Trường TH số 1 Quảng An KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 - 2014
Họ và tên:.............................................. Môn: Tiếng Anh – Lớp 3
Lớp: 3/........... SBD:................... Thời gian làm bài: 40 phút
-
......................................................................................................................................................................
-
Điểm
|
Giám thị 1:
|
Mã phách
|
Giám thị 2:
|
I. Nói (2 điểm)
Học sinh làm một đoạn hội thoại tương tự các đoạn hội thoại ở unit 3 và unit 4
(Học sinh làm theo cặp)
II. Khoanh tròn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành câu đúng: (2 điểm)
1- What is your name? A. My name Hoa. B. Her name is Hoa. C. I am Hoa.
2- Is this a bag? A. Yes, It is . B. Yes, isn’t. C. No, It is.
3- What color is this? A. It’s a book . B. It’s yellow. C. It’s a red.
4- Who is she? A. She’s my grandmother. B. He’s a father . C. She’s an mother.
III/Nối các câu hỏi với các câu trả lời sao cho tương ứng:(2điểm)
A
1/ What’s your name?
2/ What’s this?
3/ Is this a book?
4/ Who is she?
|
B
a/ She is my sister.
b/ No, it isn’t.
c/ It’s a book.
d/ My name is Lan.
|
Trả lời
1-....................
2-....................
3-....................
4-....................
|
IV. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
-
friend. / is / my / This ………………………………………................................
-
is / How / old / she ? ………………………………………...................................
-
two / cats. / I / have ………………………………………...................................
-
to / It’s / meet / nice / you. …………………………………………...................
V. Hoàn thành bài hội thoại sau: (2 điểm)
Lan : (1) is Nam. He’s my friend.
Ha : Hi, Nam . My name (2) Ha . How are you ?
Nam : Fine, (4) . Nice to meet you .
Ha : Nice to meet you, (5)___________.
-----------------THE END-------------
ĐÁP ÁN :
I. Tùy vào khả năng nói của học sinh (2 điểm)
II. Khoanh tròn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành câu đúng: (3 điểm)
1-C 2- A 3-B 4-A
III/Nối các câu hỏi với các câu trả lời sao cho tương ứng:(2 điểm)
A
1/ What’s your name?
2/ What’s this?
3/ Is this a book?
4/ Who is she?
|
B
a/ She is my sister.
b/ No, it isn’t.
c/ It’s a book.
d/ My name is Lan.
|
Trả lời
1-........d...........
2-........c...........
3-........b...........
4-........a...........
|
IV. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
-
friend. / is / my / This This is my friend.
-
is / How / old / she ? How old is she?
-
two / cats. / I / have I have two cats.
-
to / It’s / meet / nice / you. It’s nice to meet you.
V. Hoàn thành bài hội thoại sau: (2 điểm)
Lan : (1) This is Nam. He’s my friend.
Ha : Hi, Nam . My name (2) is Ha . How are you?
Nam : Fine, (4) thanks/ thank you . Nice to meet you .
Ha : Nice to meet you, (4)_____too______.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |