SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
Số: 89a / KH -THPTBX
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 08 năm 2012
|
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2012 - 2013
_____________________________
Căn cứ Chỉ thị số 2737/CT-BGDĐT, ngày 27/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2012-2013;
Căn cứ Quyết định số 1684/ QĐ-CT ngày 23/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2012- 2013 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Văn bản số 185 /SGD&ĐT- GDTrH, ngày 21/8/2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục trung học năm học 2012-2013.
Căn cứ vào tình hình thực tiễn, trường THPT Bình Xuyên xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 - 2013, như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Về quy mô:
a. Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên:
- Tổng số cán bộ, giáo viên, nhân viên hợp đồng: 98 người, Giáo viên trong biên chế là 81 người , số giáo viên hợp đồng là: 02; số nhân viên trong biên chế: 06, số nhân viên hợp đồng: 05.
Trong đó:
+ Ban Giám hiệu : 04.
+ Giáo viên : 81. Hợp đồng: 02.
+ Nhân viên : 11. Trong đó hợp đồng: 05.
Cụ thể, chia ra theo từng Tổ bộ môn:
Tổ Toán- Tin (15)
|
Tổ Lý-CN (12)
|
Tổ Hóa-Sinh-Địa (21 + 01 CN)
|
Tổ Văn-Sử-GDCD (20)
|
Tổ Ngoại ngữ - Thể dục (14)
|
Toán
|
Tin
|
Lý
|
CN
|
Hóa
|
Sinh
|
Địa
|
Văn
|
Sử
|
GDCD
|
T.dục
|
T.Anh
|
T.Pháp
|
14
|
02
|
10
|
02
|
08
|
08
|
04
|
12
|
06
|
02
|
05
|
06
|
02
|
- Chất lượng đội ngũ: 100% cán bộ, giáo viên đạt chuẩn đào tạo và trên chuẩn.
Trong đó:
+ Thạc sỹ: 21 người (BGH: 02). Đang học Cao học: 06.
+ Trình độ: Giáo viên Trung học cao cấp: 05 (BGH: 02: HT, PHT; GV: 03 : Toán: 02, Văn: 01).
+ Trình độ Cao cấp chính trị: 01 (Đ/c Bí thư CB, HT)
+ Đại học: 57.
- Chi bộ nhà trường: 43 đảng viên.
b. Học sinh
Tổng số học sinh toàn trường: 1.338 hs.
Trong đó:
- Lớp 10: 10 lớp với 404 hs.
- Lớp 11: 11 với 442 hs.
- Lớp 12: 12 lớp với 492 hs.
Tổng số lớp khối A: 25, Khối B: 01, Khối C: 03, Khối D: 04.
Cụ thể, chia ra:
Khối
|
Tổng số Lớp/HS
|
Tiếng Anh: Lớp/HS
|
Tiếng Pháp: Lớp/HS
|
Ghi chú
|
10
|
10
|
404
|
09
|
382
|
01
|
21
|
|
11
|
11
|
442
|
11
|
445
|
0
|
|
|
12
|
12
|
492
|
12
|
497
|
0
|
|
|
Cộng
|
33
|
1.338
|
32
|
1.317
|
01
|
21
|
|