit (trừ Mg, Be)

- hiđroxit + Muối

-Be,Mg : đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dd muối


Đẩy kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dd muối

Với dd kiềm

Tác dụng với H2O

Tác dụng với H2O trừ Mg, Be

Al+NaOH+3H2O

Na[Al(OH)4]+3/2H2



3. Điều chế : Dùng phương pháp điện phân nóng chảy

II. Hợp chất

1. Một số hợp chất kim loại kiềm




NaOH

NaHCO3

Na2CO3

Tính chất

Là bazơ mạnh

-Kém bền nhiệt

- Có tính lưỡng tính



-Có tính bazo

Ứng dụng

-Dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, luyện nhôm, xà phòng, giấy

-Dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát

- Nguyên liệu trong sx thủy tinh, xà phòng, giấy...

-Tẩy các vết dầu mỡ trước khi sơn



2.Một số hợp chất kim loại kiềm thổ




Ca(OH)2

CaSO4

CaCO3

Tính chất

Là bazơ mạnh

- Thạch cao sống: CaSO4.2H2O

- Thạch cao nung: CaSO4.H2O

-Thạch cao khan: CaSO4


-Tác dụng với nhiều axít

Ứng dụng

Chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất, chế tạo clorua vôi

- Đúc tượng, bó bột, Sản xuất xi măng, làm phấn viết

- Chế tạo nước giải khác có ga, chế tạo vữa xây nhà

- Điều chế CaC2...

- Sản xuất xi măng, cao su...


3.Một số hợp chất của nhôm




Al2O3

Al(OH)3

Al2(SO)3

Tính chất

- Bền nhiệt

- Có tính lưỡng tính



- Kém bền nhiệt

- Có tính lưỡng tính



-Phèn chua K2SO4.Al2(SO)3. 24H2O

Ứng dụng

-Dùng làm đồ trang sức, làm vật liệu mài




Dùng trong ngành thuộc da, giấy, chất cầm màu trong công nghiệp nhộm vải...

MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

  1. Cho 2,7 gam Al vào 100 mL dd NaOH 2M thu được dd A. Thêm dd chứa 0,35 mol HCl vào dd A thì lượng kết tủa thu được bằng :

    1. 3,9 gam

    2. 7,8 gam

    3. 11,7 gam

    4. 0,0 gam

  1. Một dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, khi thêm (a+b) mol Ca(OH)2 vào dd trên thì khối lượng kết tủa sẽ thu được là:

    1. 200(a + b) gam

    2. (+ b)100 gam

    3. 100 a gam

    4. 100(a + b) gam

  1. Trộn 100mL dd AlCl3 1M với 200mL dd NaOH 2,25M được dung dịch X. Để kết tủa hoàn toàn Al3+ trong dung dịch X dưới dạng hidroxit cần thể tích CO2 (đktc) là:

    1. 1,12 lít

    2. 3,36 lít

    3. 2,24 lít

    4. 6,72 lít

  1. Dãy gồm các chất có tính lưỡng tính:

    1. Al2O3, Cr(OH)3, KHCO3

    2. Al2O3, Cr(OH)2, KHCO3

    3. Al2O3,Cr(OH)3, AlCl3

    4. Al2O3, Cr(OH)3, Na[Al(OH)4)

  1. Trộn 100mL dd AlCl3 1M với với 350mL dd NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là :

    1. 3,9 gam

    2. 7,8 gam

    3. 9,1 gam

    4. 12,3 gam

  1. Cho hỗn hợp Na, Al với tỷ lệ mol 1: 1 vào nước dư. Thành phần chất tan dung dịch thu được sau là:

    1. Na[Al(OH)4]

    2. NaOH

    3. NaOH, Na[Al(OH)4]

    4. Al(OH)3,NaOH

  1. Thuốc thử để phân biệt ba chất rắn riêng biệt: Al, A2O3, Mg là

    1. dung dịch NaOH

    2. H2O

    3. dung dịch HCl

    4. dung dịch CuSO4

  1. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A,B. Hòa tan hoàn toàn 0,4g X vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,01mol H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunphat thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là

    1. 1,28g

    2. 1,36g

    3. 0,88g

    4. 1,76g

  1. Sục V L khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch có chứa 0,04 mol Ca(OH)2 thu được 1g kết tủa. Giá trị của V là :

    1. 1,568 L

    2. 0,224 L

    3. 0,224 L và 1,568 L

    4. 0,224 L và 0,448 L

  1. Cho phản ứng dd NaHCO3 + dd Ca(OH)2dư  A+ B + H2O. A, B lần lượt là

    1. CaCO3, Ca(OH)2

    2. CaCO3, NaHCO3

    3. CaCO3, Na2CO3

    4. CaCO3, NaOH

  1. Phát biểu nào sau đây đúng :

    1. Dung dịch NaHCO3 cho môi trường kiềm, làm xanh giấy quỳ tím

    2. NaHCO3 có tính lưỡng tính

    3. Các cation kim loại kiềm để bị khử bởi các chất khử

    4. Để phân biệt dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể dùng quỳ tím

  2. Sự tạo thạch nhủ trong hang động được giải thích bằng phản ứng :

    1. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O

    2. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2

    3. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2

    4. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O

  3. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A có chứa 0,1mol MgCl2 và 0,05mol AlCl3. Kết tủa bé nhất có giá trị là :

    1. 9,7g

    2. 5,8g

    3. 3,9g

    4. 6,6g

  1. Hòa tan một ít phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) vào nước được ddA. Thêm NH3 đến dư vào dd A, sau khi kết thúc phản ứng thêm tiếp một lượng dư BaCl2 thu được kết tủa B. Kết tủa B là

    1. Al(OH)3

    2. BaSO4

    3. Al(OH)3 và BaSO4

    4. (NH4)2SO4

  1. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường

    1. đậy kín trong lọ

    2. ngâm kim loại kiềm trong nước

    3. ngâm kim loại kiềm trong dầu hỏa khan

    4. ngâm kim loại kiềm trong anncol etylic khan

  2. Cặp chất tồn tại trong cùng một lọ là:

    1. NaHCO3, Al(OH)3

    2. Cr(OH)3, NaOH

    3. Na[Al(OH)4], HCl

    4. AlCl3, Na2CO3

  1. Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 là :

    1. Không xác định được

    2. 0,4L

    3. 0,3L

    4. 0,6L

  1. Hiện tượng nào sau đây là đúng khi cho từ từ đến dư khí CO2 vào dd Na[Al(OH)4]

    1. Tạo kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan dần

    2. Tạo kết tủa keo trắng không tan khi dư CO2

    3. Không tạo kết tủa

    4. Tạo kết tủa xanh lam nhạt

  2. Hòa tan 31,2 g hỗn hợp Al và Al203 trong NaOH dư thu 0,6 mol khí. % Al2O3 trong hỗn hợp:

    1. 65,38%

    2. 34,62%

    3. 89,2%

    4. 94.6%

  1. Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba[Al(OH4)]2. Hiện tượng xảy ra:

    1. Có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.

    2. Không có kết tủa, có khí bay lên.

    3. Chỉ có kết tủa keo trắng.

    4. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan.

  1. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

    1. HNO3, NaCl, Na2SO4, KHSO4.

    2. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.

    3. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, Mg(NO3)2.

    4. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

  2. Có thể điều chế kim loại Natri bằng cách:

    1. Dùng H2 để khử Na2O.

    2. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

    3. Nhiệt phân Na2O.

    4. Điện phân NaCl nóng chảy.

  3. Để phân biệt cation Na+ và cation K+ ta dùng cách nào sau đây?

    1. Thử trên ngọn lửa không màu.

    2. Cô cạn dung dịch trên.

    3. Dùng dung dịch CH3COOH.

    4. Dùng dung dịch AgNO3.

  1. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ có:

    1. Tính khử giảm dần.

    2. Bán kính nguyên tử giảm dần.

    3. Năng lượng ion hoá giảm dần.

    4. Khả năng tan trong nước giảm dần.

  1. Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, ở anot xẩy ra quá trình:

    1. Khử K+.

    2. Oxi hoá K+.

    3. Oxi hoá Br-.

    4. Khử Br-.

  1. Nhiệt phân một loại quặng có công thức MgCO3.CaCO3 được khí X, cho khí X hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch KOH thu được dung dịch Y, biết dung dịch Y vừa tác dụng được với BaCl2 vừa tác dụng được với NaOH. Các chất tan có trong dung dịch Y gồm:

    1. K2CO3, KHCO3.

    2. K2CO3, Ca(HCO)2.

    3. KHCO3, KOH.

    4. K2CO3, KOH.

  1. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

    1. Mg + H2SO4 MgSO4 +H2.

    2. Be +2H2O Be(OH)2 +H2.

    3. Be +2NaOH Na2BeO2 + H2.

    4. Ca +2H2O Ca(OH)2 + H2.

  1. Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

    1. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

    2. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

    3. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

    4. điện phân NaCl nóng chảy.

  2. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

    1. 4.

    2. 6.

    3. 3.

    4. 2.

  1. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là

    1. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.

    2. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.

    3. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.

    4. Fe2O3.

  1. Sau khi đun nóng đến ngừng phản ứng một cốc nước có chứa: 0,3 mol Na+, 0,2 mol Ca2+, 0,1 mol Mg2+, 0,6 mol HCO, 0,1 mol Clvà 0,1 mol SO thì sẽ thu được:

    1. Nước cứng vĩnh cửu.

    2. Nước cứng tạm thời.

    3. Nước mềm.

    4. Nước nguyên chất.

  1. Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    1. 2,568.

    2. 1,560.

    3. 4,128.

    4. 5,064.

  1. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

    1. 8,3 và 7,2.

    2. 11,3 và 7,8.

    3. 13,3 và 3,9.

    4. 8,2 và 7,8.

  1. Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    1. 7,8.

    2. 46,6.

    3. 54,4.

    4. 62,2.

  1. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

    1. 0,048.

    2. 0,032.

    3. 0,04.

    4. 0,06

  1. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)

    1. Be và Mg.

    2. Mg và Ca.

    3. Sr và Ba.

    4. Ca và Sr.

  1. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

    1. 7.

    2. 2.

    3. 1.

    4. 6.

  1. Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là

    1. 40%.

    2. 50%.

    3. 84%.

    4. 92%.

  1. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là

    1. 19,70.

    2. 17,73.

    3. 9,85.

    4. 11,82.

  1. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lít khí ở anôt (đktc). Kim loại đó là

    1. Na.

    2. Li.

    3. Cs.

    4. K.

Каталог: files -> %C4%90%E1%BB%80%20C%C6%AF%C6%A0NG%20%C3%94N%20T%E1%BA%ACP%20HKII%202015-2016
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung
%C4%90%E1%BB%80%20C%C6%AF%C6%A0NG%20%C3%94N%20T%E1%BA%ACP%20HKII%202015-2016 -> Tổ: Địa lí Trường: thpt thái Phiên Năm 2015 2016 phần I đỊa lí TỰ nhiêN
%C4%90%E1%BB%80%20C%C6%AF%C6%A0NG%20%C3%94N%20T%E1%BA%ACP%20HKII%202015-2016 -> -

tải về 330.68 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương