TRƯỜng đẠi học sư phạm hà NỘI 2 danh môc c¸c c ng tr×nh khoa häc Hµ Néi 2016 toán học ts. Trần văn bằNG



tải về 1.77 Mb.
trang1/20
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.77 Mb.
#1879
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

danh môc

c¸c C«ng tr×nh khoa häc

Hµ Néi - 2016
1. TOÁN HỌC

TS. TRẦN VĂN BẰNG

I. Bài báo khoa học

  1. Tran Duc Van and Tran Van Bang: “Good solutions of fully nonlinear parabolic equations”, Selguk Tour of Appliad Math., Vol. 3, N0.1/2002, pp.100-111.

  2. Tran Duc Van and Tran Van Bang: “Viscosity Solutions of the Cauchy problem for seeord order nonlinear partial differertial equations in Hilbert spaces”, Elec. Jour. of Diff. Equa., No. 47/2006, pp.1-15.

  3. Tran Van Bang: “The uniqueness of viscosity solutions of the second order nonlinear partial differential equations in a ttilbert space of two - dimensional functions”, Acta Math. Vietnamica., Vol.31, N0. 2/2006, pp.149-166.

  4. Trần Văn Bằng: “Nghiệm tốt của phương trình Parabolic đều cấp 2”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2003, tr. 46-47.

  5. Trần Văn Bằng: “Một số kết quả của lý thuyết nghiệm nhớt cho phương trình đạo hàm riêng elliptic suy biến cấp hai”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2005, tr. 6-15.

  6. Trần Văn Bằng, Phan Trọng Tiến: “Một số đặc trưng của các bán vi phân Frechét của hàm liên tục trong không gian ”, Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 32/2014, tr. 3-11.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Trần Văn Bằng: Một số kết quả của lý thuyết nghiệm nhớt cho phương trình đạo hàm riêng cấp 2, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2005, xếp loại: tốt.

ThS. PHẠM PHÚ CAM

I. Bài báo khoa học

  1. Phạm Phú Cam: “Về bài toán nhận dạng hình tam giác, chữ nhật ở tiểu học”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 12, 2006.

  2. Phạm Phú Cam: “Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở Trường ĐHSP Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, số 45, tháng 6/2009, tr. 59.

  3. Phạm Phú Cam: “Nghiên cứu xây dựng quy trình dạy học khái niệm toán học ở Tiểu học theo hướng tiếp cận hoạt động học tập của học sinh”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 11/2010, tr. 52.

  4. Phạm Phú Cam: “Thiết kế quy trình tổ chức hoạt động ngoài giờ lên lớp cho học sinh tiểu học theo quan điểm hoạt động học tập”, Kỉ yếu Hội thảo khoa học, Trường CĐSP Quảng Ninh, số tháng 2/2012, tr. 75.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Phạm Phú Cam (Thành viên): Nghiên cứu giải pháp tổ chức hoạt động ngoại khóa cho sinh viên các trung tâm Giáo dục quốc phòng - An ninh trong giai đoạn hiện nay, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2010-37-23NV (Đang triển khai).

TS. BÙI KIÊN CƯỜNG

I. Bài báo khoa học

  1. N. M. Chuong, B. K. Cuong: “Galerkin-wavelet approximation for a class of partial integro-differential equations”, Fractional Calculus & Applied Analysis (FCAA), An international journal for theory and applications, 4(2), pp. 143-152, 2001.

  2. N. M. Chuong, B. K. Cuong: “The convergence estimates for Galerkin-wavelet solution of periodic pseudodifferential initial value problems”, International Journal of Mathematics and Mathematical Sciences (IJMMS), Vo.l, 2003(14), pp. 857-867, 2003.

  3. N. M. Chuong, B. K. Cuong: “Convergence estimate of Galerkin-wavelet solutions to Cauchy problems for a periodic parabolic pseudodifferential equations”, Proceedings of the American Mathematical Society, 132(2004), pp. 3589-3597, 2004.

  4. Bùi Kiên Cường: “Nội suy sóng nhỏ”, Thông báo Khoa học các trường Đại học, Hà Nội, tr. 65-69, 2002.

  5. Bùi Kiên Cường: “Về sự tồn tại nghiệm của một lớp phương trình vi - tích phân”, Kỷ yếu Hội nghị Khoa học - Đào tạo - Thực tiễn, Trường ĐHSP Hà Nội 2, tr. 16-25, 2005.

  6. Bùi Kiên Cường: “Vài nét về sóng nhỏ và một số áp dụng, Kỷ yếu Hội nghị khoa học, Hội giao lưu cụm Sư phạm Trung Bắc, tr. 68-73, 2006.

  7. Bùi Kiên Cường: “Một số kết quả mới trong giải tích thời gian - tần số”, Kỉ yếu hội nghị khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2009.

  8. Bùi Kiên Cường: “Generalized Spectrograms and τ-Wigner Transforms”, Cubo, A Mathematical Journal, Vol.12, N0.3, pp. 171-186 (I.S.S.N. 0716.7776), 2010.

  9. Bui Kien Cuong et al: “Weighted integrals of Wigner representations”, J. Pseudo-Differ. Oper. Appl. 1: pp. 401–415 DOI 10.1007/s11868-010-0018-x., 2010.

  10. Bùi Kiên Cường và các tác giả khác: “Nguyên lý không chắc chắn ”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2012.

  11. Bùi Kiên Cường, Đỗ Thúy Mai, Trần Anh Tuấn, "Nguyên lý không chắc chắn đối với biểu diễn kiểu Wigner và Wigner()”, Tạp chí Khoa học trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, Số 25, tr 119-124, 2013.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Bùi Kiên Cường (Thành viên): “Một số vấn đề của Giải tích vi địa phương, sóng nhỏ và p-adic”, Đề tài khoa học cơ bản cấp Nhà nước, mã số C-08, chủ nhiệm đề tài: GS. TSKH Nguyễn Minh Chương, nghiệm thu năm 2005.

  2. Bùi Kiên Cường (Chủ nhiệm): “Một số ứng dụng của sóng nhỏ”, Đề tài khoa học công nghệ cấp Trường, mã số C.03.48, nghiệm thu năm 2008.

  3. Bùi Kiên Cường (Chủ nhiệm): “Biến đổi thời gian - tần số kiểu wigner và tham số hóa ảnh phổ tổng quát”, Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ, mã số B.2010.18.66, nghiệm thu năm 2013.

  4. Bùi Kiên Cường (Thành viên): “Giải tích điều hòa, sóng nhỏ trên trường thực và p-adic”, Đề tài NAFOSTED, chủ nhiệm đề tài: GS. TSKH Nguyễn Minh Chương, chưa nghiệm thu.



ThS. NGUYỄN TRUNG DŨNG
I. Bài báo khoa học

  1. L.V. Hien, N.T. Dzung, H. Trinh: “Stochastic stability of nonlinear discrete-time Markovian jump systems with time-varying delay and partially unknown transition rates”, Neurocomputing, 175 (2016) 450–458.

  2. L.V. Hien, N.T. Dzung, H.B. Minh: “A novel approach to state bounding for discrete-time Markovian jump systems with interval time-varying delay”, IMA J. Math. Control Info. (2014), doi:10.1093/imamci/dnu043.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Trung Dũng: “Sự ổn định hầu chắc chắn cho lớp hệ DMJSs với trễ biến thiên”, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Mã số: C.2015.01 2015.


ThS. DƯƠNG THỊ HÀ
I. Đề tài nghiên cứu

  1. Dương Thị Hà: “Phối hợp phương pháp dạy học phát hiện - giải quyết vấn đề và dạy học hợp tác trong dạy học Toán phổ thông”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2009-2010.

II. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Văn Hà, Dương Thị Hà: “Giáo trình Toán học” (Dành cho hệ dự bị đại học), Dự án “Phát triển giáo viên THPT và TCCN” - Bộ GD & ĐT, nghiệm thu năm 2011.

ThS. NGUYỄN VĂN HÀ

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Văn Hà:Giảng dạy ngôn ngữ lập trình trong trường ĐHSP”, Thông báo Khoa học các trường đại học, 2001.

  2. Đinh Văn Thuỷ, Nguyễn Quý Khang, Nguyễn Văn Hà: “Nội dung, phương pháp giảng dạy ngôn ngữ lập trình ở trường ĐHSP”, Thông báo Khoa học các trường đại học, tr. 131-135, 2001.

  3. Nguyễn Văn Hà: “Ứng dụng CNTT trong dạy học hình học ở trường THPT theo phương pháp tích cực”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 6/2009.

  4. Nguyễn Văn Hà: “Hình thành và phát triển tư duy logic cho học sinh qua dạy học giải toán ở trường Tiểu học”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2/2013.

  5. Nguyễn Văn Hà: “Phương pháp dạy học các khái niệm hình học ở trường THPT theo định hướng phát triển năng lực học sinh”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 3/2016.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Văn Hà: “Tổ chức dạy học toán ở trường THPT theo định hướng tích cực hóa các hoạt động học tập với sự trợ giúp của công nghệ thông tin”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, nghiệm thu tháng 5/2011.

  2. Nguyễn Văn Hà: “Hình thành và phát triển tư duy logic cho học sinh qua dạy học giải toán ở trường Tiểu học”, Đề tài KHCN cấp cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, nghiệm thu tháng 5/2014.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Văn Hà, Dương Thị Hà: “Giáo trình Toán học” (Dành cho hệ dự bị đại học), Dự án “Phát triển giáo viên THPT và TCCN” - Bộ GD & ĐT, nghiệm thu năm 2011.

  2. Nguyễn Văn Hà: “Phương pháp dạy học hình học ở trường phổ thông”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Hà Nội/2016.

  3. Nguyễn Văn Hà: “Phương pháp toán sơ cấp”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Hà Nội/2016.


ThS. ĐÀO THỊ HOA
I. Bài báo khoa học

  1. Đào Thị Hoa: “Bồi dưỡng kĩ năng khai thác tài liệu toán trong dạy học toán trung học phổ thông cho sinh viên Sư phạm”, Tạp chí Giáo dục (Bộ Giáo dục và Đào tạo), số 214 - Kỳ 2(5/2009).

  2. Đào Thị Hoa: “Thực trạng năng lực tự học bộ môn phương pháp dạy học Toán của sinh viên khoa Toán Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học giáo dục (Viện Khoa học giáo dục Việt Nam), số 46, tháng 7/2009.

  3. Đào Thị Hoa: “Một số vấn đề về việc ghi bảng trong dạy học môn Toán ở trường phổ thông”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 6/2009.

  4. Đào Thị Hoa: “Xác định mục tiêu bài học môn Toán ở trường phổ thông theo phương pháp tích cực”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 7/2009.

  5. Đào Thị Hoa: “Khắc phục một số sai lầm của học sinh khi dạy học chủ đề hàm số loogarit”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học Trẻ, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2008.

  6. Đào Thị Hoa: “Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên khoa toán theo hướng bồi dưỡng năng lực tự học”, Hội thảo khoa học, Hội giao lưu các trường đại học - cao đẳng cụm Trung Bắc lần thứ VIII, 2010.

  7. Đào Thị Hoa: “Một số sai lầm thường gặp của sinh viên khi sử dụng phép chứng minh phân tích và tổng hợp”, Tạp chí Khoa học (ISSN 1859 – 2325 - Trường ĐHSP Hà Nội 2), số 2/2013.

  8. Đào Thị Hoa: “Một số sai lầm thường gặp của sinh viên khi sử dụng phép chứng minh phản chứng và chứng minh loại dần”, Tạp chí Khoa học (ISSN 1859 – 2325, Trường ĐHSPHN2), số 4/2014.

  9. Đào Thị Hoa: “Biện pháp khắc phục sai lầm thường gặp của sinh viên khi sử dụng các phép chứng minh toán học”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, số 6, 2014.

  10. Đào Thị Hoa: “Vai trò của tự học và sự cần thiết phải bồi dưỡng năng lực tự học cho sinh viên sư phạm”, Tạp chí Giáo dục số 356, kỳ 2 (4/2015)

  11. Đào Thị Hoa: Cơ hội phát triển năng lực tự học cho sinh viên toán qua nội dung “hệ thống hóa khái niệm toán học”, Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội – số 8A, 2015.

  12. Đào Thị Hoa: “Xây dựng các hoạt động bồi dưỡng năng lực tự học nội dung “Những con đường tiếp cận khái niệm cho sinh viên khoa Toán trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, Tạp chí Khoa học Giáo dục, Số đặc biệt, tháng 1/2016.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Đào Thị Hoa: “Xây dựng nội dung dạy học phần rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên khoa toán theo hướng bồi dưỡng năng lực tự học”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2009-2010.

  2. Đào Thị Hoa: “Khắc phục một số sai lầm thường gặp của sinh viên khi dạy học các phép chứng minh toán học”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Nghiệm thu tháng 4/2014.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Đào Thị Hoa: “Thực hành giải toán Tiểu học”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2008.

PGS.TS. NGUYỄN QUANG HUY

I. Bài báo khoa học

  1. Arcwise connectedness of the solution set of a semistrictly quasiconcave vector maximization problem, Acta Math. Vietnam., Vol.27 (2002), pp. 165-174.

  2. Topology of the efficient sets of convex sets in R2, Vietnam J. Math., Vol.31 (2003), pp. 45-55.

  3. (with T. D. Phuong and N. D. Yen): “On the contractibility of the efficient and weakly efficient sets in R2”, In: Equilibrium Problems and Variational Models (P. Daniele, F. Giannessi and A. Maugeri, Eds.), Kluwer Academic Publishers, 2003, pp. 265-279.

  4. (with N. D. Yen): “Remarks on a conjecture of J. Benoist”, Nonlinear Anal. Forum, Vol.9 (2004), pp. 109-117.

  5. (with N. D. Yen): “Contractibility of the solution sets in strictly quasiconcave vector maximization on noncompact domains”, J. Optim. Theory Appl., Vol.124 (2005), pp. 615-635.

  6. (with V. Jeyakumar and G. M. Lee) Sufficient global optimality conditions for multi extremal smooth minimization problems with bounds and linear matrix inequality constraints, The ANZIAM J., Vol.47 (2006), pp. 439- 450.

  7. (with G. M. Lee): “On proto differentiability of the generalized perturbation maps”, J. Math. Anal. Appl., Vol.324 (2006), pp. 1297-1309.

  8. (with T. N. Hoa, T. D. Phuong and N. D. Yen): “Unbounded components in the solution sets of strictly quasiconcave vector maximization problems”, J. Global Optim, Vol.37 (2007), pp. 1-10.

  9. (with G. M. Lee): “Sensitivity analysis in vector optimization”, Taiwanese J. Math, Vol.11 (2007), pp. 945-958.

  10. (with V. Jeyakumar and S. Srisatkunrajah): “Kuhn Tucker sufficiency for global minimum of multi extremal mathematical programming problems”, J. Math. Anal. Appl., Vol.335 (2007), pp. 779-788.

  11. (with V. Jeyakumar): “Global optimality of quadratic minimization over symmetric polytopes”, Optimization, Vol.56 (2007), pp. 633-640.

  12. (with V. Jeyakumar): “Global minimization of difference of quadratic and convex functions over box or binary constraints”, Optim. Letters, Vol.2 (2008), pp. 223-238.

  13. (with V. Jeyakumar and S. Srisatkunrajah): “Unified global optimality conditions for mixed discrete nonconvex minimization problems”, RAIRO: Operations Research, Vol.42 (2008), pp. 361-370.

  14. (with B. S. Mordukhovich and J. C. Yao) “Coderivatives of frontier and solution maps in multiobjective optimization”, Taiwanese J. Math., Vol.12 (2008), pp. 2083 -2111.

  15. (with G. M. Lee): “Sensitivity of solutions to a parametric generalized inequality”, Set-Valued Analysis, Vol.16 (2008), pp. 805-820.

  16. (with V. Jeyakumar and G. Y. Li): “Necessary, and sufficient conditions for S lemma and nonconvex quadratic optimization”, Optim. Eng., Vol.10 (2009), pp. 491-503.

  17. (with J. C. Yao): “Stability of implicit multifunctions in Asplund space”, Taiwanese J. Math., Vol.13 (2009), No.1, pp. 47-65.

  18. (with T. D. Chuong and J. C. Yao): “Stability of semi infinite vector optimization problems under functional perturbations”, J. Global Optim., Vol.45 (2009), pp. 583-595.

  19. (with B. T. Kien and N. C. Wong): “On the solution existence of generalized vector quasi equilibrium problems with discontinuous multifunctions”, Taiwanese J. Math., Vol.13 (2009), pp.757-775.

  20. (with T. D. Chuong and J. C. Yao): “Subdifferentials of marginal functions in semi infinite programming”, SIAM J. Optim., Vol.20 (2009), pp.1462-1477.

  21. (with V. Jeyakumar): “Global optimality conditions for nonlinear programming problems with bounds via quadratic underestimators”, Optimization, Vol.59 (2010), pp. 161-173.

  22. (with T. D. Chuong and J. C. Yao): “Pseudo Lipschitz property of linear semi infinite vector optimization problems”, European J. Oper. Res., Vol.200 (2010), pp. 639-644.

  23. (with J. C. Yao): “Metric regularity of parametric generalized inequality systems”, Taiwanese J. Math., Vol.14 (2010), pp. 2107-2123.

  24. (with N. H. Chieu) “Second order subdifferentials and convexity of real valued functions”, Nonlinear Anal., Vol.74 (2011), pp. 154-160.

  25. (with J. C. Yao) “Semi infinite optimization under convex function: Lipschitz stability”, J. Optim. Theory Appl., Vol.148 (2011), pp.237-256.

  26. (with N. D. Yen) “Minimax Variational Inequalities”, Acta Math. Vietnam., Vol.36 (2011), pp.265-281.

  27. (with D. S. Kim) “Duality in vector optimization via augmented Lagrangian”, J. Math. Anal. Appl., Vol.386 (2012), pp. 473-486.

  28. (with D. S. Kim) “Stability and augmented Lagrangian duality in nonconvex semi infinite programming”, Nonlinear Analysis, Vol.75 (2012), pp.163- 176.

  29. (with N. D. Giang and J. C. Yao), “Subdifferential of optimal value function in nonlinear infinite programming”, Appl. Math. Optim., Vol.65 (2012), pp.91-109.

  30. (with D. S. Kim and K. V. Ninh) “Stability of implicit multifunctions in Banach” spaces, J. Optim. Theory Appl., Vol.155 (2012), pp.558-571.

  31. (with D. S. Kim) “Lipschitz behavior of solutions to nonconvex semi infinite vector optimization problems”, J. Global Optim. (2012, online first), DOI: 10.1007/s10898 -011- 98-29- 4.

  32. (with J. C. Yao) “Exact formulae for coderivatives of normal cone mappings to perturbed polyhedral convex sets”, J. Optim. Theory Appl. (2012, online first), DOI: 10.1007/s10898-011-9829-4.

  33. (with B. T. Kien and G. M. Lee) “Second order subdifferentials and optimality conditions for mathematical programming problems with constraints”, submitted.

  34. (with N. V. Tuyen) “Existence theorems in vector optimization with generalized order”, submitted.

  35. “Coderivatives of normal cone mappings to polyhedral convex sets with linear perturbations”, submitted.

II. §Ò tµi nghiªn cøu

  1. Nguyễn Quang Huy: Cấu trúc tập nghiệm của bài toán tối ưu đa mục tiêu, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, nghiệm thu năm 2004.

  2. Nguyễn Quang Huy: Cấu trúc tập nghiệm, tính ổn định và độ nhạy nghiệm trong các bài toán tối ưu đa mục tiêu, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2004-41-37, nghiệm thu năm 2006.

  3. Nguyễn Quang Huy: Lý thuyết ánh xạ đa trị trong các bài toán tối ưu và cân bằng, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, nghiệm thu năm 2008.

  4. Nguyễn Quang Huy: Tính ổn định nghiệm của phương trình suy rộng có tham số, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2008-18-33, nghiệm thu năm 2010.

  5. Nguyễn Quang Huy (Thành viên): Một số vấn đề chọn lọc trong lý thuyết tối ưu véctơ, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101-02-39-09, nghiệm thu năm 2012.

  6. Nguyễn Quang Huy (Thành viên chủ chốt): Hợp tác nghiên cứu và đào tạo về Giải tích biến phân và Tối ưu hoá, định hướng ứng dụng trong một số ngành kỹ thuật, Đề tài Nghị định thư Việt Nam - Hoa Kỳ, nghiệm thu năm 2012.

  7. Nguyễn Quang Huy: Tối ưu không trơn và đối ngẫu không lồi, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101-02-20-12.03, đang triển khai.

ThS. NGUYỄN HUY HƯNG

I. Bài báo khoa học

  1. Nguyen Huy Hung: “The Uniqueness of Integrals”, Preprint 24/2002.

  2. Nguyen Huy Hung: “Some Remark On Hopf superalgebras”, Preprint 2006.

  3. Nguyễn Huy Hưng: “Đối ứng Frobenius của các đại số Hopf trên vành QF”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2005, tr. 37-39.

  4. “Construction of irreducible representations of the quantum super groups GLq (3|1)”, Acta Mathematika Vietnamica, Volume 36, N0.2, 2011, pp. 215-229.

ThS. DƯƠNG THỊ LUYẾN

I. Bài báo khoa học

  1. Dương Thị Luyến, Tạ Ngọc Trí: “Dùng Cabri dạy và học toán theo phương pháp tích cực”, Tạp chí Giáo chức Việt Nam, số 61, 5/2012.

  2. Dương Thị Luyến, Tạ Ngọc Trí: “Dùng Cabri dạy và học toán theo phương pháp tích cực”, Tạp chí Giáo chức Việt Nam, số 62, 6/2012.

  3. Dương Thị Luyến, Tạ Ngọc Trí: “Bồi dưỡng kỹ năng để dạy một số toán hình học cho giáo sinh và giáo viên tiểu học”, Tạp chí Thiết bị Dạy học, số 83, 7/2012.

  4. Dương Thị Luyến: “Phát triển kĩ năng dạy học toán cho sinh viên ngành Giáo dục tiểu học”, Tạp chí giáo dục, số đặc biệt, 5/2014.Tr 155-156.

  5. Dương Thị Luyến: “Một vài ý kiến trao đổi về dạy Số và Đại số trong đào tạo giáo viên tiểu học”, Kỷ yếu hội thảo quốc gia “Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tiểu học”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 5/2015.Tr 119-124.

TS. NGUYỄN THỊ KIỀU NGA

I. Bài báo khoa học

  1. Lê Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Thị Kiều Nga: “Hàm của môđun Buchsbaum và môđun Cohen Macaulay suy rộng”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 6.

  2. N. T. Cuong, L. T. Nhan, N. T. K. Nga: “On pseudo supports and non Cohen Macaulay locus of finitely generated modules”, J. Algebra 323 (2010), 3029-3038.

  3. L. T. Nhan, N. T. K. Nga, P. H. Khanh: “Some loci of finitely generated modules over Noetherian local rings”, (Preprint)

  4. Nguyễn Thị Kiều Nga (2013): “ Một số tính chất của tập độ dài giá và quĩ tích không Cohen-Macaulay suy rộng của các môđun hữu hạn sinh”, Tạp chí khoa học, Trường đại học Sư phạm Hà Nội 2, 23, 114-124.

  5. Nguyễn Thị Kiều Nga, Đinh Thị Kim Thúy: “Quỹ tích không Cohen-Macaulay dãy và môđun chính tắc”, Tạp chí khoa học, Trường đại học Sư phạm Hà Nội 2, 23, tr.125-134, 2013.

  6. L. T. Nhan, N. T. K. Nga, P. H. Khanh: “Non Cohen-Macaulay locus and non generalized Cohen-Macaulay locus”, Communications in Algebra, 42, tr. 1-12, 2014,

  7. N. T. K. Nga: “Some loci related to Cohen-Macaulayness”, Journal of Algebra and Its Applications, 13, 1450021 (13 pages), 2014.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Thị Kiều Nga: “Một số tính chất của môđun giả Buchsbaum trên vành Noether”, Đề tài KHCN cấp cơ cở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2011.

  2. Nguyễn Thị Kiều Nga: “Nghiên cứu về quỹ tích không Cohen-Macaulay của các môđun hữu hạn sinh”, Đề tài khoa học cấp trường, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2014.

ThS. TRẦN VĂN NGHỊ

I. Bài báo khoa học

  1. Trần Văn Nghị: “Trường hợp nguyên của Giả thuyết Jacobi”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 23 (2013).

  2. Trần Văn Nghị, Nguyễn Năng Tâm: “Tổng quan về bài toán quy hoạch toàn phương”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 26 (2013).

  3. Trần Văn Nghị: “Về tính liên tục của hàm giá trị tối ưu trong bài toán quy hoạch toàn phương với ràng buộc toàn phương”, Kỷ yếu Hội thảo khoa học cán bộ trẻ các trường đại học sư phạm toàn quốc lần thứ V, Nxb Giáo dục, 2015.

  4. Trần Văn Nghị: “Về nghiệm địa phương của bài toán quy hoạch toàn phương với ràng buộc toàn phương”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 36 (2015).

  5. T. V. Nghi, N. N. Tam: “Continuity and directional differentiability of the value function in parametric quadratically constrained nonconvex quadratic programs”, accepted for publication in Acta Mathematica Vietnamica (2016).

  6. N. N. Tam, T. V. Nghi: “On the Solution Existence and Stability of Quadratically Constrained Nonconvex Quadratic Programs”, submitted.

II. §Ò tµi nghiªn cøu

  1. Trần Văn Nghị: “Điều kiện cực trị của bài toán quy hoạch toàn phương với ràng buộc toàn phương trong không gian hữu hạn chiều”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.2015.3, đang triển khai.

  2. Trần Văn Nghị (Thành viên): “Một số vấn đề định tính trong quy hoạch toàn phương và tối ưu véctơ với các hàm mục tiêu toàn phương”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101.01-2014.39, đang triển khai.

PGS.TS. KHUẤT VĂN NINH
I. Bài báo khoa học

  1. Khuất Văn Ninh: “Về xấp xỉ giá trị chuẩn tắc của toán tử đa trị trong không gian vectơ tôpô”, Tạp chí Toán học, T.17, N0.1- 2, tr. 1-6, 1989.

  2. Khuất Văn Ninh: “Phương pháp lặp để giải phương trình toán tử trong không gian vectơ tôpô khả metric”, Tạp chí Toán học, T.18, N0.2, tr. 13-22, 1990.

  3. Khuất Văn Ninh, Mamedov. I. a. D: “Cходиосмъ оронних приближений лрешению операморных уравненийс немонотонной правой гасмъю”// Весник БГУ. Сер. физ. мат.Н, N0.1, c. 95-99, 1992.

  4. Khuất Văn Ninh, Musaev. V. M.: “Теорелы о смесианной системе диффренциаыных, и интегралъных Неравенств” //Весник БПУ, Серю Природовед, N0.1- 2, c. 46-55, 1993.

  5. Khuất Văn Ninh, Mamedov Ia. D.: “Красвая первая задага для дифференциалъною уравнения первою порядка с паралетроси”//Труды ИММ, АН. Азер, T.9, c. 58-63.

  6. Khuất Văn Ninh: “Осхдимости двусторонних приближений креиинию систем интегралъиых уравненеий типа Вогътерра фредголъма” // Изв.АН.Азер.1998, T.18, N0.2, c. 40-45.

  7. Khuất Văn Ninh: “Ктеории ресиений красвой задаги для абстрактного дифференциалъного уравнения первого порадка с параметраи”// Бакд, Труды Конференции, посвященной 80 летмю К.Т.Ахмедова, 1998.

  8. Khuất Văn Ninh, Vũ Kim Tuấn: “Nonlinear operator equation with a special monotone operator”// Trans. of Acad. Sci. of Azerbaijan. Ser. Phys. tech. and math, V. 19, N0.1 -2, pp. 104-107, 1999.

  9. Khuất Văn Ninh: “Ободном метде прибпиженно го решения операторного уравнения”//. Материалы конференции “Вопро сы функционалоного анализа и матема тигеской физики” посвященной 80-летию БГУ. Баку, c. 287-289, 1999.

  10. Khuất Văn Ninh: “Approximated solution of the equation of a second kind with a sum of two operators” // Proseeding of IMM of Azerbaijan AS, V.X, pp. 97-101, 1999.

  11. Nguyễn Quang Huy, Khuất Văn Ninh: “Điều kiện tối ưu toàn cục cho bài toán cực tiểu toàn phương với ràng buộc bất đẳng thức toàn phương”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 2 / 2008.

  12. Khuất Văn Ninh, Nguyễn Thị Quý Kim: “Giải gần đúng phương trình tích phân Volterra Fredholm”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 4/ 2008.

  13. Khuất Văn Ninh, Ngô Thanh Bình: “Ứng dụng phương pháp Newton Kantorovich giải gần đúng phương trình vi phân thường”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 14/ 2011.

  14. Khuất Văn Ninh, “Phương pháp thác triển theo tham số giải xấp xỉ phương trình toán tử”, Tạp chí Acta Mathemtica Vietnamica, số1/ 2011.

  15. N.Q.Huy, D.S. Kim, K.V. Ninh: “Stability of Implicit Muntifunctions in Banach Spaces”, J.Optim Theory Appl (2012) 155: 558- 571, DOI 10.1007/s -10957- 012- 0058-x.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Khuất Văn Ninh: “Giải gần đúng một số phương trình toán tử”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số B.2002-41-16, đã nghiệm thu, xếp loại: tốt.

  2. Khuất Văn Ninh: “Phương pháp thác triển theo tham số để giải một lớp phương trình toán tử phi tuyến,” Đề tài KHCN cấp Bộ GD&ĐT, mã số B.2009-18- 45.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

    1. Nguyễn Minh Chương, Mamedov Ia.D, Khuất Văn Ninh: “Giải xấp xỉ phương trình toán tử”, Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1992.

    2. Nguyễn Minh Chương, Nguyễn Văn Khải, Khuất Văn Ninh, Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Tường: “Giải tích số”, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 2001.

    3. Khuất Văn Ninh, Nguyễn Văn Hùng: “Giải tích số”, (Sách giáo trình thuộc Dự án “Phát triển giáo viên THPT và TCCN”, đã nghiệm thu năm 2011).

    4. Khuất Văn Ninh (Đồng tác giả): “Lí thuyết xấp xỉ tốt nhất và một số ứng dụng trong toán sơ cấp”, Nxb ĐHSP 2014.

    5. Khuất Văn Ninh (Đồng tác giả): “Phương pháp sai phân và ứng dụng trong toán sơ cấp”, Nxb ĐHSP 2014.

ThS. PHẠM THANH TÂM

I. Bài báo khoa học

  1. Phạm Thanh Tâm: “Bó, đối đồng điều của bó và ứng dụng”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 33/2014.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Phạm Thanh Tâm: “Đường cong elliptic trên trường hữu hạn”, Đề tài KHCN cấp cơ sở trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C2015.02, chuẩn bị nghiệm thu.

TS. PHẠM THỊ DIỆU THÙY

  1. Фам Тхи Зьеу Тху: “Развитие умения планировать действия по решению стереометрических задач у учащихся школ Вьетнама”, Научное мнение. – 2014. –№ 11. – С.113-117.

  2. Фам Тхи Зьеу Тху:  “Об умении осуществлять планирование решения стереометрических задач учащимися старших классов (на материале  вьетнамских школ)”, Письма в Эмиссия. Оффлайн (The Emissia. Offline Letters): электронный научный журнал. – Декабрь 2014, ART 2297. – CПб., 2014 г. – URL: http://www.emissia.org/offline/2014/2297.htm, ISSN 1997-8588. – Объем 0.5 п.л.

  3. Фам Тхи Зьеу Тху: “Обучение планированию как ведущей составляющей самостоятельной учебно-познавательной деятельности учащихся при решении стереометрических задач”, Вестник орловского государственного университета. – 2014. – № 5. – C.359-363.

  4. Фам Тхи Зьеу Тху: “Обучение действию планирования при решении стереометрических задач”, Фам Тхи Зьеу Тху, Вестник Костромского государственного университета им. Н. А. Некрасова. – 2014. - №4. – С.38-40.

  5. Phạm Thị Diệu Thùy: “Đánh giá mức độ thực hiện kĩ năng lập kế hoạch hoạt động khi giải các bài tập hình học không gian ở học sinh một số trường phổ thông của Việt Nam”, Tạp chí dạy và học ngày nay – № 09. – 2014. – tr. 27-29.

  6. Phạm Thị Diệu Thùy: “Một số biện pháp phát triển kĩ năng lập kế hoạch hoạt động trong dạy học giải bài tập hình học không gian lớp 11 trường THPT”, Tạp chí dạy và học ngày nay – № 03. – 2015. – tr. 31- 32.

  7. Phạm Thị Diệu Thùy: “Bài tập hình học không gian trong chương trình hình học lớp 11 với yêu cầu rèn luyện kĩ năng lập kế hoạch hoạt động cho học sinh”, Tạp chí khoa học và công nghệ trường ĐHSP Hà Nội 2 – № 32. – 2014. – tr. 103-106.

  8. Фам Тхи Зьеу Тху: “О формировании у старшеклассников умения планировать действия при обучении решению геометрических задач / Проблем теории и практики обучения математике: Сборник научных работ, представленных на Международную научную конференцию” Герценовские чтения» //Под ред. В. В. Орлова. – СПБ.: Изд-во РГПУ им. А. И. Герцена, 2015. – С.182-186.



TS. NGUYỄN NGỌC TÚ

I. Bài báo khoa học

  1. Bo-Ruei Kao, Nguyen Ngoc Tu, I.-Shyan Hwang, and K. Robert Lai: “Auction-Based Bandwidth Allocation in Multi-Hop Wireless Ad Hoc Networks”, Wireless Personal Communications, July 2013, Volume 71, Issue 2, pp 929-945.

  2. Nguyễn Ngọc Tú, Bùi Minh Đức: “Về một hướng tiếp cận năng lực nghề nghiệp giáo viên phổ thông trong thế kỉ XXI”, Tạp chí Giáo dục & xã hội, 2013.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Ngọc Tú: “Xây dựng quy trình hướng dẫn sinh viên sử dụng MTĐT như một công cụ hỗ trợ dạy học”, Đề tài NCKH cấp cơ sở, nghiệm thu năm 2008, xếp loại: tốt.

  2. Nguyễn Ngọc Tú (thành viên nhóm NC): “Phát triển năng lực nghề nghiệp cho SV các trường ĐHSP (hệ SP) và đội ngũ GV trẻ ở các trường THPT”, Đề tài hợp tác quốc tế song phương, Bộ KH-CN, Trường ĐHSP Hà Nội 2, Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Trung, Đài Loan.

TS. HOÀNG NGỌC TUẤN
I. Bài báo khoa học

  1. H. N. Tuan and N. D. Yen, Convergence of Pham Dinh--Le Thi's algorithm for the trust-region subproblem, J. Global Optim., 55 (2013), 337--347.

  2. H. N. Tuan, Convergence rate of the Pham Dinh--Le Thi algorithmfor the trust-region subproblem, J. Optim. Theory Appl., 154 (2012), 904--915.

  3. H. N. Tuan, Boundedness of DCA iterative sequences in two-dimensional quadratic programming, J. Optim. Theory Appl., 164 (2015), 234--245.

  4. H. N. Tuan, Linear convergence of a type of iterative sequences in nonconvex quadratic programming, J. Math. Anal. Appl. 423 (2015), 1311--1319.

  5. N. T. Qui and H. N. Tuan, Stability of Generalized Equations under Nonlinear Perturbations. (Preprint)

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Hoang Ngoc Tuan (member) “Joint research and training on Variational Analysis and Optimization Theory, with oriented applications in some technological areas" (Vietnam-United States), funded by the Vietnam Ministry of Science and Technology under grant number 55/2011/HD-NDT.

  2. Hoang Ngoc Tuan (member) “Qualitative Aspects and Solution Methods for Some Classes of Optimization and Equilibrium Problems”, funded by Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) under grant number 101.02-2011.01.

  3. Hoang Ngoc Tuan (member) “Qualification Condition and Regularity for Some Classes of Optimization and Equilibrium Problems”, funded by Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) under grant number 101.01-2014.56.

  4. Hoang Ngoc Tuan “DC Algorithms and Applications in Quadratic Programming”, funded by HPU2 under grant number C.2014.11

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

1. Nguyễn Phụ Hy, Hoàng Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tuyên: “Bài tập giải tích hàm”, Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2007.



TS. NGUYỄN VĂN TUYÊN

I. Bài báo khoa học

  1. Tuyen, N. V., Yen, N. D.: “On the concept of generalized order optimality”, Nonlinear Anal. 75 (2012), pp. 1592-1601.

  2. Tuyen, N. V.: “Some characterizations of solution sets of vector optimization problems with generalized order”, Acta Math. Vietnam. (2016), DOI 10.1007/s40306-015-0162-8.

  3. Huy, N. Q., Kim, D. S., Tuyen, N. V.: “Existence theorems in vector optimization with generalized order”, Vietnam J. Math. (submited).

  4. Tuyen, N. V.: “Convergence of the relative Pareto efficient sets”, Taiwanese J. Math. (submited).

  5. Huy, N. Q., Tuyen, N. V.: “New second-order optimality conditions for optimization problems”, J. Optim. Theory Appl. (submited).

  6. Nguyễn Văn Hào, Nguyễn Văn Tuyên: “Tính tổng của một số chuỗi hàm bằng thặng dư”, Tạp chí khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 26 (2013), tr. 83 - 94.

  7. Nguyễn Văn Tuyên: “Sự tồn tại nghiệm Slater của bài toán tối ưu vector, Tạp chí khoa học”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 33 (2014), tr. 13 - 20.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Nguyễn Văn Tuyên (thành viên): “Về hàm Riemann zeta”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2013.12, nghiệm thu năm 2014, xếp loại tốt.

  2. Nguyễn Văn Tuyên: “Sự tồn tại nghiệm tối ưu theo thứ tự suy rộng của bài toán tối ưu véctơ”, mã số: C.2013.15, nghiệm thu năm 2014, xếp loại tốt.

  3. Nguyễn Văn Tuyên (thành viên): “Tối ưu không trơn và đối ngẫu không lồi”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101-02-20-12.03, đang triển khai.

  4. Nguyễn Văn Tuyên (thành viên): “Một số vấn đề định tính trong quy hoạch toàn phương và tối ưu véctơ với các hàm mục tiêu toàn phương”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 101.01-2014.39, đang triển khai.

  5. Nguyễn Văn Tuyên: “Một số tính chất định tính của bài toán cân bằng véctơ với thứ tự tổng quát”, mã số: C.2016.11, đang triển khai.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Nguyễn Phụ Hy, Hoàng Ngọc Tuấn, Nguyễn Văn Tuyên: “Bài tập giải tích hàm”, Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 2007.

TS. TRẦN MINH TƯỚC

I. Bài báo khoa học

  1. Ngo Dac Tan and Tran Minh Tuoc: “Connectedness of tetravalent metacirculant graphs with non empty first symbol”, In Proceedings of The International Conference “Mathematical Foundation of Informatics” (October 25-28, 1999, Hanoi, Vietnam), World Scientific, Singapore (2005), pp. 183-193.

  2. Ngo Đac Tan and Tran Minh Tuoc: “On Hamiton cycles in connected tetravalent metacirculant graphs with non empty first symbol”, Acta Mathematica Vietnamica 28 (2003), pp. 267-278.

  3. Ngo Đac Tan and Tran Minh Tuoc: “An aggorithm for determining connectedness of tetravalent metacirculant graphs”, Australasian Journal of Combinatorics 32(2005), pp. 259-277.

  4. Trần Minh Tước: “Một số vấn đề về đồ thị bắc cầu đỉnh và đồ thị meta luân hoàn”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 1/2005, tr. 63-70.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Trần Minh Tước (thành viên): “Đồ thị, tổ hợp trên từ và ứng dụng”, Đề tài KHCN cấp Nhà nước, mã số: 102.01.04.09, nghiệm thu tháng 8 năm 2013.

2. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TS. LƯU THỊ BÍCH HƯƠNG

I. Bài báo khoa học

  1. Lưu Thị Bích Hương: “Thủy vân cơ sở dữ liệu”, Khoa học & Công nghệ, ĐH Thái Nguyên, 2009.

  2. Lưu Thị Bích Hương: “Thủy vân cơ sở dữ liệu quan hệ bằng kỹ thuật tối ưu”, Kỷ yếu HT QG Một số vấn đề chọn lọc của CNTT, 2009, Đồng Nai, 2010.

  3. Lưu Thị Bích Hương: “Bảo vệ bản quyền công khai cho các cơ sở dữ liệu quan hệ”, Kỷ yếu HT QG Một số vấn đề chọn lọc của CNTT, 2010, Hưng Yên, 2011.

  4. Lưu Thị Bích Hương: “Thủy vân cơ sở dữ liệu quan hệ bằng kỹ thuật thủy vân dựa vào các bít ít ý nghĩa nhất”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2011.

  5. Lưu Thị Bích Hương: “Sử dụng thủy vân dễ vỡ để phát hiện, khoanh vùng và khôi phục các giả mạo đối với cơ sở dữ liệu quan hệ”, Hội nghị khoa học, Kỷ niệm 35 năm thành lập Viện công nghệ thông tin, 2011.

  6. Lưu Thị Bích Hương: “Sử dụng thủy vân dễ vỡ để phát hiện và khoanh vùng giả mạo đối với cơ sở dữ liệu quan hệ”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia “Một số vấn đề chọn lọc của CNTT”, 2011, Cần Thơ, 2012.

  7. Lưu Thị Bích Hương: “Một lược đồ thủy vân cho cơ sở dữ liệu quan hệ có dữ liệu phân loại”, Hội nghị khoa học Trẻ toàn quốc lần thứ VII - năm 2012, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2012.

  8. Lưu Thị Bích Hương, Bùi Thế Hồng: “Một lược đồ thủy vân cơ sở dữ liệu quan hệ với dữ liệu phân loại”, Tạp chí Tin học và Điều khiển học số 29 (1), 2013.

  9. Lưu Thị Bích Hương, Bùi Thế Hồng: “Đảm bảo sự toàn vẹn của cơ sở dữ liệu quan hệ với các dữ liệu kiểu văn bản bằng kỹ thuật thủy vân ”, Tạp chí Tin học và Điều khiển học số 30(1), 2014

  10. Lưu Thị Bích Hương, Bùi Thế Hồng: “Bảo vệ bản quyền cơ sở dữ liệu quan hệ bằng kỹ thuật hoán vị”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia “Một số vấn đề chọn lọc của CNTT”, 2013, Đà Nẵng, 2014

  11. Lưu Thị Bích Hương, Bùi Thế Hồng, Nguyễn Đức Giang: “Phát hiện và khoanh vùng giả mạo trong các cơ sở dữ liệu quan hệ bằng thủy vân”, Chuyên san “Các công trình Nghiên cứu, Phát triển và Ứng dụng CNTT&TT, tập V-1 số 11 (31), 2014.

  12. Lưu Thị Bích Hương, Nguyễn Đức Dũng: “Lược đồ thủy vân dựa vào bit ý nghĩa nhất để bảo vệ bản quyền công khai cho các cơ sở dữ liệu quan hệ”, Hội thảo khoa học quốc tế “Tính xác thực của tài liệu lưu trữ điện tử”, Hà Nội, 2014.

  13. Lưu Thị Bích Hương, Trương Công Khanh: “Một lược đồ thủy vân bảo vệ bản quyền công khai cho cơ sở dữ liệu quan hệ”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 35, 2015.

  14. Lưu Thị Bích Hương, Bùi Thế Hồng: “Lược đồ thủy vân với thuộc tính văn bản chứa nhiều từ”, Kỷ yếu Hội nghị khoa học công nghệ Quốc gia lần thứ VIII “Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ thông tin” (FAIR), 2015.

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Lưu Thị Bích Hương: “Nghiên cứu và phát triển các kỹ thuật thủy vân CSDL quan hệ”, Đề tài KH&CN cấp Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2011.

  2. Lưu Thị Bích Hương: “Bảo vệ bản quyền cơ sở dữ liệu bằng thủy vân”, Đề tài KH&CN cấp Trường ĐHSP Hà Nội 2, đang thực hiện.

  3. Lưu Thị Bích Hương: “Bảo vệ bản quyền cơ sở dữ liệu quan hệ bằng thủy vân với các thuộc tính kiểu văn bản chứa nhiều từ”, Đề tài KH&CN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2013-40, nghiệm thu năm 2013.



ThS. CHU VĨNH QUYÊN
I. Bài báo khoa học

  1. Trịnh Đình Thắng, Trịnh Đình Vinh, Chu Vĩnh Quyên: “Về các dạng chuẩn và tựa chuẩn trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 9 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT& Truyền thông”, 2006, (tóm tắt).

  2. Chu Vĩnh Quyên (2011): “Website dạy học và vai trò của nó trong việc hỗ trợ bồi dưỡng năng lực dạy học cho GV”, Tạp chí khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 15, tháng 6/2011.

  3. Chu Vĩnh Quyên (2011): “Xây dựng bài giảng điện tử môn toán ở TH góp phần đổi mới phương pháp dạy học”, Tạp chí khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, Số 16, tháng 9/2011.

  4. Chu Vĩnh Quyên (2013): “Năng lực dạy học toán của giáo viên tiểu học”, Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt, tháng 8/2013.

  5. Chu Vĩnh Quyên, Trần Xuân Bộ (2014): “Những kĩ năng cần có của giáo viên trong dạy học toán ở trường tiểu học”, Tạp chí khoa học - Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 31, tháng 6/2014.

  6. Chu Vĩnh Quyên (2015): “Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ sinh hoạt chuyên môn dựa trên nghiên cứu bài học”, Tạp chí Giáo dục và Xã hội, số đặc biệt, tháng 9/2015.

  7. Chu Vĩnh Quyên (2015): “Công nghệ thông tin - truyền thông trong hoạt động chuyên môn của giáo viên tiểu học”, Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số, tháng 10/2015.

  8. Chu Vĩnh Quyên (2015): “Xây dựng cổng thông tin điện tử hỗ trợ hoạt động bồi dưỡng kĩ năng dạy học toán cho giáo viên tiểu học”, Tạp chí Toán học trong nhà trường, số 2, tháng 9/2015.

  9. Chu Vĩnh Quyên (2015): “Thực trạng bồi dưỡng kĩ năng dạy học toán cho giáo viên tiểu học dựa vào công nghệ thông tin” (Đã gửi Tạp chí giáo dục).

  10. Chu Vĩnh Quyên (2015): “Khả năng hỗ trợ của công nghệ thông tin trong bồi dưỡng kĩ năng dạy học toán cho giáo viên tiểu học” (Đã gửi Tạp chí giáo dục).

II. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Chu Vĩnh Quyên (đồng tác giả): “Phương tiện kỹ thuật và ứng dụng CNTT trong dạy học ở Tiểu học”, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 2006.



PGS.TS. TRỊNH ĐÌNH THẮNG
I. Bài báo khoa học

  1. Nguyễn Xuân Huy, Trịnh Đình Thắng: “Mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối:, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT”, tr. 14-19, 1997.

  2. Nguyễn Xuân Huy, Trịnh Đình Thắng: “On a database model of block from”, Báo cáo Hội nghị Toán học toàn Việt Nam lần thứ 5, tháng 9/1997 (tóm tắt).

  3. Nguyễn Xuân Huy, Trịnh Đình Thắng: “Mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối”, Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.14, số 3/1998, tr. 52-60.

  4. Nguyễn Xuân Huy, Trịnh Đình Thắng: “Khoá và đại số quan hệ trong mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối”, Báo cáo Hội nghị khoa học ngành Toán cơ tin học, trường ĐHKHTN, ĐH Quốc gia Hà Nội, tháng 4/1998 (tóm tắt).

  5. Nguyễn Xuân Huy, Trịnh Đình Thắng: “Một số kết quả khoá trong mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Tin học ứng dụng, Quy Nhơn, tháng 8/1998, tr. 36-41.

  6. Nguyễn Xuân Huy, Trịnh Đình Thắng: “Một vài thuật toán cài đặt các phép toán của đại số quan hệ trong mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối”, Tạp chí Tin học và Điều khiển học, T.15, số 3/1999, tr. 8-17.

  7. Nguyễn Xuân Huy, Trịnh Đình Thắng: “On functional depen dencies in the database model of block form”, Báo cáo tại Internationl Conference Mathematical Foundation of Infomatics, Hanoi, October, pp. 25-28, (tóm tắt), 1999.

  8. Trịnh Đình Thắng: “Đánh giá độ phức tạp thời gian của mét vài thuật toán trong mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối”, Thông báo Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, (27-37), S.1, 1999.

  9. Trịnh Đình Thắng: “Khoá và phụ thuộc hàm trong mô hình cơ sở dữ liệu dạng khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 3 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT”, 2000.

  10. Trịnh Đình Thắng: “Một số kết quả về bao đóng, khoá và phụ thuộc hàm trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 4 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT”, tr. 245-251, 2001.

  11. Trịnh Đình Thắng: “Các dạng chuẩn trong mô hình dữ liệu khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 5 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT”, tr. 245-251, 2002.

  12. Trịnh Đình Thắng: “Một số kết quả về các dạng chuẩn trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 7 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT& Truyền thông”, 2004.

  13. Trịnh Đình Thắng: “Một số kết quả về phụ thuộc hàm, phủ của các phụ thuộc hàm và dạng chuẩn trong mô hình dữ liệu khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 8 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT& Truyền thông”, tr. 580-586, 2005.

  14. Trịnh Đình Thắng, Trịnh Đình Vinh, Chu Vĩnh Quyên: “Về các dạng chuẩn và tựa chuẩn trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 9 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT& Truyền thông”, 2006, (tóm tắt).

  15. Trịnh Đình Thắng: “Phủ của tập phụ thuộc hàm và vấn đề tựa chuẩn hoá trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 10 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT& Truyền thông”, 2007, (tóm tắt).

  16. Trịnh Đình Thắng, Trịnh Đình Vinh: “Phụ thuộc đa trị trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Báo cáo tại Hội thảo quốc gia lần thứ 11 “Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông”, tr. 321-328, Huế 12-13/6/2008.

  17. Trịnh Đình Thắng, Trịnh Đình Vinh: “Phủ của tập phụ thuộc hàm và vấn đề tựa chuẩn hóa trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, số 5/2008, tr. 46-58.

  18. Trịnh Đình Thắng: “Một số kết quả về phụ thuộc đa trị trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 3/2008, tr. 39-45.

  19. Trịnh Đình Thắng, Trần Minh Tuyến: “Phép dịch chuyển lược đồ khối và vấn đề biểu diễn bao đóng, khóa trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Báo cáo tại Hội thảo quốc gia lần thứ 12 “Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông”, tr. 277-286, Hưng Yên, 05-07/6/2010.

  20. Trịnh Đình Thắng, Trần Minh Tuyến: “Khóa và các tập thuộc tính nguyên thủy, phi nguyên thủy với phép dịch chuyển lược đồ khối”, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ 13 “Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông”, tr. 159-170, Cần Thơ, 07-08/10/2011.

  21. Trịnh Đình Thắng, Trần Minh Tuyến: “Key and key attributes set, non key attributes set with translation of block schemes”, International Journal of Advanced Research in Computer Science, pp.335- 339, Vol.3, N0.3/2012, India.

  22. Trịnh Đình Thắng: “Khóa và các tập thuộc tính khóa với phép dịch chuyển lược đồ khối”, Tạp chí Khoa học, Trường ĐHSP Hà Nội 2, số19, tr. 204-212, 2012.

  23. Trịnh Đình Thắng, Trần Minh Tuyến: “Lược đồ cân bằng, vế trái cực tiểu và khóa với phép dịch chuyển lược đồ khối”, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ XV “Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông”, (174-179), Hà Nội 03-04/12/2012.

  24. Trịnh Đình Thắng, Trần Minh Tuyến: “Ánh xạ đóng và phép dịch chuyển lược đồ khối”, Kỷ yếu Hội nghị quốc gia lần thứ VI về Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ Thông tin (FAIR), (174-179), Thừa Thiên–Huế 20-21/6/2013.

  25. Trịnh Đình Thắng, Trịnh Ngọc Trúc: “Mô hình dữ liệu dạng khối mờ”, Tạp chí khoa học của Trường ĐHSP Hà Nội 2, S.28, (132-142), 2013.

  26. Tran Minh Tuyen, Trinh Dinh Thang, Nguyen Xuan Huy: “Some properties of the positive boolean dependencies in the database model of block form”, Journal of Computer Science and Cybernetics, V.31, N.2, Viet Nam, pp. 159-169, 2014.

  27. Trần Minh Tuyến, Trịnh Đình Thắng: “Phụ thuộc Boole dương tổng quát trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Kỷ yếu Hội thảo quốc gia lần thứ XVII “Một số vấn đề chọn lọc của Công nghệ Thông tin và Truyền thông”, Buôn Ma Thuột, tr. 274-279, 2014.

  28. Trịnh Đình Thắng, Đỗ Thị Lan Anh: “Khai phá luật kết hợp trên mô hình dữ liệu dạng khối”, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 32, tr. 12-16, 2014.

  29. Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Năng An: “Mô hình dữ liệu dạng khối theo cách tiếp cận của lí thuyết tập thô”, Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP Hà Nội 2, số 35, tr. 11-19, 2015.

  30. Trịnh Đình Thắng, Trần Minh Tuyến, Trịnh Ngọc Trúc: “Công thức suy dẫn trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Kỷ yếu Hội nghị quốc gia lần thứ VIII về Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng Công nghệ Thông tin (FAIR), (103-110), Hà Nội 7/2015.

II. Đề tài nghiên cứu

    1. Trịnh Đình Thắng: “Nghiên cứu ngữ nghĩa của các mô hình dữ liệu đa tạp”, nghiệm thu năm 2000.

    2. Trịnh Đình Thắng: “Bao đóng, Khoá và phụ thuộc hàm trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2001-41-03, nghiệm thu năm 2005, xếp loại: tốt.

    3. Trịnh Đình Thắng: “Các dạng chuẩn trong mô hình dữ liệu khối”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2003-41-34, nghiệm thu năm 2007, xếp loại: tốt

    4. Trịnh Đình Thắng: “Các dạng chuẩn, tựa chuẩn và vấn đề chuẩn hóa trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2007-18-25, nghiệm thu năm 2011.

    5. Trịnh Đình Thắng: “Khóa và tập các thuộc tính khóa với phép dịch chuyển lược đồ khối”, Đề tài KHCN cấp Bộ, Bộ GD&ĐT, mã số: B.2010-18-16, nghiệm thu năm 2012.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Trịnh Đình Thắng: “Mạng Internet - Intarnet cho người mới bắt đầu”, Trường ĐHSP Hà Nội 2, 2003.

  2. Trịnh Đình Thắng: “Phương tiện kỹ thuật dạy học và ứng dụng CNTT trong dạy học ở Tiểu học”, Nxb Giáo dục, 2006.

  3. Trịnh Đình Thắng, Đào Thái Lai, Chu Vĩnh Quyên, Trịnh Đình Vinh: “Phương tiện kĩ thuật dạy học và ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học ở Tiểu học”, tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 2006.

  4. Trịnh Đình Thắng: “Mô hình dữ liệu dạng khối”, Nxb Lao động, 2011.

TS. TRỊNH ĐÌNH VINH

I. Bài báo khoa học

  1. Trịnh Đình Vinh: “Một số kết quả về lớp cây tam nguyên n chiều”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia lần thứ 4 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT”, 2001.

  2. Trịnh Đình Vinh: “Thuật toán phân rã lớp cây thông tin có cấu trúc dạng cây tam nguyên n chiều với thông tin chứa ở lá trên tập khoá vô hạn”, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia FAIK lần thứ nhất, 2003, (Nghiên cứu cơ bản và ứng dụng công nghệ thông tin).

  3. Trịnh Đình Thắng, Trịnh Đình Vinh, Chu Vĩnh Quyên: “Về các dạng chuẩn và tựa chuẩn trong mô hình dữ liệu dạng khối”, Hội thảo Quốc gia lần thứ 9 “Một số vấn đề chọn lọc về CNTT& Truyền thông”, 2006, (tóm tắt).

II. Đề tài nghiên cứu

  1. Trịnh Đình Vinh: Mở rộng cây tam nguyên một chiều thành cây tam nguyên n chiều và thuật toán tương đương trên lớp cây tam nguyên n chiều, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số C.01-04, nghiệm thu năm 2006, xếp loại: tốt.

III. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo

  1. Trịnh Đình Vinh (đồng tác giả): Phương tiện kỹ thuật và ứng dụng CNTT trong dạy học ở Tiểu học, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 2006.

ThS. TRẦN TUẤN VINH

I. Đề tài nghiên cứu

  1. Trần Tuấn Vinh (Chủ nhiệm): “Xây dựng hệ chương trình hỗ trợ thi NNLT Pascal và C trên máy vi tính”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.03-35, nghiệm thu năm 2005.

  2. Trần Tuấn Vinh (Chủ nhiệm): “Xây dựng chương trình hỗ trợ quản lý nhân sự ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2”, Đề tài KHCN cấp Cơ sở, Trường ĐHSP Hà Nội 2, mã số: C.2013 - 18 – 03, nghiệm thu năm 2014.

  3. Trần Tuấn Vinh (Thành viên): “Hệ thống giám sát và cảnh báo mức độ ô nhiễm không khí sử dụng ảnh vệ tinh”, mã số: QGTD 13.27, Đề tài cấp ĐHQG, ĐHQG Hà Nội, nghiệm thu năm 2015.

3. VẬT LÝ


tải về 1.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương