TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC 2010-2011
|
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II
MÔN: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
|
|
Mã đề thi 061
|
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Fe=56, Al=27, Cu=64, Zn=65, Ag=108, Pb=207, I=127, Cl=35,5, Br=80, K=39, Mg=24, Ca=40, Be=9, Sr=88, Ba=137, S=32, P=31, Mn=55, Cr=52.
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế bằng cách
A. Chưng phân đoạn không khí lỏng B. Điện phân nước
C. Tất cả các cách trên D. Nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8,9g hỗn hợp hai kim loại đứng trước hiđro bằng dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là:
A. 46,2 gam B. 70,4 gam C. 32,1 gam D. 23,1 gam
Câu 3: Để thu được CO2 tinh khiết từ hỗn hợp CO2 bị lẫn khí HCl và hơi nước ta cho hỗn hợp qua lần lượt các bình chứa lượng dư
A. dd H2SO4 đặc, dd Na2CO3. B. dd Na2CO3, dd H2SO4 đặc.
C. dd H2SO4 đặc, NaHCO3. D. dd NaHCO3, dd H2SO4 đặc.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g lưu huỳnh trong oxi dư, chất khí thu được hòa tan hoàn toàn vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 20,8 B. 21,9 C. 15,75 D. 22,8
Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Br2 thể hiện tính khử
A. Br2 + 2HI I2 + 2HBr B. Br2 + 5Cl2 + 6H2O 10HCl + 2HBrO3
C. Br2 + H2 2HBr D. 5Br2 + I2 + 6H2O 10HBr + 2HIO3
Câu 6: Hoà tan hết 4,68g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng ta thu được dung dịch C và 1,54 lít khí CO2 đo ở 27,30C và 0,8 atm. Hai kim loại đó là:
A. Ca và Sr B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Be và Mg
Câu 7: Cho FeO, Fe2O3, Fe3O4, S, C, FeCO3, Mg, Cu(OH)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 8: Chọn dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cl2 ?
A. Các dd: NaOH; NaBr; NaI B. Các dd: KOH; KF, KI
C. Na ; H2; N2. D. K, CO2, O2
Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của chứa trong HClO4 là (với H là đồng vị ; O là đồng vị ):
A. 9,204% B. 9,67% C. 9,404% D. 8,95%
Câu 10: Dãy khí nào sau đây đều có thể làm nhạt màu nước brom?
A. N2, CO, SO2 B. H2S, CO, SO2 C. CO2, NO2, CO D. H2S, CO2, SO2
Câu 11: Thuốc thử thích hợp để phân biệt các dung dịch: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl là:
A. BaCO3 B. AgNO3 C. BaCl2 D. Quỳ tím
Câu 12: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dd HCl ?
A. Fe2O3, FeO, NH3 ,Cu, CaCO3 B. Fe3O4, SO2, Fe(OH)3, Zn, Na2SO3
C. Ba(OH)2, CaO, NaOH, Ag, CaCO3 D. KMnO4, CuO, Cu(OH)2, Zn, Na2CO3
Câu 13: Cho m g hỗn hợp X gồm 2 muối CuCl2 và FeCl2 tác dụng với dung dịch H2S dư thu được 14,4 g kết tủa. Mặt khác cho m g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Na2S dư thu được 23,2 g kết tủa. Tính m?
A. 37,6g B. 45,8g C. 23,2g D. 46,2g
Câu 14: Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, BaCl2 cần dùng 2 hoá chất là:
A. dd AgNO3, dd NaOH B. dd Na2CO3; dd HCl C. Dd Na2SO4; dd HCl D. Dd NaOH, dd H2SO4
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Ozon vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
B. Khi cần pha loãng axit sulfuric người ta đổ từ từ nước vào axit
C. Nước ja-ven, clorua vôi, kaliclorat đều có tính tẩy màu
D. Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước
Câu 16: Cho 48,6 gam kim lọai M có hóa trị không đổi tác dụng với 10,08 lít khí oxi (đktc) thu được chất rắn B. Cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 40,32 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm kim loại M?
A. Ca B. Al C. Zn D. Mg
Câu 17: Cho các phản ứng thuận nghịch sau:
COCl2(K) CO(K) + Cl2(K) (1) ∆H = 113 KJ
CO(K) + H2O(K) CO2(K) + H2(K) (2) ∆H = -41,8KJ
N2(K) + O2(K) 2 NO(K) (3) ∆H = 180,5KJ
2 SO3(K) 2 SO2(K) + O2(K) (4) ∆H = 192 KJ
Khi tăng áp suất và giảm nhiệt độ thì những phản ứng nào có cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch?
A. (3) và 4) B. (1) và (2) C. (2) và (4) D. ( 1) và (4)
Câu 18: Hòa tan hết một lượng oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 15,8% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,21%. Oxit kim loại đã dung là:
A. CaO B. BaO C. BeO D. MgO
Câu 19: Chia dung dịch brom có màu vàng thành 2 phần. Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 thì thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí X, Y lần lượt là:
A. Cl2 và SO2 B. HCl và HBr C. SO2 và HI D. Cl2 và HI
Câu 20: Dẫn V1 lít khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội và V2 lít khí clo qua dung dịch KOH đặc nóng thấy lượng KCl sinh ra trong hai trường hợp bằng nhau (thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1/V2 là:
A. 5/3 B. 3/4 C. 4/3 D. 3/5
Câu 21: Cho các phản ứng:
1) F2 + 2HCl → 2 HF + Cl2 2) 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl3 + 3 H2
3) MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 + 2 H2O 4) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O
5) NH3 + HCl → NH4Cl
Hãy cho biết những phản ứng nào HCl đóng vai trò chất khử?
A. 1, 3 B. 1,3,4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 5
Câu 22: Cho cân bằng: CO(k) + H2O(k) CO2 (k) + H2 (k)
Ở 850ºC hằng số cân bằng Kc = 1. Nếu nồng độ ban đầu của CO và H2O tương ứng là 1M và 3M thì khi cân bằng nồng độ của CO là:
A. 0,5M B. 0,375M C. 0,75M D. 0,25M
Câu 23: Cho 6,96g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư. Lượng khí sinh ra oxi hóa hoàn toàn kim loại M hóa trị II thu được 7,6g muối. Xác định M?
A. Ca B. Zn C. Cu D. Mg
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 4,98 gam oleum A (H2SO4.nSO3) vào nước được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 13,98 gam kết tủa. Giá trị của n là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 25: Cho từ từ một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp bột gồm (Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3) đun nóng thu được 64 g bột sắt và hỗn hợp khí X. Cho X đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa. Giá trị m là:
A. 80,4 B. 90,4 C. 75,4 D. 70,4
Câu 26: Một bình kín dung tích không đổi nạp đầy khí oxi. Phóng tia lửa điện một thời gian sau đó đưa về điều kiện ban đầu thấy áp suất trong bình giảm 2%. Hiệu suất phản ứng ozon hóa là:
A. 7,5% B. 15% C. 6% D. 10%
Câu 27: Cho 7,8 g hỗn hợp Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm clo và oxi thu được 19,7g hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng nhôm trong hỗn hợp X là:
A. 30,77 B. 65,38 C. 69,23 D. 34,62
Câu 28: Trộn dung dịch H2SO4 1M và H2SO4 2M theo tỉ lệ 1:3 về thể tích thu được dung dịch A. Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để trung hòa hết 100ml dung dịch A
A. 200ml B. 400ml C. 175 ml D. 250ml
Câu 29: Cho dãy các chất và ion: Fe3O4, CO, S, HCl, Fe2+, SO3, Cl2, KMnO4, CO2. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và khử là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 30: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T. Mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau đây: AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng: Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T.
Các chất có trong các lọ X, Y, Z, T lần lượt là:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3 B. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2 D. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
Câu 31: Phản ứng nào không phải là phản ứng tự oxi hoá khử?
A. Cl2 + 2 KOH → KCl + KClO + H2O B. 4 KClO3 KCl + 3 KClO4
C. SO2 + Br2 + 2 H2O → 2 HBr + H2SO4 D. 2 NO2 + 2 NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
Câu 32: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãy nào sau đây?
A. CO2, NH3, SO2, H2 B. CO2, SO2, O2 , N2. C. CO, N2, H2, O2. D. CO2, H2S, N2, O2.
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 8,064 lít khí (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hoà tan hoàn toàn bằng H2SO4 đặc nóng thu được 0,12 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó?
A. S B. SO2 C. SO42- D. H2S
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách:
A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2,đun nóng
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. Điện phân nóng chảy NaCl
Câu 35: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X(Z=19); Y(Z=37); Z(Z=20); T(Z=12)
A. T, Z, X, Y B. T, X, Z, Y C. Y, Z, X, T D. Y, X, Z, T
Câu 36: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất vừa có liên kết cộng hóa trị vừa có liên kết ion là:
A. Na2SO4 B. NH3 C. NaCl D. HCl
Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 8,1g một miếng kim loại M bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Như vậy M là kim loại:
A. Al B. Ca C. Fe D. Mg
Câu 38: Cho 23,8 g hỗn hợp gồm A2CO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. Tính khối lượng muối khan trong dung dịch X
A. 30 g B. 26 g C. 28 g D. 24g
Câu 39: Nước Gia- ven (dung dịch hỗn hợp NaCl và NaClO) có tính tẩy màu và sát trùng là do:
A. Tính khử của trong NaCl.
B. NaClO phân huỷ thành oxi nguyên tử có tính oxi hoá mạnh.
C. Tính oxi hoá mạnh của trong NaClO
D. NaCl có khả năng tẩy màu và sát trùng.
Câu 40: Khi nhiệt độ tăng thêm 10ºC, tốc độ phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Nếu giảm nhiệt dộ từ 70ºC xuống 40ºC thì tốc độ của phản ứng sẽ giảm là:
A. 37 lần B. 27 lần C. 28 lần D. 26 lần
Câu 41: Cho phản ứng: Fe3O4 + H2SO4 đặc/nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng nguyên, tối giản của các chất trong phương trình trên là:
A. 8 B. 30 C. 26 D. 13
Câu 42: Cần thêm bao nhiêu gam NaCl vào 500 g dung dịch NaCl 8 % để có dung dịch NaCl 12 %
A. 22,73 B. 25,81 C. 24,22 D. 20,02
Câu 43: Cho các trường hợp:
a) H2S + AgNO3 b) H2S + FeCl3
c) FeS + HCl d) PbS + HCl
e) Cl2 + O2
Phản ứng không xảy ra là:
A. b và d B. a và e C. d và e D. c và e
Câu 44: Dãy các chất đều tác dụng được với oxi là:
A. Fe2O3, S, Cl2, H2, Fe, FeO B. Cl2, H2, Fe, FeO, Fe3O4
C. S, H2, Fe, FeO, Fe3O4, H2S D. S, H2, Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4
Câu 45: Chia 1,24 gam hỗn hợp 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
-
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn trong oxi tạo thành 0,78 gam hỗn hợp oxit
-
Phần 2: tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng thu được V lít khí (đktc)
Giá trị của V là:
A. 0,224 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24
Câu 46: Trong các quá trình dưới đây, quá trình nào không điều chế được HBr?
1. H2 + Br2 2. NaBr + H2SO4 (đặc, to, dư)
3. PBr3 + H2O 4. Br2 + P + H2O
A. 3 B. 1 và 3 C. 2 D. 3 và 4
Câu 47: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) <0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Loại bỏ hơi nước B. Tăng nhiệt độ C. Thêm chất xúc tác D. Tăng áp suất
Câu 48: Cation X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d8. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 49: Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau:
1. FeCl2 + Cu 2. FeCl2 + Br2 3. FeCl2 + NaOH
4. FeCl2 + Na2S 5. CuS + HCl 6. FeCl2 + Cl2
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4 , 6
Câu 50: Nhóm chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. H2O2, KMnO4, H2SO4, HCl B. HCl, H2S, FeCl2, CuCl2
C. HCl, H2S, FeCl2, Na2S D. H2SO4 loãng, HCl, H2S, FeCl2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang / - Mã đề thi 061
0>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |